Sai sót Tiếng Anh là gì

để tránh bất kỳ sai sót nào

cho chúng tôi về bất kỳ sai sót hoặc

bất kỳ sai lầm nào

bất kỳ sai lệch nào

bất kỳ thiếu sót nào

bất kỳ sai phạm nào

ra sai sót của bạn

sai sót , nhưng bạn

sai lầm của bạn

lỗi sai của bạn

những thiếu sót của bạn

sai sót của

1. Tôi sai sót chỗ nào?

Would that be so wrong?

2. Có vài chỗ sai sót, nhưng...

A few more bugs to get out, but...

3. Chúng sẽ có chỗ sai sót.

It's going to have bugs.

4. Thí nghiệm này sai sót ở chỗ nào?

What's wrong with this experiment?

5. Chắc hẳn đã có sai sót gì đó

There must be some kind of a mistake

6. Nhưng không phải là lúc kiềm chế hành vi sai sót .

But not when it 's time to rein in errant behavior .

7. * Chịu trách nhiệm về những sai sót, mong muốn cải thiện.

* Take responsibility for errors, desire to improve.

8. Đức Giê-hô-va có thể bỏ qua những sai sót nhỏ.

Jehovah may choose to overlook certain minor failings.

9. Khoan đã, hình như có sai sót, cáp thép hơi khít quá.

Wait, somethings wrong.

10. Sai sót khi giải thích cũng bị coi là nguy cơ nghề nghiệp.

Lame excuses are sort of an occupational hazard.

11. Trước khi lập kế hoạch ngăn chặn các sai sót trong hành động.

Prior planning prevents errors in action.

12. Nếu mi sai sót thì Nhà họ Hoa sẽ chịu hậu quả khôn lường.

Your misguidance led Fa Deng to disaster.

13. Một tì vết cho thấy có điều gì sai sót, khiếm khuyết bên trong.

A blemish indicates that something on the inside is wrong, at fault.

14. Song những sai sót đó có ảnh hưởng đáng kể đến nội dung của Kinh Thánh không?

But did the copyists’ mistakes substantially change the Bible text?

15. Vụ va chạm phá hủy chuyến bay 515... xảy ra do một sai sót trong kiểm soát không lưu.

Allegations continue that the collision which brought down Flight 5 was caused by improper air traffic control.

16. Chẩn đoán sai là nguyên nhân hàng đầu của sai sót y tế trong các cơ sở ngoại trú.

Misdiagnosis is the leading cause of medical error in outpatient facilities.

17. Nếu sau này trẫm trị quốc có sai sót thì ngươi cứ cầm quyền trượng này, khuyên răn trẫm.

If I make mistakes in my rule in future, you should advise me frankly with this mace.

18. Tương tự, trong cuộc sống hôn nhân, bạn sẽ mắc phải một số sai sót khiến bạn lúng túng.

Likewise, you should expect to make some embarrassing mistakes as you gain experience in marriage.

19. Trong năm đầu chiến tranh ở châu Âu, ném bom chiến lược chập chững những thử nghiệm và sai sót.

During the first year of the war in Europe, strategic bombing was developed through trial and error.

20. 13 Vua bực bội và hỏi có ai trong các quan có thể giúp ông khắc phục sai sót này.

13 Agitated, the king asked what court officials were available to help him correct this oversight.

21. Tôi gọi nho khô bởi vì bởi vì tôi không muốn có bất kỳ sai sót nào trong cuộc hẹn này.

I ordered Raisin Bran because I didn't want there to be any mistaking it for a date.

22. Họ chỉ sợ những con " cá hồi " như chúng ta rời xa quê hương rồi sẽ gây ra sai sót gì đó.

They get anxious once the salmon leaves home.

23. Capuron], và như thế thì việc sử dụng rộng rãi tên gọi Anthocephalus chinensis để chỉ gáo trắng là một sai sót.

Capuron], and that the widespread use of Anthocephalus chinensis for the kadam tree is an error.

24. Sự điều chỉnh này diễn ra 160 lần mỗi giây, và nếu có bất kì sai sót nào trong tiến trình này,

This happens 160 times per second, and if anything fails in this process,

25. Tôi cần cô thề với tôi rằng cô chưa từng nói với ai khác ngoài Lawrence Kemp về những sai sót ở mui xe.

I need you to swear to me that you never told anyone other than Lawrence Kemp about the flaws in his hood.

