Người lớn tuổi tiếng anh là gì

1. Kính trọng người lớn tuổi [32]

Respect for the elderly [32]

2. Giàu kinh nghiệm nhưng lớn tuổi hơn

Experienced yet Older

3. Lại Phúc lớn tuổi, rất cứng đầu.

Joy Luck is old and stubborn.

4. Vì tôi lớn tuổi và khôn ngoan hơn.

Because I'm older and wiser.

5. Những người lớn tuổi không ngớt rao giảng

Older Ones Preach Without Letup

6. Có lẽ tên sát nhân lớn tuổi hơn Carl?

Maybe the killer was older than Carl?

7. Rồi có một ông lão lớn tuổi đứng kế tôi.

And there's an old man standing next to me.

8. Đừng nghĩ là tôi lớn tuổi thì dễ dãi nhé

Don't take me easy because I'm a spinster!

9. Phụ nữ lớn tuổi có thể dạy dỗ bằng những cách nào?

In what ways can older women be teachers?

10. Hầu hết các bệnh tim mạch ảnh hưởng đến người lớn tuổi.

Most cardiovascular disease affects older adults.

11. Đấy là cách đàn ông lớn tuổi tán tỉnh gái tơ à?

Is that how older men pick up younger women?

12. Còn anh ta là một người lớn tuổi, sành sõi cuộc đời.

He was an older man, so wise in the ways of the world.

13. Phổ biến nhất ở người lớn tuổi bởi vì nhiều yếu tố.

It is most common in the elderly because of multiple factors.

14. Người lớn tuổi thì gặp nhiều khó khăn về sức khỏe suy nhược.

For the elderly, failing health brings difficulties.

15. Chúng tôi đã chặn xe cộ và người lớn tuổi ở giữa đường.

We have an abandoned vehicle and an elderly man in the middle of the street.

16. Có nhiều người trẻ tuổi cho rằng chúng khôn ngoan hơn người lớn tuổi.

It is not unusual for the young to think themselves wiser than the old.

17. Những cô gái lớn tuổi độc thân vứt bỏ những đau khổ của mình,

These women may fall into one of three categories. Category one,

18. Dù lớn tuổi đến đâu cũng không ai chết khi sống chưa trọn tuổi.

Neither will such a death take an older man who has not yet lived out a full life span.

19. Những người trẻ quý trọng sự kiên trì của các tín đồ lớn tuổi

Younger ones appreciate the perseverance of elderly Christians

20. Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!

An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please!

21. Một anh lớn tuổi nói: “Từ lâu tôi hằng trông đợi bản Kinh Thánh này.

One elderly brother said: “I have waited for this Bible for so long.

22. Đi tiểu đêm gắn liền với tỷ lệ tử vong cao ở người lớn tuổi

Nighttime Urination Linked to Higher Death Rate Among Elderly

23. 9 Nhiều gia đình Bê-tên có các anh chị lớn tuổi và đau yếu.

9 Many Bethel homes have elderly and infirm members.

24. MỘT góa phụ lớn tuổi bị lường gạt, mất hết tiền dành dụm cả đời.

AN ELDERLY widow is swindled out of her life savings.

25. Ngài lớn tuổi hơn, khôn ngoan hơn và có quyền năng hơn chúng ta nhiều.

He is far older and wiser and is more powerful than we are.

26. Chẳng hạn hãy xem gương của một chị Nhân Chứng lớn tuổi ở nước Áo.

For example, consider an elderly Witness in Austria.

27. Trong hội thánh, tôi có chào hỏi anh chị lớn tuổi và trẻ tuổi không?”.

Do I greet both older and younger ones in the congregation?’

28. Chị này là một người thợ may lớn tuổi hơn và giàu kinh nghiệm hơn.

She was older and more experienced as a seamstress.

29. Những người lái xe lớn tuổi thường là những người giàu kinh nghiệm nhất trên đường.

Older drivers are often the most experienced on the road.

