Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Khi cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH [đun nhẹ], thấy có khí thoát ra. Mặt khác, cho X vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó cho bột Cu vào, thấy có khí Y thoát ra. Biết Y không màu và hóa nâu ngoài không khí. Công thức của X là
A. [NH4]2CO3.
B. NH4NO3.
C. [NH4]2SO4.
D. [NH2]2CO.
Các câu hỏi tương tự
Chất X được sử dụng làm phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng , sau đó thêm Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra. Công thức của X là :
A. [NH4]2SO4
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. [NH2]2CO
X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NH4NO3.
B. [NH2]2CO.
C. NaNO3.
D. [NH4]2SO4.
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X [một loại phân bón hóa học], thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua.
B. urê.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X [một loại phân bón hóa học], thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. ure
B. amophot
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Cho Cu và dung dịch H 2 S O 4 loãng tác dụng với chất X [một loại phân bón hóa học], thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni nitrat
B. ure
C. natri nitrat
D. amophot
Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là:
A. CuSO4, Ba[OH]2, Na2CO3.
D. FeSO4, Ba[OH]2, [NH4]2CO3.
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là
A. A: FeSO4; B: Ba[OH]2; C: [NH4]2SO3
B. A: FeSO4; B: Na[OH]2; C: [NH4]2SO4
C. A: FeNO3; B: Ba[OH]2; C: [NH4]2SO4
D. A: FeSO4; B: Ba[OH]2; C: [NH4]2SO4
Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO 4 , Ba [ OH ] 2 , Na 2 CO 3 .
B. FeCl 2 , AgNO 3 , Ba [ OH ] 2 .
C. NaHSO 4 , Ba HCO 3 2 , Fe [ NO 3 ] 3 .
D. FeSO 4 , Ba [ OH ] 2 , NH 4 2 CO 3
tìm muối x vừa tác dụng vs dd HCL vừa tác dụng vs dd NAOH thõa mãn điều kiện sau:
a, cả 2 phản ứng đều có khí thoát ra
b, phản ứng vs HCL-->khí,phản ứng vs NAOH--> kết tủa
c, cả 2 phản ứng đều tạo kết tủa
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: H2O -> H2 + O2 [Hóa học - Lớp 8]
2 trả lời
Cho 6,721 lít H2 ở [đktc] đi qua 40g CuO [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Xác định công thức hóa học của hợp chất MX2 [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Khi cho dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch [NH4]2SO4 và đun nóng có hiện tượng
Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu đúng là
Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
Sử dụng dung dịch Ba[OH]2 có thể phân biệt dãy dung dịch muối nào sau đây:
Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?
Công thức hóa học của muối amoni clorua là
Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn muối NH4HCO3 là