Periodontitis là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "periodontitis", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ periodontitis, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ periodontitis trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Gum disease that progresses from this stage is called periodontitis.

Giai đoạn nặng hơn của bệnh nướu răng được gọi là viêm nha chu.

2. Bacteria from periodontitis , which is severe gum disease , can also break down the jaw bone .

Vi khuẩn do bệnh nha chu , một bệnh nướu răng nặng , cũng có thể làm gãy xương hàm .

3. In periodontitis the gums pull away from the teeth and little pockets develop that become infected .

Trong bệnh nha chu , nướu răng kéo ra khỏi răng và các túi nhỏ phát triển đó sẽ bị viêm nhiễm .

4. The marsh rice rat is quite susceptible to periodontitis and has been used as a model system for the study of that disease.

Chuột gạo đồng lầy khá nhạy cảm với bệnh viêm nha chu [periodontitis] và đã được sử dụng làm hệ thống mẫu dành cho nghiên cứu về bệnh này.

5. Vitamin E, fluoride, and iodide protect against bone loss associated with this disease in the rice rat and a high-sucrose diet increases the severity of periodontitis.

Vitamin E, fluoride và iodide bảo vệ chống lại sự loãng xương liên quan đến căn bệnh này ở chuột gạo và chế độ ăn nhiều sucroza làm tăng mức độ nghiêm trọng của viêm nha chu.

6. But eventually , if not attended to , the disease moves to a stage where tissue and bone are affected : this is periodontitis , which literally means " inflammation around the tooth " .

Nhưng cuối cùng , nếu không được quan tâm , bệnh sẽ chuyển sang một giai đoạn mà các mô và xương bị ảnh hưởng : đó là viêm nha chu , có nghĩa đen là " viêm quanh răng " .

7. If gum disease progresses to the point of periodontitis, then the goal is to halt the progress of the disease before it continues to destroy the bone and tissue that surround the teeth.

Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Viêm quanh răngĐồng nghĩaPhát âmKhoaTriệu chứngBiến chứngNguyên nhânCác yếu tố nguy cơPhương thức chẩn đoánĐiều trịTần suất
viêm lợi
Phim X quang cho thấy tiêu xương giữa hai chân răng [vùng màu đen]. Xương xốp đã bị tiêu đi do nhiễm trùng dưới răng, giảm khả năng bảo vệ của xương cho răng.

  • Periodontitis , pyorrhea

Nha khoa
Đỏ, sưng, đau, chảy máu lợi, lung lay răng, hôi miệng[1]
rụng răng, áp xe lợi[1][2]
Bacteria related plaque build up[1]
hút thuốc, tiểu đường, HIV/AIDS, một số thuốc[1]
khám nha khoa, chụp X quang[1]
vệ sinh răng miệng, thường xuyên lấy cao răng[3]
538 triệu người[2015][4]
 Phủ nhận y khoa 

Viêm quanh răng là tình trạng viêm tổ chức quanh răng.[3] Giai đoạn đầu được gọi là viêm lợi với biểu hiện lợi sưng, đỏ và có thể chảy máu.[3] Trường hợp nặng hơn gọi là viêm quanh răng với biểu hiện tụt lợi, tiêu xương, răng lung lay hoặc rụng.[3] Ngoài ra cũng có thể biểu hiện hôi miệng.[1]

Viêm quanh răng thường do vi khuẩn trong miệng làm tổn thương tổ chức quanh răng.[3] Các yếu tố nguy cơ bao gồm hút thuốc, tiểu đường, HIV/AIDS, yếu tố gia đình và dùng thuốc.[1] Chẩn đoán dựa vào thăm khám quan sát lợi quanh răng bằng thám châm quanh răng và phim X quang phát hiện tiêu xương quanh răng.[1][5]

Điều trị bằng vệ sinh răng miệng tốt và thường xuyên lấy cao răng.[3] Khuyến cáo vệ sinh răng miệng bằng cách chải răng và dùng chỉ nha khoa hàng ngày.[3] Trong một số trường hợp có thể cần sử dụng kháng sinh hoặc phẫu thuật.[6] Ước tính khoảng 538 triệu người trên toàn thế giới bị viêm quanh răng vào năm 2015.[4] Tại Hoa Kỳ, gần một nửa dân số trên 30 tuổi bị viêm quanh răng ở mức độ nào đó và khoảng 70% dân số trên 65 mắc viêm quanh răng.[3] Nữ giới có tỷ lệ mắc cao hơn nam giới.[3]

Triệu chứng[sửa | sửa mã nguồn]

Ở giai đoạn đầu, viêm quanh răng có rất ít triệu chứng và một số bệnh nhân bệnh đã tiến triển rất nặng mới đi khám.

Triệu chứng bao gồm:

  • Lợi đỏ hoặc chảy máu khi đánh răng, sử dụng chỉ nha khoa hoặc ăn đồ ăn cứng [xảy ra cả khi viêm lợi chưa có tách lợi]
  • Sưng lợi
  • Khạc ra máu sau khi đánh răng
  • Hôi miệng và có vị kim loại trong miệng
  • Tụt rợi làm lộ chân răng [cũng xảy ra khi chải răng quá mặng hoặc bàn chải cứng]
  • Túi lợi sâu [túi lợi hình thành do phần gắn giữa răng và lợi bị enzym hủy collagen - collagenases phá hủy dần dần]
  • Rụng răng ở giai đoạn muộn [có thể có nguyên nhân hoặc rụng răng tự nhiên]

Bệnh nhân bị viêm lợi và có tiêu xương thường ít đau. Do đó, bệnh nhân thường cho rằng chảy máu không đau sau khi đánh răng là không nghiêm trọng mặc dù đây là một triệu chứng của viêm quanh răng tiếng triển.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h “Gum Disease”. National Institute of Dental and Craniofacial Research. tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “Gum Disease Complications”. nhs.uk. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ a b c d e f g h i “Periodontal Disease”. CDC. ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ a b GBD 2015 Disease and Injury Incidence and Prevalence Collaborators [tháng 10 năm 2016]. “Global, regional, and national incidence, prevalence, and years lived with disability for 310 diseases and injuries, 1990-2015: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2015”. Lancet. 388 [10053]: 1545–1602. doi:10.1016/S0140-6736[16]31678-6. PMC 5055577. PMID 27733282.
  5. ^ Savage A, Eaton KA, Moles DR, Needleman I [tháng 6 năm 2009]. “A systematic review of definitions of periodontitis and methods that have been used to identify this disease”. Journal of Clinical Periodontology. 36 [6]: 458–67. doi:10.1111/j.1600-051X.2009.01408.x. PMID 19508246.
  6. ^ “Gum Disease Treatment”. nhs.uk. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Canadian Academy of Periodontology — What is periodontitis? Lưu trữ 2012-02-12 tại Wayback Machine
  • Periodontal disease in dogs and cats Lưu trữ 2010-02-09 tại Wayback Machine — Blue Cross Animal Hospital's write up on periodontal disease.

Chủ Đề