30. Khi tôi đến Bê-tên, có nhiều người lớn tuổi hơn, như tôi ngày nay vậy.

When I came to Bethel, many were older, as I am today.

31. 17 Những người lớn tuổi và những người buồn nản đặc biệt cần được khích lệ.

17 Older ones and depressed souls are particularly in need of encouragement.

32. Có thể đi mua đồ hoặc may quần áo giúp một góa phụ lớn tuổi không?

Can we do some shopping or sewing for an elderly widow we know?

33. Vấn đề là những người lớn tuổi đang điều hành các tập đoàn, các công ty.

The problem is that old people are running the companies.

34. Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ.

Because older men know all about female sexual ecstasy.

35. Nhờ thế, chúng tôi xem tất cả những người lớn tuổi như cha, mẹ, cô, bác.

As a result, we viewed all the elderly as our mums and dads and aunts and uncles.

36. Các em ấy cũng có thể giúp thế hệ lớn tuổi hơn sử dụng máy vi tính.

They can also help the older generation work with computers.

37. Fūjin là thần gió Nhật Bản và là một trong những vị thần đạo lớn tuổi nhất.

Fūjin is the Japanese wind god and is one of the eldest Shinto gods.

38. Lydia đã lớn tuổi và bị mù từ những năm vật lộn với căn bệnh tiểu đường.

Lydia was older and blind from years of battling diabetes.

39. Pedro Peña, một Nhân Chứng lớn tuổi trung thành, cùng tôi đi thăm viếng những nhóm này.

Pedro Peña, a faithful older Witness, accompanied me when we visited these groups.

40. Ngoài những người đồng lứa tuổi, còn có những người trẻ hoặc lớn tuổi hơn thì sao?

Besides those of your own age, what about younger ones or older people?

41. Có hai người đang leo cây này, Gaya, cây được cho rằng lớn tuổi nhất rừng Redwood.

There are two people climbing this tree, Gaya, which is thought to be one of the oldest Redwoods.

42. Bạn có cảm phục khi thấy những anh chị lớn tuổi mà bền bỉ chịu đựng không?

Has the endurance of the elderly ones impressed you?

43. Sandra có một người bạn lớn tuổi hơn tên là Elaine đã góa chồng khoảng sáu năm.

Sandra has an older friend, Elaine, who has been a widow for some six years.

44. HMB không xuất hiện ảnh hưởng đáng kể đến khối lượng chất béo ở người lớn tuổi.

HMB does not appear to significantly affect fat mass in older adults.

45. 16 Các anh chị lớn tuổi cũng nên chú ý đến những người trẻ trong hội thánh.

16 Older brothers and sisters should take an interest in the young ones in the congregation.

46. Và có thật là phụ nữ lớn tuổi thường són ra quần mỗi lần hắt xì không?

And is it true that older women really pee a little every time they sneeze?

47. Chẳng hạn, chúng ta có thể đi chợ giúp các anh chị lớn tuổi hoặc bị bệnh.

For instance, we might do some grocery shopping for elderly or sick fellow believers.

48. Tôi vui mừng vì dù lớn tuổi tôi vẫn còn hữu dụng đối với Đức Giê-hô-va”.

I am happy because even though I am older, I can still be useful to Jehovah.”

49. Sáng hôm sau, hoàng tử đến nhà Aschenputtel và thử dép trên các chị gái lớn tuổi nhất.

The next morning, the prince goes to Aschenputtel's house and tries the slipper on the eldest stepsister.

50. Người lớn tuổi nhìn về hướng các khuôn mặt tươi cười và tránh xa mặt buồn, tức giận.

Older people look toward the smiling faces and away from the frowning, angry faces.

Tiếng Anh Trẻ em

14/07/2017

Trong tiếng Anh, Old, Aged và Elderly đều là tính từ chỉ người lớn tuổi, người già, người cao tuổi. Nhưng khi nào sử dụng old? Khi nào sử dụng aged? Khi nào sử dụng elderly? Các từ này có thay thế nhau được không? Các bạn hãy cùng HomeClass.vn tìm hiểu nhé.

