Sách từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Trong bài học hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn nhóm từ vựng tiếng Trung về các loại sách và các câu giao tiếp chủ đề về sách. Hãy cùng nhau bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình qua đó làm nền tảng để học nhanh các kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Trung nhé

Từ Vựng và giao tiếp tiếng Trung chủ đề sách
 

Như chúng ta đều biết sách là nguồn tri thức vô tận và đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của con người. Mỗi loại sách sẽ đem đến cho người đọc những kiến thức, nội dung với những ý nghĩa khác nhau. Trong bài học hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn nhóm từ vựng tiếng Trung về các loại sách. Hãy cùng nhau bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình qua đó làm nền tảng để học nhanh các kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Trung nhé. 

250 từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Từ vựng tiếng Trung về trường học

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề sách

- 书 /shū/: sách - 书籍 /shū jí /: sách - 书店 /shū diàn/: hiệu sách - 图书馆 /tú shū guǎn/: thư viện - 看书 /kàn shū/: xem sách, đọc sách

- 读书 /dú shū/: đọc sách, đi học

VD:  你在哪里读书? /nǐ zài nǎ lǐ dú shū /: bạn học ở đâu?  你在哪所大学读书的? /nǐ zài nǎ suǒ dà xué dú shū de /: bạn học trường nào? 

你在读书吗? /nǐ zài dú shū ma/: bạn còn đang đi học à ? 

- 念书 / niàn shū/: đọc sách, xem sách, học bài, đi học VD: 你还在念书吗? /nǐ hái zài niàn shū ma/

Cậu vẫn còn đang đi học à ? 

- 电子书 / diàn zǐ shū/: sách điện tử - 小说 /xiǎo shuō/:tiểu thuyết  - 言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/:tiểu thuyết ngôn tình  - 历史小说 /lì shǐ xiǎo shuō/: tiểu thuyết lịch sử - 武侠小说 / wǔ xiá xiǎo shuō/: tiểu thuyết võ hiệp - 科幻小说 /kē huàn xiǎo shuō/: tiểu thuyết khoa học viễn tưởng - 探险小说 /tàn xiǎn xiǎo shuō/: tiểu thuyết thám hiểm - 期刊 /qī kān/: tập san, kì san - 报刊 /bào kān/: báo - 杂志 /zá zhì/: tạp chí - 专业书 /zhuān yè shū/: sách chuyên ngành - 工具书 /gōng jù shū/: sách công cụ - 教程 / jiào chéng/: giáo trình - 教材 / jiào cái/: tài liệu giảng dạy, tài liệu dạy học - 教科书 /jiào kē shū/: sách giáo khoa - 课本 /kè běn/: sách giáo khoa - 电子课本 / diàn zǐ kè běn/: sách giáo khoa điện tử - 练习本 /liàn xí běn/: vở bài tập - 词典 /cí diǎn/: từ điển - 字典 /zì diǎn/: tự điển - 参考书 /cān kǎo shū/: sách tham khảo - 漫画书 /màn huà shū/: truyện tranh - 作文书 /zuò wén shū/: sách viết văn - 故事书 / gùshi shū/: truyện - 儿童读物 /ér tóng dú wù/: sách báo tranh truyện thiếu nhi - 古文 /gǔ wén/: văn cổ - 童话书 /tóng huà shū /: truyện thiếu nhi - 考试教材 /kǎo shì jiào cái/:  tài liệu luyện thi - 科幻书 / kē huàn shū/: sách khoa học viễn tưởng - 传记 /chuán jì/: truyện kí, tiểu sử - 笑话书 /xiào huà shū/: truyện cười - 文学书 /wén xué shū/: sách văn học - 数学书 /shù xué shū/: sách toán học - 历史书 /lì shǐ shū/: sách lịch sử - 外文书 /wài wén shū/: sách ngoại văn - 文集 /wén jí/: văn tập - 科学书 /kē xué shū/: sách khoa học - 物理书 /wù lǐ shū/: sách vật lí - 化学书 /huà xué shū/: sách hóa học - 哲学书 /zhé xué shū/: sách triết học - 地理书 / dì lǐ shū/: sách địa lí - 技术书 / jì shù shū/: sách kĩ thuật - 医书 / yī shū/: sách y học - 说明书 /shuō míng shū/: sách thuyết minh, sách hướng dẫn - 生理书 /shēng lǐ shū/: sách sinh học - 文学研究书 /wén xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu văn học - 科学研究书 / kē xué yán jiū shū/: sách nghiên cứu khoa học - 散文随笔 /sǎn wén suí bǐ/: tản văn tùy bút

