Ngộ độc thức ăn tiếng anh là gì năm 2024

Em muốn hỏi "sự ngộ độc thức ăn" tiếng anh nói như thế nào? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

1982 I don't know if people will remember this there was a short epidemic of Tylenol poisonings in the United States.

Triệu chứng ngộ độc thực phẩm

Food poisoning symptoms

Khái quát về ngộ độc thực phẩm

Food poisoning overview

Uống phải với liều 0,1 ml có thể gây ngộ độc thủy ngân nghiêm trọng.

Absorption of doses as low as 0.1 mL can result in severe mercury poisoning.

Loài nấm này đã gây ra nhiều trường hợp ngộ độc nấm ở châu Âu.

It has been responsible for many cases of mushroom poisoning in Europe.

Quá liều barbiturat là ngộ độc do dùng quá nhiều barbiturat.

Barbiturate overdose is poisoning due to excessive doses of barbiturates.

Ngộ độc thực phẩm

Food poisoning

Nạn nhân cần dùng thuốc giải trong vòng 4 tiếng khi họ bị ngộ độc.

The victims need to ingest the anti-toxin within four hours of the time they were poisoned.

Vi-rút là nguyên nhân gây hầu hết các trường hợp ngộ độc thực phẩm .

Viruses account for most food poisoning cases .

Kền kền Bengal chết do suy thận do ngộ độc diclofenac.

Indian vultures died of renal failure caused by diclofenac poisoning.

À phải, anh ta cũng dùng đủ nhiều để dẫn đến ngộ độc.

Oh, yeah, he also took enough of them to poison himself.

Ngộ độc CO có thể từ thuốc lá.

C-O poisoning might have come from these cigarettes.

* Người bị ngộ độc ói ra máu hoặc đi tiêu ra máu .

* The ill person is vomiting blood or having bloody bowel movements .

Trong năm 2013, hơn 1700 trường hợp ngộ độc đã xảy ra ở Hoa Kỳ.

In 2013 more than 1700 cases occurred in the United States.

Ngộ độc chì có thể gây mất nhận thức hình ảnh không thế?

Can lead poisoning cause visual agnosia?

Bon Scott, ca sĩ hát chính của AC/DC cũng chết vì ngạt/ngộ độc rượu năm 1980.

Bon Scott, at the time lead singer of rock band AC/DC, died of acute alcohol poisoning on February 19, 1980.

Trong lúc mình soạn bài để chiều nay dạy trên trường bài tiếng Anh giao tiếp y khoa, thì mình quay lại video để làm mẫu cho các em sinh viên luyện tập. Chúc các bạn thực hành tốt nhé.

Bài giao tiếp mẫu:

  • Doctor: How long have you been having this pain?
  • Patient: It started since yesterday. So for more than a day now. My stomach hurts after eating some foods. I feel nauseous and I have diarrhea.
  • Doctor: You should have come in earlier. Let’s get to the bottom of this. Have you changed your foods during this time?
  • Patient: No, not really. Well, that’s not true. I’m eating the same foods, but less. You know, the pain seems to come and go.
  • Doctor: How strong is the pain exactly? On a scale of one to ten, how would you describe the intensity of the pain?
  • Patient: Well, I’d say the pain is about a five on a scale of one to ten. Like I say, it’s really bad. It just keeps coming back.
  • Doctor: How long does the pain last when you get it?
  • Patient: It comes and goes. Sometimes, I hardly feel anything. Other times, it can last up to half an hour or more.
  • Doctor: What type of food have you eaten?
  • Patient: Hmmm…… heavy foods like steak.
  • Doctor: Does the pain travel to any other parts of your body – chest, shoulder or back? Or does it remains around the stomach area?
  • Patient: No, it just hurts here.
  • Doctor: You might have eaten contaminated foods which contain germs like bacteria and toxin. You may get mild food poisoning.
  • Patient: Is it serious?
  • Doctor: Not so bad. I’ll give you some medicine to ease pain.
  • Patient: Thank you, doctor.

Script được trích dẫn từ sách TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH – Bộ Y Tế.

Bài giảng tiếng Anh Y Khoa – Giáo trình TIẾNG ANH Y KHOA – BỘ Y TẾ – TS. VƯƠNG THỊ THU MINH: https://anhvanyds.com/bai-giang/medical-english-nttu/

food poisoning

  • ngộ độc thực phẩm scombroid: scombroid food poisoning
  • cửa hàng thực phẩm-tạp phẩm tự động: Từ điển kinh doanhgroceteria
  • thực phẩm không độc: Từ điển kinh doanhfood safely

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • He thinks it's food poisoning. Ông ấy cho rằng đây là một vụ ngộ độc thực phẩm.
  • I've got food poisoning. Tôi đang bị ngộ độc thực phẩm. Ông đang ở đâu vậy?
  • It's night here, and I have a bout of food poisoning. Ở đây là ban đêm và tôi vừa bị ngộ độc thực phẩm.
  • (doctor) Okay, eating Chinese takeout with a severe food allergy. Okay,ăn đồ ăn Trung Quốc và bị ngộ độc thực phẩm.
  • You get food poisoning just talking to that place. Chỉ khi cậu bị ngộ độc thực phẩm mới gọi tới nơi đó.

Những từ khác

  1. "ngộ độc thuốc trừ sâu" Anh
  2. "ngộ độc thận" Anh
  3. "ngộ độc thịt" Anh
  4. "ngộ độc thức ăn" Anh
  5. "ngộ độc thức ăn động vật" Anh
  6. "ngộ độc thực phẩm scombroid" Anh
  7. "ngộ độc và những ảnh hưởng khác do tác nhân bên ngoài" Anh
  8. "ngộ độc xúc tác" Anh
  9. "ngộ độc đậu lathyrus" Anh
  10. "ngộ độc thức ăn" Anh
  11. "ngộ độc thức ăn động vật" Anh
  12. "ngộ độc thực phẩm scombroid" Anh
  13. "ngộ độc và những ảnh hưởng khác do tác nhân bên ngoài" Anh

Bệnh ngộ độc thực phẩm tiếng Anh là gì?

- food poisoning (ngộ độc thực phẩm): Food poisoning is the result of eating contaminated, spoiled, or toxic food.

Food poisoning là gì?

Ngộ độc thực phẩm tiếng anh là Food poisoning. Đây là bệnh do ăn thực phẩm bị nhiễm độc. Nguyên nhân phổ biến do ăn phải thực phẩm bị nhiễm độc do các sinh vật truyền nhiễm – bao gồm vi khuẩn, virus và ký sinh trùng – hoặc độc tố của chúng.

Nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm là gì?

Ngộ độc thực phẩm do đâu? Ngộ độc thực phẩm hay còn gọi là ngộ độc thức ăn, là tình trạng gây ra do ăn, uống phải thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc hay những loại thực phẩm bị nhiễm vi khuẩn, virus gây bệnh, bị biến chất, ôi thiu, có chất bảo quản, chất phụ gia…