Who will look after us when we’re elderly? [Ai sẽ chăm sóc chúng ta khi chúng ta về già?]

Với câu hỏi trên, chúng ta sẽ sử dụng elderly, không sử dụng old hay aged. Elderly ở đây có nghĩa là trở thành người già, cao tuổi.

I was approached by an elderly man who asked me for directions. [Một người già đã tiến đến hỏi đường tôi.]

Với câu trên, bạn có thể sử dụng an old man hoặc an elderly man để chỉ một người già. Tuy nhiên, an elderly man thông dụng hơn và nghe văn vẻ hơn so với old man.

She devotes a lot of her spare time to helping the aged/the elderly. [Cô ấy dành phần lớn thời gian rảnh rỗi của mình để giúp đỡ những người già.]

Trong trường hợp này, cả agedelderly đều có thể sử dụng. Và The + aged/elderly để chỉ nhóm người già nói chung.

He looks after his aged parents. [Anh ấy chăm sóc cha mẹ già của mình]

Aged trong câu này có nghĩa là rất là già và cao tuổi, già nua.

Sau bài này, bạn đã phân biệt được cách sử dụng của 3 tính từ đồng nghĩa old, aged và elderly chưa? Bạn hãy cố gắng thực hành và áp dụng nhiều hơn trong thực tế để không quên những gì vừa học nhé.

HomeClass.vn

Website học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò hiệu quả hàng đầu Việt Nam

Tags: Phân biệt, cách sử dụng, old, aged, elderly, tiếng Anh

Để nhận tư vấn lộ trình và đăng ký học thử vui lòng liên hệ
Tel: [84] 6290 6699
Hotline: 096 100 3856 - 091 678 3856

Tiếng Anh Trẻ em

23/12/2020

Giáng sinh đã đến rất gần rồi. Đây là dịp lễ vô cùng lớn và ý nghĩa từ phương Tây. Bạn đã biết những thứ gì thường xuyên xuất hiện trong bữa tiệc Giáng sinh của các gia đình chưa? Hãy cùng HomeClass tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề Bàn tiệc Giáng sinh nhé!

Tiếng Anh Trẻ em

08/12/2020

Trong bối cảnh thế giới ngày càng phẳng, việc có thể sử dụng tiếng Anh thuần thục gần như là yếu tố bắt buộc để hướng tới một tương lai thành công. Vì lẽ đó mà các bậc phụ huynh Việt Nam luôn nỗ lực để đầu tư cho con cái theo học tiếng Anh từ sớm, với hi vọng trẻ có thể hội nhập với thế giới thông qua ngôn ngữ toàn cầu này.

Tiếng Anh Trẻ em

20/02/2020

Được hòa mình vào thiên nhiên luôn là một trải nghiệm tuyệt vời đối với trẻ nhỏ. Chắc hẳn bất kì bé nào cũng yêu thích được một lần đi cắm trại cùng gia đình và những người thân yêu. Cùng ngắm cỏ cây hoa lá, cùng tận hưởng bầu không khí trong lành quả thực là một điều lí thú phải không nào? Bé hãy cùng Homeclass.vn đút túi ngay thật nhiều từ vựng t

Tiếng Anh Trẻ em

17/02/2020

Để có một sức khỏe tốt, bé không chỉ phải ăn uống đủ chất mà còn cần thường xuyên tập luyện thể dục thể thao. Hãy cùng Homeclass.vn bỏ túi thêm nhiều từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề thể thao nhé, và đừng quên chơi thể thao hàng ngày để có một cơ thể cao lớn và khỏe mạnh nhé!

Tiếng Anh Trẻ em

14/02/2020

Gia đình là điều quý giá và thiêng liêng nhất trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Vậy các bé đã biết cách gọi những người thân yêu trong gia đình mình bằng tiếng Anh chưa?

Video liên quan

Chủ Đề