- 音乐书 /yīn yuè shū/: sách âm nhạc

- 教辅 / jiào fǔ/: sách bổ trợ - 理论书 /lǐ lùn shū/: sách lí luận - 政治书 / zhèng zhì shū/: sách chính trị - 法律书 / fǎ lǜ shū/: sách pháp luật - 教案 /jiào àn/: giáo án - 范文 /fàn wén/: văn mẫu

- 材料 / cái liào/: tài liệu

2. Các câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề sách

Sau đây là một đoạn hội thoại ngắn giữa bạn Tiểu An và Tiểu Mĩ cùng nhau đi mua sách:

小安:嗨小美, 好久不见! xiǎo ān: hāi xiǎo měi ,   hǎo jiǔ bú jiàn ! 

Tiểu An: Hi, Tiểu Mĩ, lâu quá không gặp!

小美: 小安,好久不见,你去哪儿呢? xiǎo měi:   xiǎo ān , hǎo jiǔ bù jiàn , nǐ qù nǎr ne ? 

Tiểu Mĩ: Tiểu An, lâu quá không gặp, cậu đi đâu thế?

小安:我去书店买书。 xiǎo ān: wǒ qù shū diàn mǎi shū 。 

Tiểu An: Mình đi đến hiệu sách mua sách.

小美:太好了, 我刚好也有事去过那里, 我陪你一起去! xiǎo měi: tài hǎo le,   wǒ gāng hǎo yě yǒu shì qù guò nà lǐ ,   wǒ péi nǐ yī qǐ qù ! 

Tiểu Mĩ: Tốt quá rồi, vừa đúng lúc mình cũng có việc đi qua đó, mình đi cùng cậu nhé!

小安:好, 走吧! xiǎo ān: hǎo ,   zǒu bā !

Tiểu An:  Được, đi thôi!

小美:你想买什么书? xiǎo měi: nǐ xiǎng mǎi shén me shū ? 

Tiểu Mĩ: Cậu muốn mua sách gì thế?

小安:我想找几本小说空闲时拿来看看打发时间。 听说你很喜欢看小说, 待会儿可以给我推荐几本吗? xiǎo ān: wǒ xiǎng zhǎo jǐ běn xiǎo shuō kōng xián shí ná lái kàn kàn dǎ fā shí jiān 。   tīng shuō nǐ hěn xǐ huān kàn xiǎo shuō ,   dài huìr kě yǐ gěi wǒ tuī jiàn jǐ běn ma?

Tiểu An: Mình muốn tìm vài cuốn tiểu thuyết, lúc rảnh rỗi lôi ra đọc giết thời gian. Nghe nói cậu rất thích đọc tiểu thuyết, lát nữa có thể giới thiệu cho mình vài cuốn được không?

小美:好的, 我最近对科幻很感兴趣, 想买几本科幻小说看看顺便给我弟弟买几本英文书。 你也学英语吧,待会儿帮我看看哪本好看的哦! xiǎo měi: hǎo de ,   wǒ zuì jìn duì kē huàn hěn gǎn xīng qù ,   xiǎng mǎi jī běn kē huàn xiǎo shuō kàn kàn shùn biàn gěi wǒ dì dì mǎi jī běn yīng wén shū 。   nǐ yě xué yīng yǔ bā , dài huìr bāng wǒ kàn kàn nǎ běn hǎo kàn de ó ! 

Tiểu Mĩ: Được, dạo gần đây mình có hứng thú với khoa học viễn tưởng, muốn mua vài cuốn tiểu thuyết khoa học viễn tưởng về đọc xem, nhân tiện mua mấy quyển sách tiếng Anh cho em trai mình. Cậu cũng học tiếng Anh đúng không, lát nữa giúp mình xem xem quyển nào hay nhé!

小安:好的。 xiǎo ān: hǎo de 。  Tiểu An: OK.

luyện dịch tiếng trung bài 11

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không bán sách này.

Địa chỉ Trung tâm: Số 1 ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện – Ngã Tư Sở – Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Có phải bạn mất khá nhiều thời gian suy nghĩ, dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung mỗi khi nói? Bạn hay nói vấp, mắc lỗi ngữ pháp và phát âm sai?

Bạn luyện nghe nhiều nhưng vẫn chưa hiểu hết khi xem các bộ phim Trung Quốc hay chương trình truyền hình thực tế?

