Nt$ là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nt trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nt tiếng Anh nghĩa là gì.

nt

* (viết tắt)
- biểu hiệu vùng danh lam thắng cảnh cần bảo tồn (National Trust)
- Kinh Tân ước (New Testament)

Thuật ngữ liên quan tới nt

  • inaudibly tiếng Anh là gì?
  • diode peak detector tiếng Anh là gì?
  • levers tiếng Anh là gì?
  • ice tiếng Anh là gì?
  • monochrome tiếng Anh là gì?
  • cucummiform tiếng Anh là gì?
  • unweeded tiếng Anh là gì?
  • deterrence tiếng Anh là gì?
  • audiologies tiếng Anh là gì?
  • astringe tiếng Anh là gì?
  • ulcer tiếng Anh là gì?
  • subcategory tiếng Anh là gì?
  • pitchier tiếng Anh là gì?
  • thunderously tiếng Anh là gì?
  • temporized tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nt trong tiếng Anh

nt có nghĩa là: nt* (viết tắt)- biểu hiệu vùng danh lam thắng cảnh cần bảo tồn (National Trust)- Kinh Tân ước (New Testament)

Đây là cách dùng nt tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nt tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Nội dung chính:

NT là gì ?

NT là “New Technology” trong tiếng Anh, “Nhắn tin” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa từ NT

**NGOẠI NGỮ



NT có nghĩa “New Technology”, dịch sang tiếng Việt là “Công nghệ mới”. Trong đó phổ biến nhất là Windows NT – một hệ điều hành được sản xuất bởi công ty Microsoft.

Bài viết hiện tại: NT là gì? Ý nghĩa của từ nt

Bài viết liên quan: Phụ cấp trách nhiệm ? Khái quát chung về một số loại phụ cấp.

**VIỆT NGỮ



NT có nghĩa “Nhắn tin” trong tiếng Việt, đó là hành động nhắn gửi thông qua các tin nhắn hoặc các ứng dụng trò chuyện trực tuyến nhằm mục đích liên lạc và trao đổi thông tin với nhau.

NT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NT là “New Technology”, “Nhắn tin”.

Một số kiểu NT viết tắt khác:

+ Như thế.

+ Như trên.

+ Nha Trang.

+ Not Tested: Không được kiểm tra.

+ Next Time: Lần tới.

+ Near Threatened: Gần nguy cấp, gần bị đe dọa.

+ National Team: Đội tuyển quốc gia.

+ Nit: Nitơ.

+ National treatment: Ứng phó quốc gia (tên một nguyên tắc trong luật pháp quốc tế).

+ Nuclear Test: Kiểm tra hạt nhân.

+ Nanotechnology: Công nghệ nano.

+ Not Taken: Không được thực hiện.

+ Non Toxic: Không độc hại.

+ No Thanks: Không, cám ơn.

+ No Time: Không có thời gian.

+ Near Term: Ngắn hạn.

+ Number of Tubes: Số lượng ống.

+ Not There: Không có.

+ Network Technology: Mạng lưới công nghệ.

+ No Trade: Cấm mua bán.

+ Network Termination: Chấm dứt mạng.

+ Newtons: Newton.

+ No Take: Không mất.

+ Not Traded: Không giao dịch.

+ Network Theory: Lý thuyết mạng.

+ Net Tonnage: Trọng tải tịnh.

+ Null Type: Loại không.

+ No Tomorrow: Không có ngày mai.

+ Non-Transferable: Không thể chuyển nhượng.

+ Nautical Twilight: Chạng vạng hải lý.

+ Non Turbo: Không Turbo.

+ Non Thermal: Không nhiệt.

+ No Transmission: Không truyền.

+ Night Training: Đào tạo ban đêm.

+ No Trespassing: Không xâm phạm.

+ Net Tons: Tấn ròng.

+ Normal Technical: Kỹ thuật bình thường.

+ Navigation Technology: Công nghệ dẫn đường.

