Review Unit 1 2 3 lớp 11 sách mới

TiếngAnh223.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông.
Địa chỉ: số nhà 13,23, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Tel: 02473080123 - 02436628077

Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet

Review 1 - Skills trang 44 SGK Tiếng Anh 11 mới

6. Write a letter requesting more information about the language courses. You can ask about the starting date, course duration, teachers' experience, fees and course certificate.

Xem lời giải

[Unit 1-2-3]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Review 1 [Unit 1-2-3]

Để học tốt Tiếng Anh 11 mới, phần này giúp bạn chuẩn bị các bài học trước khi đến lớp: từ vựng, đọc, dịch, đặt câu, trả lời câu hỏi, ... được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 11 mới. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để theo dõi phần giải bài tập tương ứng.

Quảng cáo

  • Language [trang 42-43 SGK Tiếng Anh 11 mới] 1.Form compound nouns ... 2. Complete the sentences...

    Xem lời giải

  • Skills [trang 44-45 SGK Tiếng Anh 11 mới] 1.Read the complete ... 2. Read the text again ...

    Xem lời giải

Quảng cáo

Để học tốt và Giải bài tập các bài Tiếng Anh 11 Tập 1 mới tiếp theo:

  • Unit 1: The Generation Gap
  • Unit 2: Relationships
  • Unit 3: Becoming Independent
  • Review 1 [Unit 1-2-3]

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 mới
  • Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án
  • 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 mới năm 2021 có đáp án

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
  • Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
  • Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
  • Kho trắc nghiệm các môn khác

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Đăng ký khóa học tốt 11 dành cho teen 2k4 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 11 khác

  • Soạn Văn 11
  • Soạn Văn 11 [bản ngắn nhất]
  • Văn mẫu lớp 11
  • Giải bài tập Toán 11
  • Giải bài tập Toán 11 nâng cao
  • Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 [100 đề]
  • Bài tập trắc nghiệm Hình học 11
  • Đề kiểm tra Toán lớp 11 [40 đề]
  • Giải bài tập Vật lý 11
  • Giải bài tập Vật lý 11 nâng cao
  • Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 [70 đề]
  • Giải bài tập Hóa học 11
  • Giải bài tập Hóa học 11 nâng cao
  • Chuyên đề Hóa học 11
  • Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 [70 đề]
  • Giải bài tập Sinh học 11
  • Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 [45 đề]
  • Chuyên đề Sinh học 11
  • Giải bài tập Địa Lí 11
  • Giải bài tập Địa Lí 11 [ngắn nhất]
  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 11
  • Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 [30 đề]
  • Đề kiểm tra Địa Lí 11 [72 đề]
  • Giải bài tập Tiếng anh 11
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
  • Giải bài tập Tiếng anh 11 thí điểm
  • Giải bài tập Lịch sử 11
  • Giải bài tập Lịch sử 11 [ngắn nhất]
  • Giải tập bản đồ Lịch sử 11
  • Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 11 [50 đề]
  • Giải bài tập GDCD 11
  • Giải bài tập GDCD 11 [ngắn nhất]
  • Bài tập trắc nghiệm GDCD 11 [38 đề]
  • Giải bài tập Tin học 11
  • Giải bài tập Công nghệ 11

Trang chủ » Lớp 11 » REVIEW 1 – Unit 1, 2, 3: Language [Trang 42-43 SGK Tiếng Anh 11 Mới]

Mục lục

  • I. VOCABULARY [Từ vựng]
      • 1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.
      • 2. Complete the sentences with correct words from the box. [Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.]
  • II. PRONUNCIATION [Phát âm]
      • 3. Listen and link [∪] the final consonants and initial vowels in the sentences. Thee read them aloud.
  • III. GRAMMAR [Ngữ pháp]
      • 4. Complete these sentences with should /shouldn’t /ought to ought not to/ must mustn’t/ have to/ has to.
      • 5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was... that...
      • 6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective.

I. VOCABULARY [Từ vựng]

1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.

[Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.]

Hướng dẫn giải:

1. housework

2. childcare

3. viewpoint

4. grandparents

5. girlfriend

Tạm dịch:

1. Cô ấy đã dành cả buổi sáng để làm việc nhà.

2. Có nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ khác nhau dành cho các bà mẹ trở lại làm việc.

3. Cha mẹ nên cố gắng nhìn mọi thứ từ quan điểm của thiếu niên.

4. Tôi đã sống với ông bà tôi từ khi tôi chào đời.

5. Anh ấy không thể đến vì anh ấy đang hẹn hò với bạn gái của anh ấy.

2. Complete the sentences with correct words from the box. [Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.]

Hướng dẫn giải:

1. Relationship

2. An argument

3. Reconciled

4. Independent

5. Self-reliant

Tạm dịch:

1. Cô ấy có một mối quan hệ thân thiết với bố mẹ.

2. Anh ấy đã làm vỡ bình thủy tinh trong một một cuộc cãi cọ với anh họ của mình.

3. Cuối cùng chúng tôi đã hòa giải sau khi ông xin lỗi.

4. Anh em họ của tôi trở nên độc lập hơn nên dì của tôi có thêm thời gian cho bản thân.

5. Dạy học sinh trung học để được độc lập và tự lực rất quan trọng cho sự phát triển cá nhân của họ.

II. PRONUNCIATION [Phát âm]

3. Listen and link [∪] the final consonants and initial vowels in the sentences. Thee read them aloud.

[Hãy nghe và đánh dấu nối các phụ âm cuối với các nguyên âm đầu trong những câu dưới đây. Sau đó hãy đọc to những câu đó.]

