Sau cùng, tiếng anh là gì

sau cùng sẽ được

cuối cùng được

được theo sau

sau này được

đạt được sau

sau đó nhận được

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəj˧˥ kṳŋ˨˩kuə̰j˩˧ kuŋ˧˧kuəj˧˥ kuŋ˨˩
kuəj˩˩ kuŋ˧˧kuə̰j˩˧ kuŋ˧˧

Tính từSửa đổi

cuối cùng

  1. Thuộc phần sau hết, chấm dứt. Những ngày cuối cùng của đời sinh viên. Bức thư cuối cùng của anh ấy.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: final

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

1. Sau cùng ông chấp thuận đi.

He finally consented.

2. Sau cùng, có 1 ít lung tung.

After that, it's all a little fuzzy.

3. Sau cùng thì không phải cổ lỗ, hử?

Not so primitive after all?

4. Hậu duệ sau cùng phải lộ thân phận.

The living heir must be revealed.

5. Và sau cùng là hương thơm hoàn chỉnh.

And after that, the complete fragrance.

6. Sau cùng, “chẳng có gì để nhớ nhung”.

"At Last There Is Nothing Left to Say".

7. Và sau cùng vẫn là câu hỏi " tiền đâu".

And then there's finally -- there's the affordability question.

8. Sau cùng, đường đi xuống, độ cao giảm thấp hơn.

Finally, the road descends to a lower elevation.

9. Sau cùng, để bù lại là một kết cuộc vui.

At last, a happy ending for a change.

10. Sau cùng là một giọng nói êm dịu, nhỏ nhẹ.

Finally, Elijah heard a calm, low voice.

11. Sau cùng, họ chịu để dân Israel được tự do.

Israeli officials state that US citizens are free to travel to Israel.

12. Nhũng phần da chết sau cùng sẽ bị lột ra.

The dead skin eventually peels off.

13. Sau cùng, khuôn mặt anh cất giữ sẽ là của anh.

Finally the face you save will be your own.

14. Ông theo sau cùng đoàn xe tiếp tế theo đúng kế hoạch.

You follow with the supply trains as planned. "

15. Cảnh giác với các mối giao tiếp trong những ngày sau cùng

Watch Your Associations in These Last Days

16. Sau cùng, tôi cũng được ký hợp đồng làm việc có thời hạn.

Eventually, I was employed on a temporary basis.

17. Hậu quả sau cùng thật là bi thảm [Các Quan Xét 16:16].

The final results were tragic.—Judges 16:16.

18. Sau cùng các án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân.

The death sentences were later changed to life imprisonment.

19. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước.

Then he changed his clothing and was physically immersed in water.

20. Nhờ sự chung sức của cả hai bên, Zakharov sau cùng bị sa lưới.

Through the joint effort, Zakharov is eventually captured.

21. Địa đàng đang chờ đón những ai sống sót qua những ngày sau cùng

An earthly paradise awaits survivors of the last days

22. 2 Những ngày sau cùng này là thời kỳ suy đồi về đạo đức.

2 These last days are a time of moral chaos.

23. Kinh Thánh dạy: “Kẻ thù bị hủy-diệt sau-cùng, tức là sự chết”.

The Bible teaches: “The last enemy, death, is to be brought to nothing.”

24. Và sau cùng, cô con gái nên được đi học một cách quy củ.

And lastly, the child should attend school on a regular basis.

25. Những gì các người đã chất chứa sẽ như lửa trong những ngày sau cùng.

What you have stored up will be like a fire in the last days.

26. Đây là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong những ngày sau cùng.

This preaching gives evidence that we are living in the last days.

27. Tôi biết ơn về những chìa khóa mặc khải trong gian kỳ sau cùng này.

I am grateful for the keys of revelation in this last dispensation.

28. Ai còn quan tâm khi mà cả lũ khốn nạn sau cùng cũng chết thôi?

Who's gonna care if a bunch of crooks wind up dead?

