Current employer là gì

Bạn chưa từng hoặc chưa cókinh nghiệmsử dụng tiếng Anh khi phỏng vấn? Thậm chí, khi bạnđã trải qua nhiều lầnphỏng vấn, bạnvẫnlo sợ khi nhà tuyển dụng yêu cầu tham gia phỏng vấn bằngtiếng Anh? Chỉ trong vòng 10 phút hoặc suốt cả một giờ, nhà tuyển dụngsẽ đặt ra hàng tá câu hỏi khác nhau. Vậy làm sao để ứng viên có thể ứng phó,tự tin trả lời vàchứng tỏ năng lực của bản thân?Hãy làm tốt bắt đầu từ những câu hỏi và câu trả lời tiếng Anh cơbản nhấtvề bản thân, bằng cấp hay kinh nghiệm. Dưới đây là 9 câu hỏi thường gặpvà cách trả lời trong các buổi phỏng vấn dành cho các bạn tham khảo. How would you describe yourself? [ Anh/chị miêu tả bản thân mình như thế nào? ] [Tương tự: What are your strengths/positive traits? Why should we hire you?] I consider myselfhardworking/reliable/dependable/helpful/outgoing/organized /honest/cooperative. [Tôi thấy mình là người chăm chỉ/đáng tin/đáng tin cậy/được việc/hướng ngoại/có tổ chức] Im ateam-player/an experienced team-leader/a seasoned [experienced] professional/a dedicated worker. [Tôi là người có tinh thần đồng đội/một trưởng nhóm có kinh nghiệm/chuyên gia nhiều kinh nghiệm/nhân viên tận tụy] Im good atdealing with people/handling stress. [Tôi giỏi thỏa hiệp với mọi người/giải quyết vấn đề áp lực] I pay attention todetails. [Tôi là người chú trọng tiểu tiết] I understandmy customers needs. [Tôi hiểu khách hàng của mình cần gì] I learnquickly and take pride in my work. [Tôi tiếp thu nhanh và tự hào vào những gì mình làm được] I lovechallenges and getting the job done. [Tôi thích thử thách và yêu cảm giác hoàn thành nhiệm vụ] What kind of qualifications do you have? [ Anh/chị có những bằng cấp gì? ] I graduated inIT from the University of London. [Tôi tốt nghiệp ngành IT ở Đại học London] I holda masters degree [MA]/a bachelors degree [BA] in Modern Languages from the University of New York. [Tôi sở hữu bằng thạc sĩ/cử nhân ngành Ngôn ngữ Hiện đại của Đại học New York] I took oneyear accounting training program at Oxford College. [Tôi dành một năm cho chương trình kế toán ở Cao đẳng Oxford] I havent done any formal training for this job, butI have worked in similar positionsandhave ten years of experiencein this field. [Tôi không được đào tạo bài bản cho công việc này nhưng tôi đã từng đảm nhận vị trí tương tự và có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này] Why did you leave your last job? [ Vì sao anh nghỉ công việc trước? ] I waslaid off/made redundant, because the companyrelocated/downsized /needed to cut costs. [Tôi đã bị cho nghỉ việc/trở thành nhân sự thừa vì công ty tái cơ cấu/thu nhỏ quy mô/cần cắt giảm chi phí] I wanted tofocus onfinding a jobthat isnearer to home/that represents new challenges/where I can grow professionally. [Tôi muốn tìm một công việc gần nhà hơn/mang đến những thử thách mới/giúp tôi phát triển một cách chuyên nghiệp] What do you do in your current role? [ Vai trò ở công việc hiện tại của anh là gì? ] Im responsible forthe recording and conveying messages for the departments. [Tôi chịu trách nhiệm ghi âm và chuyển tin nhắn đến các phòng] I ensurethat high standard of customer care is maintained. [Tôi đảm bảo việc duy trì chất lượng chăm sóc khách hàng] I liaise withthe Business Development and Business Services Units.[Tôi kết nối hai đơn vị dịch vụ kinh doanh và phát triển kinh doanh với nhau] I deal withincoming calls and correspond with clients via e-mails.[Tôi giải quyết các cuộc gọi tới và trả lời khách hàng thông qua email] Im in charge ofthe high-priority accounts.[Tôi có trách nhiệm với những tài khoản cần ưu tiên] What relevant experience do you have? [ Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc? ] I have worked asaSales Representativeforseveralyears. [Tôi từng đảm nhiệm vị trí Đại diện Kinh doanh trong nhiều năm qua] Ihavegreatpeople skills: Ive been working in Customer Service and beendealing with complaints for five years. [Tôi có kỹ năng làm việc tốt với mọi người vì từng làm ở bộ phận dịch vụ khách hàng và giải quyết các khiếu nại trong năm] Why would you like to work for us? [ Vì sao anh/chị mong muốn làm việc cho chúng tôi? ] I would like toput into practicewhat I learned at university. [Tôi mong muốn được áp dụng những gì được học ở trường vào thực tế] Ive always been interested inE-Commerce/Marketing/andyour company excels[is one of the best] in this field. [Tôi luôn quan tâm đến thương mại điện tử/marketing và công ty của ông đi đầu trong lĩnh vực này] What are your weaknesses/negative traits? [ Điểm yếu của anh/chị là gì? ] Im aperfectionistand I may betoo hard on myselfor my co-workers sometimes. [Tôi là người theo chủ nghĩa hoàn hảo và có lúc quá hà khắc với bản thân và đồng nghiệp] I might need to learn tobemore flexible when things are not going according to plan. [Tôi nên học cách trở nên linh động hơn khi mọi thứ không như kế hoạch] I occasionallyfocus ondetailsinstead of looking at the bigger picture. Im learning how tofocus on the overall progressas well. [Thi thoảng, tôi bị quá chú tâm vào chi tiết và không chú ý đến toàn cảnh. Tôi đang học cách nhìn vào toàn quá trình] When can you commence employment with us? [ Khi nào anh có thể bắt đầu làm việc với chúng tôi? ] [Tương tự: When can you start work?] I will beavailable forworkin January, next year. [Tôi sẵn sàng cho công việc này vào tháng một năm sau] I canstart immediately. [Tôi có thể bắt đầu ngay] I have togivethree weeks notice tomy current employer, so the earliest I can start is the first of February. [Tôi cần 3 tuần để thông báo với sếp hiện tại, vì vậy, tôi có thể bắt đầu sớm nhất vào 1/2] Do you have any questions? [ Anh/chị còn câu hỏi nào nữa không? ] What would bethe first project Id be working onif I was offered the job? [Nếu tôi được nhận công việc này, dự án đầu tiên mà tôi được tham gia là gì?] Who would Ireport to? Who would I beworking closely with? [Tôi sẽ báo cáo công việc với ai? Tôi sẽ làm biệc nhiều với ai?] When will Iget an answer?How soon can I start? [Khi nào tôi sẽ nhận được kết quả? Tôi có thể bắt đầu đi làm từ khi nào?]

Video liên quan

Chủ Đề