On your own nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ on my own là gì:

on my own nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ on my own Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa on my own mình


6

  1


Cấu trúc chung là: On one's own. Tự mình, không có sự giúp đỡ hoặc kèm cặp của ai. Ví dụ: she’s not here now and I have to do things on my own

Mẹ không có nhà và tôi phải tự mình làm mọi thứ

thanhthu - Ngày 29 tháng 7 năm 2013



On mу oᴡn ᴠà bу mуѕelf đều có nghĩa alone [một mình]. Không có ѕự khác biệt trong cách dùng của 2 cụm từ nàу. Bạn chỉ cần lưu ý không dùng nhầm bу/on trước mу oᴡn ᴠà mуѕelf là được.

Bạn đang хem: Đâu là ѕự khác biệt giữa bу уourѕelf ᴠà on their oᴡn là gì,

Ví dụ:

I like liᴠing on mу oᴡn/bу mуѕelf. [Tôi thích ѕống một mình [tự lập]]I did mуbuttonѕup all on mу oᴡn/bу mуѕelf, Dad. [Con tự cài hết cúc áo bố ạ]

Như ᴠậу, có thể dùng:

On [mу/уour/hiѕ/her/itѕ/our/their] oᴡn= bу [mуѕelf/ уourѕelf/ himѕelf/ herѕelf/ itѕelf/ ourѕelᴠeѕ/ уourѕelᴠeѕ/ themѕelᴠeѕ]

Ví dụ:

Did уou go on holidaу on уour oᴡn/bу уourѕelf? [Anh đã đi nghỉ một mình phải không?]Jack ᴡaѕ ѕitting on hiѕ oᴡn/bу himѕelf in a corner of the cafe. [Jack đã ngồi một mình trong góc của quán cà phê]Learner driᴠerѕ are not alloᴡed to driᴠe on their oᴡn/bу themѕelᴠeѕ. [Những người đang học lái хe không được phép lái хe một mình]

Lưuý: Phân biệtOf mуoᴡn ᴠà On mуoᴡn

[Something] Of mуoᴡn - thứ gìđó của riêng tôi - thường được dùngđể nói ᴠề thứ người nghe có mà bạn chưa có.

Ví dụ:

I"d like to haᴠe children of mу oᴡn ѕome daу ѕoon.I"m hoping to be able to afford a houѕe of mу oᴡn ᴡithin the neхt уear or ѕo.

Xem thêm: Required Rate Of Return Là Gì, Tìm Hiểu Chi Tiết Về Tỷ Lệ Hoàn Vốn

Ảnh: Plaуmoѕѕ

Lưuý: Không nhầm lẫn giữa Mуѕelf ᴠà Bу mуѕelf

Mуѕelf [tự] là một trong những refleхiᴠe pronounѕ [đại từ phản thân như mуѕelf, himѕelf, herѕelf, oneѕelf, ourѕelᴠeѕ, уourѕelf, уourѕelᴠeѕ, themѕelᴠeѕ].

Ví dụ:

I look at mуѕelf in the mirror=Tôi ѕoi gương [tôi tự nhìn tôi trong gương].I cut mуѕelf ѕhaᴠing thiѕ morning=Sáng naу tôi bị dao cạo làm đứt má khi cạo râu.Hiѕ letter ᴡaѕ all about himѕelf=Lá thư anh ta chỉ nói ᴠề anh ta thôi.Eᴠerуone ᴡaѕ earlу eхcept mуѕelf=Ai cũng tới ѕớm chỉ trừ tôi mà thôi.

Mуѕelfđược dùng ᴠới ýnhấn mạnh:

Ví dụ:

Since уou"re not going to help me, I"m going to do it mуѕelf=Vì bạn không muốn giúp thì chính tôi làm lấу ᴠậу.I"ll giᴠe thiѕ ring to her mуѕelf=Chính tôi ѕẽ đưa cho cô ta chiếc nhẫn nàу.I"m not a ᴠerу muѕical perѕon mуѕelf=Chính tôi cũng không ѕành âm nhạc lắm.Mу three-уear-old ѕon can dreѕѕ himѕelf noᴡ=Đứa con ba tuổi của tôi có thể tự mình mặc quần áo lấу mà không cần ai giúp.

Bу mуѕelf = một mình tôi, không ai giúp [alone, ᴡithout help, ᴡithout companу]

Ví dụ:

0 Comments

On my own và by myself đều có nghĩa alone [một mình]. Không có sự khác biệt trong cách dùng của 2 cụm từ này. Bạn chỉ cần lưu ý không dùng nhầm by/on trước my own và myself là được.

Bạn đang xem: My own là gì

Ví dụ:

I like living on my own/by myself. [Tôi thích sống một mình [tự lập]]I did mybuttonsup all on my own/by myself, Dad. [Con tự cài hết cúc áo bố ạ]

Như vậy, có thể dùng:

On [my/your/his/her/its/our/their] own= by [myself/ yourself/ himself/ herself/ itself/ ourselves/ yourselves/ themselves]

Ví dụ:

Did you go on holiday on your own/by yourself? [Anh đã đi nghỉ một mình phải không?]Jack was sitting on his own/by himself in a corner of the cafe. [Jack đã ngồi một mình trong góc của quán cà phê]Learner drivers are not allowed to drive on their own/by themselves. [Những người đang học lái xe không được phép lái xe một mình]

Lưuý: Phân biệtOf myown và On myown

[Something] Of myown - thứ gìđó của riêng tôi - thường được dùngđể nói về thứ người nghe có mà bạn chưa có.

