Ngày 19 tháng 6 âm là ngày gì năm 2024

26/04/2024Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00)

Thứ Ba

04/06/2024

28/04/2024Giờ Sửu (1 – 3g00), Thìn (7 – 9g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00)

Thứ Năm

06/06/2024

01/05/2024Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00)

Thứ Ba

11/06/2024

06/05/2024Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17– 19g00)

Thứ Năm

13/06/2024

08/05/2024 Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Mùi (13 – 15g00), Tuất (19 – 21g00)

Thứ Sáu

14/06/2024

09/05/2024 Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00)

Thứ Bảy

15/06/2024

10/05/2024 Giờ Dần (3 – 5g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00), Hợi (21 – 23g00)

Thứ Hai

17/06/2024

12/05/2024Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00)

Thứ Hai

24/06/2024

19/05/2024Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00)

Thứ Tư

26/06/2024

21/05/2024Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00)

Thứ Năm

27/06/2024

22/05/2024Giờ Dần (3 – 5g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00), Hợi (21 – 23g00)

Chủ Nhật

30/06/2024

25/05/2024Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

Tên ngày: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

Kiêng cữ: việc đi thuyền

Ngoại lệ:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.