Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin7x-sin3x=cos5x

Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \[\sin 4x + \cos 5x = 0\] theo thứ tự là:


A.

\[x = - \dfrac{\pi }{{18}};\,\,x = \dfrac{\pi }{2}\]

B.

\[x = - \dfrac{\pi }{{18}};\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{9}\]

C.

\[x = - \dfrac{\pi }{{18}};\,\,x = \dfrac{\pi }{6}\]

D.

\[x = - \dfrac{\pi }{{18}};\,\,x = \dfrac{\pi }{3}\]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

+ Để đưa một phương trình lượng giác về dạng tích ta cần sử dụng linh hoạt các công thức lượng giác: Công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức hạ bậc; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng...

+ Sau khi đưa được phương trình về dạng tích: A.B=0

Giải từng phương trình A = 0; B= 0

Ví dụ 1: Giải phương trình 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: 1+ cosx + cos2 x+ cos3x – sin2 x=0

⇒ [ 1- sin2 x]+ cos2 x+ [ cosx+ cos3x ]=0

⇒ cos2 x+ cos2 x + 2.cos 2x.cos x= 0

⇒ 2cos2 x + 2cos2x.cosx=0

⇒ 2cosx . [cosx + cos2x] = 0

Chọn B

Ví dụ 2: Phương trình sin3x – 4sinx. cos2x = 0 có các nghiệm là:

A.x=k2π

B.x= π/2+kπ

C.x=kπ

D. x= π/2+k2π

Lời giải

Ta có: sin 3x- 4sinx. cos2x = 0

⇒ sin3x- 2[ sin3x + sin[ -x]]=0

⇒ sin3x- 2sin3x + 2sinx=0 [ vì sin[-x]= - sinx]

⇒ 2sinx= -sin3x

⇒ 2sinx= 4sin3 x- 3sinx

⇒ 2sinx – 4sin3 x+ 3sinx= 0

⇒ 5sinx – 4sin3 x= 0

⇒ sinx [ 5- 4sin2 x] = 0

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x=kπ

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Giải phương trình: [ -sinx + cosx] [ 1+ sinx] = cos2 x

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: [- sinx + cosx] . [1+ sinx]= cos2x

⇒ [ - sinx + cosx]. [ 1+sinx]- cos2 x = 0

⇒ [ -sinx + cosx]. [1+ sinx] – [1- sin2 x] = 0

⇒ [ - sinx + cosx]. [ 1+sinx] – [1- sinx].[ 1+ sinx] = 0

⇒ [1+ sinx].[ - sinx + cosx – 1 + sinx] = 0

⇒ [ 1+ sinx].[ cosx- 1] = 0

Chọn D.

Ví dụ 4. Giải phương trình: 2+ sin2x – 2cos2 x= 0

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: 2 + sin2x – 2cos2 x = 0

⇒ sin 2x + [ 2-2cos2 x] = 0

⇒ 2sinx.cosx + 2sin2 x= 0

⇒ 2sinx [ cosx + sinx] = 0

Chọn A

Ví dụ 5: Giải phương trình:cos2 4x + sin22x= 1

A.

B.

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: cos2 4x + sin2 2x= 1

⇒ cos24x + sin2 2x- 1=0

⇒ cos2 4x- cos2 2 x=0

⇒ [cos 4x- cos2x].[ cos4x+ cos2x] = 0

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 6: Phương trình 4cosx – 2cos 2x – cos4x= 1 có các nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: 4cosx- 2cos2x – cos4x = 1

⇒ 4cosx – 2cos 2x – [ 2cos22x – 1] – 1= 0

⇒ 4cosx – 2cos2x - 2cos2 2x =0

⇒ 4cos x- 2cos2x[ 1+ cos2x] = 0

⇒ 4cosx- 2cos2x .2cos2 x = 0

⇒ 4cosx. [1 – cos 2x. cosx] = 0

⇒ 4cosx. [ 1- [ 2cos2 x-1] . cos x]= 0

⇒ 4cos x. [1- 2cos3 x + cosx] = 0

Chọn A .

Ví dụ 7: Phương trình cosx - 1+ 2sinx – sin2x= 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: cosx- 1 + 2sinx – sin2x= 0

⇒ [ cosx- sin2x] + [ 2sinx- 1] = 0

⇒ [cosx – 2. sinx. cosx] + [ 2sinx- 1] = 0

⇒ cosx[1 - 2sinx] – [ 1 - 2sinx]= 0

⇒ [ cosx- 1] . [ 1-2sinx]= 0

Chọn C.