1. Kate is a teacher English in an upper secondary school.

2. Look at these pictures and answer my questions in English.

3. Tom used to live in his parents' house, but he's moved into a new flat with some friends.

4. Can I have a cup of apple tea?

5. Don't forget to turn off the lights when you leave after the party.

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

1. Kate là một giáo viên tiếng Anh trong một trường trung học phổ thông.

2. Nhìn vào những hình ảnh này và trả lời câu hỏi của tôi bằng tiếng Anh.

3. Tom đã từng sống trong nhà của bố mẹ, nhưng anh ấy đã chuyển sang một căn hộ mới với những người bạn của anh ấy.

4. Tôi có thể uống một tách trà táo không?

5. Đừng quên tắt đèn khi rời khỏi bữa tiệc.

III. GRAMMAR [Ngữ pháp]

4. Complete these sentences with should /shouldn’t /ought to ought not to/ must mustn’t/ have to/ has to.

[Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to ought not to / must / mustn’t / have to / has to]

Hướng dẫn giải:

1. Should / ought to

2. Shouldn't / ought not to

3. Must / have to

4. Mustn't

5. Has to

Tạm dịch:

1. Đó là một bộ phim tuyệt vời. Bạn nên đi và xem nó.

2. Bạn trông không ổn. Bạn không nên ra ngoài. Bên ngoài lạnh lắm.

3. Muộn rồi. Tôi phải đi ngay bây giờ hoặc tôi sẽ bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.

4. Học sinh không được sử dụng điện thoại di động trong lớp.

5. Chính phủ thực sự phải làm việc gì đó cho nạn thất nghiệp.

5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was... that...

[Viết lại những câu dưới đây để nhấn mạnh cho những phần gạch dưới, sử dụng cấu trúc It is /was ...that...]

Hướng dẫn giải:

1. It was in Greece that the first Olympic Games were held.

2. It was Nam who / that won the first prize in the English speaking contest.

3. It's a chocolate cake that I am making for my best friend's birthday party.

4. It was in 1759 that Scotland's most famous poet Robert Burns was bom.

5. It's working on a computer that gives me headaches.

Tạm dịch:

1. Thế vận hội đầu tiên được tổ chức tại Hy Lạp.
Đó là Hy Lạp nơi mà Thế vận hội đầu tiên đã được tổ chức.

2. Nam đoạt giải nhất cuộc thi nói tiếng Anh.
Đó là Nam người đã giành được giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Anh.

3. Tôi đang làm một chiếc bánh sô cô la cho bữa tiệc sinh nhật của bạn thân nhất của tôi.
Đó là một chiếc bánh sô-cô-la cái mà tôi đang làm cho bữa tiệc sinh nhật của bạn thân nhất của tôi.

4. Nhà thơ nổi tiếng nhất của Scotland là Robert Burns sinh năm 1759.
Đó là năm 1759 khi mà nhà thơ nổi tiếng nhất của Scotland Robert Burns ra đời.

5. Làm việc trên máy tính khiến tôi đau đầu.
Đó là làm việc trên một máy tính cái mà khiến tôi nhức đầu.

6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective.

[Viết lại thành những câu mới với nghĩa tương tự. Dùng động từ nguyên mẫu có TO sau tính từ.]

Hướng dẫn giải:

1. Our school is quite easy to find.

2. The paragraph is difficult to translate.

3. I am delighted to work for the school library.

4. She was very surprised to see him at the party.

5. I was sorry to hear that your grandma was ill.

Tạm dịch:

1. Thật dễ dàng tìm thấy trường học của chúng tôi.
Trường học của chúng ta khá dễ tìm.

2. Rất khó để dịch đoạn văn.
Đoạn văn rất khó dịch.

3. Tôi vui mừng vì tôi làm việc cho thư viện trường.
Tôi vui mừng làm việc cho thư viện trường.

4. Cô ấy rất ngạc nhiên khi thấy anh ấy ở bên.
Cô ấy rất ngạc nhiên khi thấy anh ấy ở bên.

5. Tôi rất buồn khi tôi nghe bà của bạn bị ốm.
Tôi rất tiếc khi nghe bà của bạn bị ốm.

  • Review 1 - Unit 1-2-3: Language [Trang 42-43 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 1 - Unit 1-2-3: Skills [Trang 44-45 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 2 - Unit 4-5: Language [Trang 70-71 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 2 - Unit 4-5: Skills [Trang 72-73 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 3 - Unit 6-7-8: Language [Trang 42-43 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 3 - Unit 6-7-8: Skills [Trang 44-45 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 4 - Unit 9-10: Language [Trang 70-71 SGK Tiếng Anh 11 Mới]
  • Review 4 - Unit 9-10: Skills [Trang 72-73 SGK Tiếng Anh 11 Mới]

Chủ Đề