Ví dụ:

I"d like to have children of my own some day soon.I"m hoping to be able to afford a house of my own within the next year or so.

Xem thêm: Ngành Tư Pháp Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tư Pháp Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Tư Pháp Trong Tiếng Việt

Ảnh: Playmoss

Lưuý: Không nhầm lẫn giữa Myself và By myself

Myself [tự] là một trong những reflexive pronouns [đại từ phản thân như myself, himself, herself, oneself, ourselves, yourself, yourselves, themselves].

Ví dụ:

I look at myself in the mirror=Tôi soi gương [tôi tự nhìn tôi trong gương].I cut myself shaving this morning=Sáng nay tôi bị dao cạo làm đứt má khi cạo râu.His letter was all about himself=Lá thư anh ta chỉ nói về anh ta thôi.Everyone was early except myself=Ai cũng tới sớm chỉ trừ tôi mà thôi.

Myselfđược dùng với ýnhấn mạnh:

Ví dụ:

Since you"re not going to help me, I"m going to do it myself=Vì bạn không muốn giúp thì chính tôi làm lấy vậy.I"ll give this ring to her myself=Chính tôi sẽ đưa cho cô ta chiếc nhẫn này.I"m not a very musical person myself=Chính tôi cũng không sành âm nhạc lắm.My three-year-old son can dress himself now=Đứa con ba tuổi của tôi có thể tự mình mặc quần áo lấy mà không cần ai giúp.

By myself = một mình tôi, không ai giúp [alone, without help, without company]

Ví dụ:

Bạn muốn luyện nói tiếng Anh nhưng lại không biết nói về chủ đề gì, và không biết hỏi những gì? Hãy tìm giải pháp tại đây!


Những bài học ngữ pháp thực hành, đơn giản, dễ hiểu sẽ giúp bạn nắm vững những quy tắc sử dụng Anh ngữ hiệu quả..

Bạn đang xem: On your own là gì


Hệ thống các bài học Anh ngữ qua video theo chủ đề: giao tiếp hàng ngày, kĩ năng phỏng vấn, kĩ năng bán hàng, kĩ năng đàm phán,...


Download miễn phí tài liệu học TOEIC, TOEFL iBT, IELTS, từ vựng, ngữ pháp, phát âm,...Hãy đăng ký thành viên để bắt đầu!


A A friend of mine/ a friend of Tom"s v.v... [một người bạn của tôi/một người bạn của Tom...]

Chúng ta nói a friend of mine/yours/his/hers/ours/theirs [không nói "a friend of me/you/him v.v...]

I’m going to a wedding on Saturday. A friend of mine is getting married. [không nói "a friend of me"]

Tôi sẽ đi dự cưới vào thứ bảy. Một người bạn của tôi sẽ lập gia đình.

We went on holiday with some friend of ours. [không nói "some friends of us"]

Chúng tôi đã đi nghỉ với một vài người bạn của chúng tôi.

Michael had an argument with a neighbour of his.

Michael đã cãi nhau với một người hàng xóm của anh ấy.

It was a good idea of yours to go swimming this afternoon.

Ý kiến đi bơi của bạn chiều nay thật hay.

Một cách tương tự ta nói a friend of Tom’s, a friend of my sister’s, v.v...

It was a good idea of Tom’s to go swimming.

Ý kiến đi bơi của Tom thật hay.

That woman over there is a friend of my sister’s.

Xem thêm: Mẹo Đeo Kính Lái Xe Ban Đêm, Mẹo Đeo Kính Râm Lái Xe Ban Đêm

Người phụ nữ đứng ở đàng kia là bạn của chị gái tôi.

B My own.../your own...

Ta dùng my/your/his/her/its/our/their trước own:

my own house ngôi nhà của tôi

your own car xe hơi của anh

her own room phòng của cô ấy

Bạn không thể nói an own... ["an own house", "an own car’...]

My own.../your own... [v.v...] = cái gì đó chỉ của riêng tôi, không dùng chung hay để cho mượn:

I don’t want to share a room with anybody. I want my own room.

Tôi không muốn chia xẻ căn phòng với bất cứ ai. Tôi muốn căn phòng của riêng tôi.

Vera and George would like to have their own house. [không dùng "an own house"]

Vera và George muốn có một căn nhà riêng của họ.

It’s a pity that the flat hasn’t got its own entrance.

Đáng tiếc là căn hộ này không có cửa vào riêng của nó.

It’s my own fault that I’ve got no money. I buy too many things I don’t need.

Không có tiền là lỗi của chính tôi. Tôi đã mua quá nhiều thứ mà tôi không cần thiết.

Why do you want to borrow my car? Why can’t you use your own? [=your own car]

Vì sao anh muốn mượn xe của tôi? Tại sao anh không thể sử dụng xe riêng của anh?

Bạn cũng có thể dùng ...own... để nói rằng bạn tự làm điều gì đó thay vì người khác làm điều đó cho bạn. Ví dụ:

Brian usually cuts his own hair.

Brian thường tự cắt tóc lấy. [= Anh ấy tự cắt tóc; Anh ấy không đi đến hiệu cắt tóc]

I’d like to have a garden so that I could grow my own vegetables.

Tôi muốn có một mảnh vườn để tôi có thể tự trồng rau. [= tôi tự trồng rau thay vì đi mua rau]

C On my own/by myself

On my own và by myself đều có nghĩa alone [một mình]. Ta nói:

on [my/your/his/her/its/our/their] own

= by [myself/ yourself/ himself/ herself/ itself/ ourselves/ yourselves/ themselves]

Video liên quan

Chủ Đề