Ví dụ 8: Giải phương trình: sin3x – 1= 2sinx.cos2x – cos2x

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sin3x- 1= 2sinx. cos2x- cos2x

⇒ sin 3x- 1= sin3x + sin[ -x] – cos2 x

⇒ sin 3x- 1 = sin3x – sin x – cos 2x

⇒ [sin3x- sin3x] + [cos2x – 1] + sinx = 0

⇒ - 2sin2x + sin x = 0

⇒ sinx[- 2sinx + 1] = 0

Chọn B.

Ví dụ 9. Giải phương trình : cot2x + 3tan 3x = 2tan2x

A. x= π/4+kπ

B. x=kπ

C.x= π/2+kπ

D. Vô nghiệm

Lời giải

Điều kiện:

Ta có; cot2x + 3tan3 x = 2tan2x

⇒ [cot2x + tan 3x] +[2tan3x- 2tan2x]= 0

⇒ cosx. cos2x + 2sinx. sin2x=0

⇒ [ cosx.cos2x + sinx.sin2x] + sinx. sin2x = 0

⇒ cosx+ sinx. 2sinx.cosx= 0

⇒ cosx. [1+ 2sin2 x] = 0

⇒ cosx=0 [ vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x]

⇒ x= π/2+kπ

Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Ví dụ 10. Giải phương trình: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

A .

B.

C.

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: 4cos5x.sinx – 4sin5 x.cosx = cos22x

⇒ 4cosx.sinx .[ cos4 x- sin4 x] = cos2 2x

⇒ 4.cosx.sinx. [ cos2 x –sin2 x] .[ cos2 x+ sin2 x] – cos2 2x = 0

⇒ 2sin2x. cos2x. 1 – cos2 2x= 0

⇒ cos2x [ 2sin2x – cos2x] = 0

Chọn B

Ví dụ 11. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

A. x= π/2 B.x= π C. x= π/3 D.x= π/4

Lời giải

Ta có: cos4x – cos2x+ 2sin6 x=0

⇒ [1- sin2 x]2 – [1- 2sin2 x] + 2sin6 x = 0

⇒ 1 – 2sin2 x+ sin4 x – 1 +2sin2x + 2sin6 x=0

⇒ sin4 x + 2sin6 x= 0

⇒ sin4 x. [ 1+ 2sin2 x] = 0

⇒ sin4 x= 0 [ vì 1+ 2sin2 x > 0 với mọi x]

⇒ sinx=0 ⇒ x=kπ

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π [ khi đó k = 1]

Chọn B

Ví dụ 12. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: cos2x + cos22x+ cos23x = 1

A. x= π/3 B. x= π/4 C. x= π/6 D. x= π/2

Lời giải

Ta có: cos2x+ cos22x+ cos23x= 1

⇒ 1+cos2x+ 1+ cos4x+ 1+ cos 6x= 2

⇒ [ cos 2x+ cos 6x]+ cos4x + 1 = 0

⇒ 2cos4x. cos2x + 2cos2 2x= 0

⇒ 2cos 2x. [ cos 4x+ cos2x]= 0

⇒ 2cos2x. 2.cos3x. cosx = 0

⇒ Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x= π/6

Chọn C.

Ví dụ 13. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

A. x=

B. x=

C. x=

D. x=

Lời giải

Chọn D.

Ví dụ 14. Giải phương trình: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Ta có: sin22x + sin2 4x= cos2 2x+ cos2 4x

⇒ [ sin2 2x – cos22x ] + [ sin24x – cos24x] = 0

⇒ - cos4x – cos8x = 0

⇒ cos4x+ cos 8x = 0

⇒ 2.cos 6x.cos2x= 0

Chọn B.

Câu 1:Giải phương trình sin2x. [ cotx + tan2x] = 4cos2 x

A .

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Câu 2:Giải phương trình: cos3 x- sin3 x= 1- 2sin2 x

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Do 1- 2sin2 x= sin2 x+ cos2 x- 2sin2 x= cos2 x- sin2 x

Nên: cos2 x – sin2 x = 1- 2sin2 x

⇒ [cosx – sinx] .[ cos2 x + cosx. sinx + sin2 x] = cos2 x- sin2 x

⇒ [ cosx- sinx ]. [1+ cosx. sinx] – [ cos2 x –sin2 x]= 0

⇒ [ cosx- sinx]. [ 1 + cosx. sinx] - [ cosx- sinx ] . [cosx+ sinx] = 0

⇒ [ cosx- sinx ]. [ 1 + cosx. sinx – cosx- sinx] = 0

⇒ [ cosx- sinx]. [ [1- cosx ] - [ - cosx. sinx + sinx] = 0

⇒ [cosx- sinx]. [[ 1- cosx] - sinx[1- cosx]]= 0

⇒ [cosx- sinx] . [1- cosx] [1- sinx] = 0

Chọn A.

Câu 3:Giải phương trình: 1+ sinx+ cosx + tanx =0

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Điều kiện: cosx ≠ 0

Chọn B

Câu 4:Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x – 2sinx = cot x – 1.

