Rotation la gi

Định nghĩa Rotation là gì?

RotationVòng xoay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rotation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hoàn thành mạch, chu kỳ, quy trình, lộ trình, hoặc chuỗi. Còn được gọi là vòng.

Definition - What does Rotation mean

One complete circuit, cycle, process, route, or sequence. Also called round.

Source: Rotation là gì? Business Dictionary

Điều hướng bài viết

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Rotation tiếng Anh là gì?

Rotation tiếng Anh có nghĩa là Công việc theo ca

  • Rotation tiếng Anh có nghĩa là Công việc theo ca
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.

Công việc theo ca Tiếng Anh là gì?

Công việc theo ca Tiếng Anh có nghĩa là Rotation tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Rotation tiếng Anh nghĩa là Công việc theo ca.

Đây là cách dùng Rotation tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Rotation tiếng Anh là gì? (hay giải thích Công việc theo ca nghĩa là gì?) . Định nghĩa Rotation tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rotation tiếng Anh / Công việc theo ca. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Rotation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Rotation là Vòng xoay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rotation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một hoàn thành mạch, chu kỳ, quy trình, lộ trình, hoặc chuỗi. Còn được gọi là vòng.

Thuật ngữ Rotation

  • Rotation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Rotation là Vòng xoay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rotation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một hoàn thành mạch, chu kỳ, quy trình, lộ trình, hoặc chuỗi. Còn được gọi là vòng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Rotation theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Rotation

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Rotation. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

rotation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rotation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rotation.

Từ điển Anh Việt

  • rotation

    /rou'teiʃn/

    * danh từ

    sự quay, sự xoay vòng

    the rotation of the earth: sự quay của quả đất

    sự luân phiên

    rotation of crops: luân canh

    in (by) rotation: lần lượt, luân phiên nhau

  • rotation

    phép quay, sự quay r. about a line phép quay quanh một đường;

    r. about a point phép quay quanh một điểm

    bipartite r. phép quay song diện

    improper r. (hình học) phép quay phi chính

    proper r. phép quay chân chính

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rotation

    * kinh tế

    sự luân canh

    sự quay

    sự xoay tròn

    * kỹ thuật

    chỗ ngoặt

    phép xoay

    quay

    sự quay

    sự xoay

    xoay

    xây dựng:

    chỗ quay

    rôto của vectơ

    điện lạnh:

    phép quay

    toán & tin:

    phép quay, sự quay

    cơ khí & công trình:

    sự chuyển động quay

    sự luân canh

    y học:

    sự quay, xoay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rotation

    the act of rotating as if on an axis

    the rotation of the dancer kept time with the music

    Synonyms: rotary motion

    (mathematics) a transformation in which the coordinate axes are rotated by a fixed angle about the origin

    a single complete turn (axial or orbital)

    the plane made three rotations before it crashed

    the revolution of the earth about the sun takes one year

    Synonyms: revolution, gyration

    a planned recurrent sequence (of crops or personnel etc.)

    crop rotation makes a balanced demand on the fertility of the soil

    the manager had only four starting pitchers in his rotation