29. Sau cùng, nó tạo sản phẩm là sắt[III] hidroxit, một chất kết tủa tốt.

Conveniently, the resulting reaction product is iron[III] oxyhydroxide, an excellent flocculant.

30. Đầu tiên cho cà rốt , tiếp đến trứng và sau cùng hạt cà phê xay .

In the first , he placed carrots , in the second he placed eggs and the last he placed ground coffee beans .

31. Victoria chúc anh ấy may mắn và sau cùng đã chia tay với anh ấy.

Victoria wishes him luck, and breaks up with him.

32. Hỗn hợp sau cùng được gọi là bánh vàng [yellowcake] chứa ít nhất 75% urani ôxít.

The resulting mixture, called yellowcake, contains at least 75% uranium oxides U3O8.

33. Sau cùng thì ý đồ tiếp thị của công ty dược phẩm này đã đổ bể.

In the end, the drug company's marketing scheme failed.

34. Sau cùng, sau khi đã phải thắc mắc rất nhiều ba má mới rõ sự thật.

Finally, after much wonderment, they realized what had happened.

35. Hãy bắt đầu bằng cách chứng minh tội ác sau cùng của hắn là không oan.

Let's start by proving his latest outrage wasn't beyond him. JUDGE:

36. Cơ thể anh được phát hiện vào ngày hôm sau cùng với hai chuyên gia khác.

His body appeared the next day along with those of two other professionals.

37. Cũng không khó lắm để tưởng tượng là sau cùng anh... đã đi quá giới hạn.

It's not hard to imagine that you'd eventually... cross the line.

38. Sau cùng Hoa Kỳ được sỏ hữu một mình Quần đảo San Juan từ năm 1872.

Arbitration led to the sole U.S. possession of the San Juan Islands since 1872.

39. Sau cùng, sự nổi tiếng của bà và đoàn kịch kabuki đã lan rộng khắp nước Nhật.

Eventually, her fame and that of her kabuki troupe spread throughout Japan.

40. Trong những phút sau cùng khi đi sang mạn trái, Bismarck ở ngoài tầm radar của Suffolk.

For the last few minutes of the turn to port, Bismarck was out of range of Suffolk's radar.

41. Ai chết sau cùng, thì hãy là người tốt, và thiêu xác toàn bộ chúng tôi nhé.

Whoever dies last, be a good lad and burn the rest of us.

42. Và sau cùng, máy tính bắt đầu trở thành công cụ thiết kế trí tuệ nhân tạo.

And finally, computing began as an exercise in designing intelligent machinery.

43. 7. [a] Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?

7. [a] To what extent will unity of worship eventually be achieved?

44. Thời kỳ đầy sóng gió này cho thấy rõ thế giới đang trong những ngày sau cùng.

Those stormlike conditions confirm that this world is in its last days.

45. Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện?

What purpose of God toward earth will at last be accomplished?

46. Một ý muốn xấu xa gieo vào lòng sau cùng sẽ đưa đến những dục vọng đê hèn.

A lingering wrong desire planted in the recesses of the heart can eventually create a perverted sexual appetite.

47. Giô-suê tiếp tục khích lệ các tướng lãnh thế nào, và hậu quả sau cùng là gì?

How does Joshua further encourage his commanders, and with what final result?

48. Sau cùng, nếu bạn có thể bay như vậy, vậy còn chạy trên đường cao tốc làm gì?

After all, if you can fly like that, why are you going to drive around on a highway?

49. Chúng sẽ đẩy lui chúng ta tới đây, người sống sót sau cùng sẽ phá hủy cây cau.

They push us back this far, last man alive blows the bridge.

50. Thật quá tốt nếu có người thích hợp... sau cùng đã dọn tới làm hàng xóm ở đây.

It's nice that someone interesting has finally moved into the neighbourhood.

Video liên quan

Chủ Đề