A. x=

B. x=

C. x=

D .Tất cả sai

Hiển thị lời giải

Điều kiện: sinx ≠ 0

Ta có: 2sin2x – 2sinx = cot x- 1

⇒ 2sin2x -2sinx – cotx + 1 = 0

+ Nếu 2cosx. sinx + cosx- sinx = 0 hay sinx- cosx – 2sinx. cosx=0 [*]

Chọn A.

Câu 5:Giải phương trình sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Ta có: sin3 x+ cos3x= 2sin5 x+ 2cos5x.

⇒ [sin3 x – 2sin5x ] + [cos3 x – 2cos5 x] = 0

⇒ sin3 x[ 1- 2sin2 x] + cos3 x. [ 1- 2cos2 x] = 0

⇒ sin3 x.cos2x + cos3 x. [-cos2x] = 0

⇒ cos 2x.[ sin3 x – cos3x] = 0

⇒ cos2x. [sinx- cosx].[ sin2 x+ sinx.cosx + cos2x] =0

⇒ cos 2x. [sinx- cosx] . [1+ sinx.cosx] = 0

Chọn B.

Câu 6:Giải phương trình: tanx + tan 2x = - sin3x. cos2x

A. x= kπ/6

B. x= kπ/4

C. x= kπ/3

D. Cả A và B đúng

Hiển thị lời giải

Chọn C.

Câu 7:Giải phương trình

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Câu 7:Phương trình 2√2.sin 5x. cos 3x = sin4x + 2√2 sin3x. cos 5x có nghiệm là:

A. x= kπ/2

B. x= kπ

C.

D.

Hiển thị lời giải

Chọn A.

Câu 8:Giải phương trình cosx – sinx = sin2x - 2cos2 x :

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Ta có: cosx- sinx= sin2x -2cos2x

⇒ cosx – sinx - [ sin2x – 2cos2 x] = 0

⇒ [cosx- sinx] - [2.sinx.cosx – 2cos2 x] = 0

⇒ [ cosx – sinx] – 2cosx[ sinx – cosx] = 0

⇒ [ cosx- sinx].[ 1- 2cosx] = 0

Chọn C.

Câu 9:Đâu không là một họ nghiệm của phương trình: sin2 x+ sin22x + sin23x=2 là.

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Chọn A.

Câu 10:Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình :

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

Chọn B.

Câu 10:Phương trình

có bao nhiêu họ nghiệm ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Hiển thị lời giải

Kết hợp điều kiện suy ra phương trình đã cho có ba họ nghiệm

Chọn B

Câu 11:Phương trình:

có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Chọn D

Câu 12:Giải phương trình : sin23x + cos26x = sin2 5x +cos2 4x

A.

B.

C.

D.

Hiển thị lời giải

⇒ 1- cos 6x+ 1+ cos12x= 1- cos10x + 1+ cos 8x

⇒ - cos 6x+ cos12x = - cos10x + cos 8x

⇒ [cos12x + cos10x] – [ cos8x+ cos6x]= 0

⇒ 2.cos 11x.cosx – 2cos7x. cos x= 0

⇒ 2cosx. [ cos11x- cos7x]=0

Chọn A.

Câu 12:Giải phương trình :

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Ta có: cosx+ cos2x + cos3x = [ cosx+cos 3x] + cos2x

= 2cos 2x.cosx + cos2x = cos2x. [2cosx + 1]

Câu 13:Giải phương trình: sin2x + cosx + 1+ 3sin2 x – cos2 x + 2sinx= 0

A.

B.

C.

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Ta có: sin2x+ cosx + 1+ 3sin2 x –cos2 x+2sinx=0

⇒ [sin2x + 2sinx ] + [cosx+ 1] + [3sin2 x – cos2x] = 0

⇒ [ 2sinx. cosx+ 2sinx] + [cosx+1] +[ 3sin2 x + sin2 x- 1] = 0

⇒ 2sinx.[ cosx+ 1] + [ cosx+ 1] + [ 4sin2 x -1] = 0

⇒ [2sinx+ 1].[ cosx+1] + [ 2sinx- 1]. [ 2sinx+1] = 0

⇒ [2sinx +1] . [cosx+ 1 +2sinx -1] = 0

⇒ [ 2sinx+1] .[ cosx+ 2sinx] = 0

Chọn C .

Câu 14:Phương trình: 5sinx+ 5cosx + sin3x = cos3x + √3 [2+ sin2x] có bao nhiêu họ nghiệm?

A. 1

B. 2

C.3

D.4

Hiển thị lời giải

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm.

Chọn B.

Câu 15:Giải phương trình

A.

B.

C.

D. Cả A và B đều đúng

Hiển thị lời giải

Chọn C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề