Một cái sân hình vuông có cạnh là 24 m 5 dm hỏi chu vi sân là bao nhiêu mét

Hình vuông là hình khá quen thuộc trong toán học và cụ thể là môn hình học. Hình vuông là một hình tứ giác có 4 cạnh. Tuy nhiên, hình vuông khác với các hình còn lại là nó có 4 cạnh bằng nhau. Đồng thời hình vuông cũng có 4 góc vuông và các cặp cạnh đối diện song song bằng nhau.

Vậy công thức tính chu vi hình vuông như thế nào? Mời các bạn hãy cùng Monica theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang xem: Công thức tính chu vi hình vuông

I. Hình vuông là gì?

Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.

Hình vuông là hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau.

Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.

Xem thêm: Công thức tính diện tích hình vuông

II. Công thức tính chu vi hình vuông

Cách 1: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy tổng độ dài bốn cạnh của hình vuông.

Cách 2: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy độ dài cạnh nhân 4.

Công thức tổng quát: Công thức tính chu vi hình vuông:

P = a x 4

Trong đó:

  • P là chu vi của hình vuông
  • a là độ dài các cạnh của hình vuông đó

Một số lưu ý khi thực hiện tính chu vi hình vuông

Khi tính chu vi hình vuông chúng ta nên lưu ý đến một số điểm như sau:

– Cũng như muốn tính diện tích hình vuông thì khi tính chu vi ta cũng cần chú ý các cạnh của hình vuông phải lấy cùng đơn vị đo.

– Đơn vị của chu vi hình vuông là một đơn vị đo độ dài, đây là điểm khác so với đơn vị dùng để đo diện tích. Đơn vị đo chu vi hình vuông có thể là m, cm…

Xem thêm: Công thức tính diện tích, chu vi hình vuông

III. Các dạng bài tập về chu vi hình vuông

Dạng 1: Cho chu vi hình vuông, tính độ dài cạnh

Ví dụ 1: Một hình vuông có chu vi bằng 60dm. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.

Bài làm

Độ dài cạnh hình vuông là:

60 : 4 = 15 [dm]

Đáp số: 15dm

Ví dụ 2: Tính độ dài cạnh của hình vuông có chu vi bằng 3,6cm.

Bài làm

Độ dài cạnh hình vuông là:

3,6 : 4 = 0,9 [cm]

Đáp số: 0,9cm

Ví dụ 3: Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 1024m.

Bài làm

Độ dài cạnh hình vuông có chu vi 1024m là:

1024 : 4 = 256 [m]

Đáp số: 256m.

Dạng 2: Cho độ dài cạnh, tính chu vi hình vuông

Ví dụ 1: Tính chu vi của hình vuông có cạnh dài 5cm.

Bài làm

Chu vi của hình vuông là:

5 x 4 = 20 [cm]

Đáp số: 20cm

Ví dụ 2: Một hình vuông có cạnh dài 1,25m. Hỏi chu vi hình vuông đó bằng bao nhiêu?

Bài làm

Chu vi của hình vuông là:

1,25 x 4 = 5 [m]

Đáp số: 5m

Ví dụ 3: Tính chu vi hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 25 cm

Bài làm

Chu vi hình vuông là:

25 x 4 = 100 [cm]

Đáp số: 100cm.

IV. Bài tập tính chu vi hình vuông

Bài 1: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có độ dài các cạnh là chiều dài 130m, chiều rộng là 70m. Tính cạnh của hình vuông đó.

Bài 2: Một chiếc bàn hình vuông có chu vi là 82cm, hỏi độ dài của 1 cạnh chiếc bàn là bao nhiêu?

Bài 3: Một cái sân bóng hình vuông có chu vi bằng 24m, người ta mở rộng về bên trái 2m và về bên phải 3m. Hỏi sau khi mở rộng thì các cạnh của sân bằng bao nhiêu, chi vi mới bằng bao nhiêu.

Bài 4: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 25m, chiều rộng là 4m. Tính chu vi của hình vuông đó.

Bài 5: Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh lần lượt bằng:

a] 15 cm

b] 4 dm

c] 33 m

d] 7 m 15 dm

e] 12 dm

g] 25 cm

h] 10 m

i] 6 dm 3 cm

Bài 6: Tính độ dài cạnh của hình vuông biết chu vi hình vuông lần lượt là:

a] 44 m

b] 96 cm

c] 224 dm

d] 64 dm

e] 12 cm

g] 100 m

h] 56 dm

i] 2 m 8 cm

Qua cách tính chu vi hình vuông và các dạng bài tập tính chu vi hình vuông mà Monica đã giới thiệu, hi vọng sẽ giúp các em nắm vững được phương pháp, cách giải bài tập Toán trong sách giáo khoa và sách bài tập từ đó hiểu sâu phần kiến thức được học.

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Giáo dục Lớp 4

Hôm nay, Taimienphi.vn sẽ tổng hợp các bài toán về hình tròn lớp 5 có đáp án cơ bản và nâng cao, các em ôn lại công thức tính để đưa ra lời giải bài tập về hình tròn lớp 5. Các em học sinh lớp 5 cùng tham khảo và làm bài tập.

Các bài toán tính chu vi và diện tích lớp 5

Mẹo Xem trước công thức tính chu vi, diện tích hình tròn để áp dụng công thức đúng

1. Bài tập về hình tròn lớp 5 trong SGK

Bài 1 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:

a] r = 6cm;                                                     b] r = 0,35dm.

Đáp Án:a] 6 x 6 x 3,14 = 113,04 [cm2]b] 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465 [dm2]    Đáp số: a] 113,04 [cm2];

                 b] 0,38465 [dm2]

Bài 2 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.

Đáp Án:Theo đề bài ta có: d x 3,14 = C                             d x 3,14 = 6,28                             d= 6,28 : 3,14                             d = 2Vậy đường kính của hình tròn bằng 2cmBán kính của đường tròn là:            2 : 2 = 1[cm]Diện tích của hình tròn là:           1 x 1 x 3,14 = 3,14 [cm2]

                             Đáp số: 3,14 [cm2]

3.  Bài 3 Trang 100 SGK Toán 5 Luyện Tập: Miệng giếng nước là một hình tròn có bán kính 0,7m. Người ta xây thành giếng rộng 0,3m bao quanh miệng giếng. Tính diện tích của thành giếng đó.

Đáp Án:Diện tích của hình tròn bé [miệng giếng] là:            0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 [cm2]Bán kính của hình tròn lớn là:            0,7 + 0,3 = 1 [m]Diện tích của hình tròn lớn là:            1 x 1 x 3,14 = 3,14 [cm2]Diện tích của thành giếng là:            3,14 - 1,5386 = 1,6014 [m2]

 Đáp số: 1,6014 [m2].

 Lưu ý:Các em có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 100 SGK Toán 5, Luyện tập để biết được phương pháp giải. Bên cạnh đó, Các em có thể tham khảo thêm Giải Toán 5 trang 98 SGK, Chu vi hình tròn để củng cố công thức tính chu vi hình tròn, làm bài tốt nhất.

2. Bài tập về hình tròn lớp 5 trong Vở bài tập

Bài 1 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn123
Đường kính1,2cm1,6dm0,45m
Chu vi   

Lời giải:

Chu vi hình tròn [1] : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm

Chu vi hình tròn [2] : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm

Chu vi hình tròn [3] : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m

Hình tròn123
Đường kính1,2cm1,6dm0,45m
Chu vi3,768cm5,024dm1,413m

Bài 2 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn123
Đường kính5m2,7dm0,45cm
Chu vi   

Lời giải:

Chu vi hình [1] : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m

Chu vi hình [2] : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm

Chu vi hình [3] : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm

Hình tròn123
Đường kính5m2,7dm0,45cm
Chu vi31,4m16,956dm2,826cm

Bài 3 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Tóm tắt

Lời giải:

Chu vi bánh xe là :1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 [m]

Đáp số : 3,768m

Bài 1 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn123
Bán kính2,3cm0,2dm
Diện tích   

Lời giải:

Diện tích hình tròn [1] : S = r ⨯ r ⨯ 3,14

= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2

Diện tích hình tròn [2] : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2

Diện tích hình tròn [3] :

S = 

=0,785 m2

Hình tròn123
Bán kính2,3cm0,2dm
Diện tích16,6106cm20,1256dm20,785m2

Bài 2 trang 13 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn[1][2][3]
Đường kính8,2cm18,6dm
Diện tích   

Lời giải:

Bán kính hình tròn [1] : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm

Diện tích hình tròn [1] : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2

Bán kính hình tròn [2] : r = 18,6 : 2 = 9,3dm

Diện tích hình tròn [2] : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2

Bán kính hình tròn [3] : 

Diện tích hình tròn [3] :

Hình tròn123
Đường kính8,2cm18,6dm
Diện tích52,7834cm2271,5786dm20,1256m2

Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó

Lời giải:

Diện tích của sàn diễn là :6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 [m2]

Đáp số : 132,665m2

3.  Các bài toán tính chu vi và diện tích lớp 5 về hình tròn

Câu 1. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có:

a] r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = 4/5 dm.

b] d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = 3/5 dm.

Câu 2. Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m.

Câu 3. Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m.

Câu 4. Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm.

Câu 5. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.

a. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?

b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?

Câu 6. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?

Câu 7. Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H.

Câu 8. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD [xem hình vẽ]

Câu 9. Tính diện tích phần tô đậm hình tròn [xem hình vẽ bên] biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.

Câu 10. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.

a] Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b] So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

Câu 11. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.

Câu 12. Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét vuông?

Câu 13. Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?

Câu 14. Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?

Câu 15. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm.Tính diện tích phần gạch chéo?

Câu 16. Trong sân trường, người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 40dm.Bồn trồng hoa hoa hồng có chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu dm?

Câu 17. Sân trường Nguyễn Huệ hình thang có trung bình cộng hai đáy 40m, chiều cao 30m. Giữa sân, người ta xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56m. Tính diện tích còn lại của sân trường Nguyễn Huệ?

Câu 18. Trên một khu đất hình chữ nhật chiều rộng 12m và bằng chiều dài, người ta đắp một nền nhà hình vuông chu vi 24m và xây một bồn hoa hình tròn bán kính 2m, chung quanh vườn hoa, người ta làm một lối đi chiếm hết diện tích 15,70m2. Tính diện tích đất còn lại?

Câu 19. Một sân vận động có hình dáng và kích thước như hình vẽ bên. Tính:

a] Chu vi sân vận động.

b] Diện tích sân vận động.

Câu 20. Ở giữa một miếng đất hình chữ nhật dài 14m, rộng 9m, người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 5m.

a] Tính diện tích miếng đất?

b] Tính diện tích mặt ao?

c] Tính diện tích miếng đất còn lại?

Câu 21. Tính diện tích các hình tròn sau, biết bán kính:

a] r = 15cm

b] r = 0,7dm

c] r = m

Câu 22. Tính diện tích các hình tròn sau, biết đường kính:

a] d = 8cm

b] d = 6,2dm

c] d = m

Câu 23. Tính diện tích các hình tròn sau, biết chu vi:

a] C = 6,28cm

b] C = 113,04dm

c] C = 0,785m

Câu 24. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7,2m và bằng chiều rộng. Người ta làm một bồn hoa hình tròn có đường kính 6m. Khu đất còn lại họ trồng rau.

a] Tính diện tích khu đất hình chữ nhật.

b] Tính diện tích bồn hoa hình tròn.

c] Tính diện tích khu đất trồng rau.

Câu 25. Trên một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 15,5m; chiều cao 7,8m; người ta đào một ao nuôi cá hình tròn có chu vi 50,24m. Hãy tính diện tích còn lại của mảnh vườn.

Câu 26. Tính diện tích phần tô đậm của các hình sau:

Câu 27. Sân trường hình chữ nhật có diện tích là 864 m2. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chu vi hình của sân trường?

Câu 28

Tính chu vi hình tròn có bán kính r:

a] r = 5cm

b] r = 1,2 dm

c] r = 3/3 m

Câu 29. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.

Câu 30. Tính diện tích hình tròn có bán kính r :

a] r = 6 cm

b] r = 0,5 m

c] r = 3/5 dm

Câu 31. Tính diện tích hình tròn có đường kính d:

a] d = 15cm

b] d = 0,2

c] d = 2/5 m

Câu 32. Tính chu vi hình tròn có đường kính d:

a] d = 0,8 m

b] d = 35 cm

c] d = 8/5 dm

Câu 33.

a] Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.

b] Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm

Câu 34.

Tính diện tích hình tròn tâm O, đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD; biết hình vuông có cạnh 5cm.

Câu 35. Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12, 56 cm

Câu 36. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.

Câu 37. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm.

a] Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB.b] So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

c] Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.

Chắc chắn đây là tài liệu hữu ích không chỉ dành cho các em học sinh lớp 5 muốn học tốt toán và cả các thầy cô giáo dạy Toán lớp 5 đang muốn tìm tài liệu bài tập liên quan tới hình tròn. Trước khi làm, các em học sinh cần nhớ lại cách tính diện tích hình tròn, chu vi để vận dụng vào bài tập tính chu vi diện tích hình tròn lớp 5 hiệu quả.

Các bài toán về hình tròn lớp 5 có đáp án, cơ bản và nâng cao dưới đây sẽ là tài liệu dành cho các thầy cô dạy Toán lớp 5 và các em học sinh . Thông qua tài liệu này, các em sẽ nhanh chóng củng cố kiến thức về tính chu vi, đường kính, diện tích đường tròn, tính bán kính ..., vận dụng giải bài tập dễ dàng hơn.

Bài tập tính diện tích hình thang lớp 5 Bài tập tính chu vi hình tròn lớp 5 Bài tập về hình hộp chữ nhật lớp 5 có đáp án Giải Toán lớp 5 trang 96, 97 SGK - Hình tròn, đường tròn Giải Toán lớp 5 trang 98 SGK, Chu vi hình tròn Các dạng toán tính diện tích các hình lớp 5

Video liên quan

Chủ Đề