26. Nó được gọi là koffie verkeerd [nghĩa đen là "cà phê sai sót"] và có tỉ lệ cà phê đen và sữa nóng bằng nhau.

It is called koffie verkeerd [literally "wrong coffee"] and consists of equal parts black coffee and hot milk.

27. Năm 1902, sau hàng loạt thử nghiệm và sai sót, Ueyama đã đạt được hiệu ứng cháy tỏa khói thơm theo hình dạng xoắn ốc.

In 1902, after a series of trials and errors, he achieved an incense burning effect with a spiral shape.

28. Rõ ràng đã có sai sót xảy ra từ phía cộng sự của chúng ta... khi ông ta trả ông nửa chỗ tiền Jesse kiếm được.

Clearly a mistake was made on the part of our mutual associate when he paid you half of Jesse's earnings.

29. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.

This system of entering the text twice and then comparing the differences on the computer resulted in remarkably few mistakes.

30. Bây giờ dữ liệu rõ ràng đang được đối xử như Chúa -- người giữ sự thật không sai sót cho hiện tại và tương lai chúng ta.

Now data are apparently treated like a God -- keeper of infallible truth for our present and our future.

31. Sai sót trang: 1 sự kiện xảy ra khi trang yêu cầu không có trong bộ nhớ chính và phải copy từ đĩa cứng vào bộ nhớ chính.

A page fault occurs when a page is not found, and might need to be loaded from disk into memory.

32. Nhưng nếu ông ta giành được thế chủ động, nếu ông ta nhận được thêm động lực, điều đó có thể đẩy chúng ta tới bờ vực của sự sai sót.

But if he gains the initiative, if he picks up any momentum, that could put us in the margin of error.

33. Tàu ngầm Nautilus [SS-168] đã thám sát khu vực và báo cáo về những sai sót, nên một biểu đồ tiếp cận mới được vạch ra bên trên soái hạm Maryland.

The submarine Nautilus reconnoitered the area and reported the error, and thus a new approach chart was improvised on board Maryland.

34. Các sai sót trong hệ thống phòng ngự, đặc biệt từ Schmeichel, khiến đội bóng phải trả giá trên sân của Sheffield Wednesday, qua đó bỏ lỡ cơ hội lên ngôi đầu bảng.

Defensive frailties, most notably from Schmeichel, were on show away to Sheffield Wednesday as the team missed the chance to go top of the table.

35. Một số sai sót kết cấu [lỗi nhân giống] phổ biến trong các giống ngựa có thể cản trở sự thành công của giống ngựa Trotter bao gồm một cú thuận tay nặng và chân sau.

Some conformation flaws common in the breed that may hinder a trotter's success include a heavy forehand and overangulated hind legs.

36. Đã có tin xôn xao dư luận từ thành phố Oklahoma... theo như FAA đã xác nhận... đây chính xác là sai sót nghiêm trọng của riêng bộ phận kiểm soát không lưu dẫn đến vụ tai nạn.

The bombshell confirmation out of Oklahoma City today, as the FAA confirmed, it was, indeed, a lone air traffic controller's fateful mistake que el nombre del hombre es Donald Margolis.

37. Cuộc điều tra của Đô đốc Jellicoe đổ lỗi việc mất các con tàu cho sai sót trongquy trình vận chuyển thuốc phóng cordite vốn khiến cho các đám cháy trên các tháp pháo hay thang nâng đến được hầm đạn.

Admiral Jellicoe's investigation blamed the loss of the ships on faulty cordite handling procedures that allowed fires in the turrets or hoists to reach the ships' magazines.

38. Cùng với những sai sót về mặt niên đại, nước Đức được đại diện với lá cờ của Đế quốc Đức được người Đức sử dụng cho đến năm 1935 và không phải là lá cờ chữ Vạn như trong bộ board game đầu tiên Axis & Allies.

Anachronistically, Germany is represented with the flag of the German Empire as used by Germany until 1935, and not the Swastika flag, as was also done in the earlier board game Axis & Allies.

Video liên quan

Chủ Đề