Muốn học giỏi tiếng Trung nói riêng và những ngoại ngữ khác nói chung, bạn phải có vốn từ vựng phong phú. Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn củng cố các từ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Học từ vựng là một quá trình lâu dài và liên tục, hy vọng cuốn sách sẽ trở thành tài liệu hữu ích giúp bạn nắm bắt nhanh thứ ngôn ngữ đa dạng này.

Mục lục cuốn sách Tự học Từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề

  • Phần 1: Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Cơ thế
  • Các loại chim
  • Các chức vụ trong công ty
  • Cuộc sống hằng ngày
  • Các từ vựng liên quan đến phòng ngủ
  • Từ vựng liên quan đến phòng tắm gia đình
  • Từ vựng liên quan đến phòng học
  • Điện thoại và điện tử
  • Động vật
  • Gia đình
  • Ngành nghề
  • Liên quan đến ngành du lịch
  • Màu sắc và hình dạng
  • Món ăn Trung Quốc và món ăn vặt Việt Nam
  • Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam
  • Thương mại
  • Thời gian
  • Thời tiết
  • Thuê nhà
  • ….
  • Phần 2: Các mẫu câu theo chủ đề
  • Phê bình và cự tuyệt
  • Tưởng tượng và điều kiện
  • Nguyên nhân
  • Từ chối
  • Yêu cầu giúp đỡ
  • So sánh

…..

Phụ lục : Cách nhớ chữ trong tiếng Hán

Ngoài ra các em nên tham khảo thêm Bộ giáo trình 345 câu khẩu ngữ Tiếng Trung theo link bên dưới.

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 1

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 2

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 3

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 4

Cuốn sách Tự học tiếng Trung theo chủ đề ra đời nhằm phục vụ nhu cầu nhu cầu du học, thăng tiến trong công việc hay vi vu Trung Quốc du lịch theo xu thế chung hiện nay.

Những khó khăn hay gặp phải khi học từ vựng tiếng Trung

  • Chữ Trung Quốc là chữ tượng hình khó viết, không giống bảng chữ cái Latin như tiếng Việt hay tiếng Anh
  • Bạn thường mắc lỗi nói vấp, sai ngữ pháp và phát âm sai
  • Bạn không tự tin giao tiếp với vốn từ vựng ít ỏi của mình
  • Bạn phải suy nghĩ và dịch nghĩa câu từ tiếng Việt sang tiếng Trung khá lâu trước khi có thể phát âm để giao tiếp.

Cuốn sách Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề có gì đặc biệt?

Phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp tăng khả năng ghi nhớ

Sách tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Từ lâu, phương pháp học từ vựng qua chủ đề đã được các chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu thế giới ưu tiên sử dụng và đã đạt được hiệu quả thiết thực. Học từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ vốn từ vựng nhanh và lâu hơn mà còn giúp não bạn tư duy mở rộng vốn từ vựng sâu theo chủ đề.

Vốn từ vựng đa dạng, phong phú trong cuộc sống hàng ngày

Với mục đích giao tiếp tiếng Trung thành thạo, giúp bạn có thể học tiếng Trung từ những gì thân thuộc nhất, cuốn sách cung cấp số lượng từ vựng và chủ đề từ vựng gần gũi trong cuộc sống hàng ngày.

Tư duy mở rộng vốn từ vựng qua hình ảnh

Bìa sau cuốn tự học tiếng Trung theo chủ đề

Không theo motip học từ vựng theo danh sách khô khan, khó ghi nhớ, cuốn sách Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề minh họa bằng những hình ảnh sinh động. Phương pháp mở rộng vốn từ bằng hình ảnh giúp não tiếp thu và ghi nhớ từ vựng sâu hơn, đồng thời số lượng từ vựng cũng được não thu nhận nhanh và hiệu quả hơn.

Với những kinh nghiệm được đúc kết từ lâu cùng phương pháp học mở rộng hiện đại, hy vọng cuốn sách Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là lựa chọn tuyệt vời để bạn có thể chinh phục tiếng Trung giao tiếp dễ dàng.

Bạn học được gì từ cuốn bí kíp học từ vựng tiếng Trung này?

  • Phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp tăng khả năng ghi nhớ
  • Vốn từ vựng đa dạng, phong phú trong cuộc sống hàng ngày
  • Tư duy mở rộng vốn từ vựng qua hình ảnh

Hi vọng cuốn sách sẽ là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn đọc có mong muốn nắm bắt vốn từ vựng cùng phương pháp học từ vựng phong phú và hiệu quả.

Link đọc thử: TB 2020 Doc thu Tu hoc tu vung tieng trung theo chu de

Video liên quan

Chủ Đề