in Lời khuyên khi thi IELTS, Tiếng anh tổng quát
Các loại rau thơm trong tiếng anh
Mint Leave [mint] [li:v]: Bạc hà
Coriander [kɒri'ændə[r]]: Ngò ôm/ ngổ/mùi
Sawleaf [sɔ:li:v]: Ngò gai
Balm-mint [bɑ:m mint]: Tía tô
Basil ['bæzl]: Rau húng quế
Bay leaf [bei li:v]: Lá nguyệt quế
Chervil ['tə:vil]: Ngò tây
Chive [taiv]: Lá hẹ
Betel leaf ['be:təl li:v]: Lá lốt
Lettuce ['letis]: Xà lách
Lemongrass ['lemən,gra:s]: Sả
Dill [dil]: Cây thì là
Marjoram ['mɑ:dʒərəm]: Cây kinh giới
Mint [mint]: Bạc hà
Oregano [əˈrɛɡənoʊ]: nguyên liệu ở các món ăn Ý và Hy lạp.
Parsley ['pɑ:sli]: Mùi tây
Leek [li:k]: Tỏi tây
Rosemary ['rouzməri]: Cây hương thảo
Sage [seidʒ]: Cây xô thơm
Savory ['seivəri]: Rau húng
Tarragon ['tærəgən]: Ngải giấm
Thyme [taim]: Lá xạ hương
rau thơm TIẾNG ANH
Facebook
Twitter
Google+
LinkedIn
Pinterest