+ Nanotopography: Nội soi nano.

+ Narcotrend: Xu hướng.

+ Network Terminal/Terminator: Thiết bị đầu cuối.

+ No Tracers: Không có dấu vết.

+ Nanotopology: Khoa học nano.

+ Neutron Transmitter: Máy phát neutron.

Xem thêm:   Lãi suất thực (Real interest rate) và lãi suất danh nghĩa (Nominal interest rate) là gì?

Bài viết liên quan: Trí thông minh – Wikipedia tiếng Việt

Nguồn TKNDKTCS2030: https://wiki.thongkenhadat.com
Danh mục (THONGKENHADAT): Hỏi đáp bách khoa toàn thư với Thống Kê Nhà Đất

Bài liên quan trên Thống Kê Nhà Đất:

  • “Photo Credit Ảnh Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Nghĩa Của Từ… 11 Tháng Tám, 2021
  • Số gia là gì? Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm – Giáo viên Việt Nam 21 Tháng Tám, 2021
  • Nữ Công Gia Chánh Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Gia Chánh 24 Tháng Tám, 2021
  • Phân biệt các loại vạch kẻ đường và ý nghĩa của chúng để tránh bị phạt oan |… 10 Tháng Tám, 2021
  • “vạ gió tai bay” là gì? Nghĩa của từ vạ gió tai bay trong tiếng… 10 Tháng Tám, 2021
  • Lợi nhuận ròng là gì? Cách tính tỷ suất lợi nhuận ròng và ý nghĩa của nó –… 10 Tháng Tám, 2021
  • PhD, MD, MA, MSc, BA, BSc có nghĩa là gì? Viết tắt của từ nào? 10 Tháng Tám, 2021
  • Sư tử Hà Đông là gì? Nguồn gốc, ý nghĩa của Sư tử Hà Đông 11 Tháng Tám, 2021
  • What The Hell Nghĩa Là Gì? Góc Tò Mò Giải Đáp 11 Tháng Tám, 2021
  • Sim Ông Địa là gì? Ý nghĩa may mắn ẩn sau con số 38,78 – Blog Sim Thăng… 11 Tháng Tám, 2021
  • Pro Rata là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích 17 Tháng Tám, 2021
  • Ref là gì? Ref là viết tắt của từ gì? Ý nghĩa của Ref là như thế nào? 18 Tháng Tám, 2021
  • Tha thu là gì? Nguồn gốc và ý nghĩa thực sự của cụm từ HOT “Tha thu” 18 Tháng Tám, 2021
  • Trước bạ nghĩa là gì – Lệ phí thuế trước bạ là thuế gì? 18 Tháng Tám, 2021
  • Sinh Lão Bệnh Tử Là Gì? Nguồn Gốc, Ý Nghĩa Trong Phong Thủy 18 Tháng Tám, 2021

NT trên Facebook là gì?

NT: nhắn tin.

NT$ nghĩa là gì?

Ý nghĩa từ NT NTnghĩa “Nhắn tin” trong tiếng Việt, đó hành động nhắn gửi thông qua các tin nhắn hoặc các ứng dụng trò chuyện trực tuyến nhằm mục đích liên lạc và trao đổi thông tin với nhau.

NC là viết tắt của từ gì?

NC là viết tắt của từ Nonconformity - sự không phù hợp, trong đánh giá khi phát hiện lỗi, chuyên gia đánh giá sẽ gọi lỗi đó là NC.

TC vẫn là món gì?

Các môn học TC gồm 3 loại: Tự chọn tuỳ ý (TC1), Tự chọn trong nhóm môn học (TC2), Tự chọn trong môn học (TC3). Tự chọn tuỳ ý (TC1): học sinh có thể chọn hoặc không chọn; Ví dụ: với các môn học như Ngoại ngữ 2, Tiếng dân tộc, Hoạt động nghiên cứu khoa học kĩ thuật, HS có thể chọn học hoặc không học.