Mét khối tiếng trung là gì năm 2024

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học: 6 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ

Đăng ký ngay

Mét khối tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 400 từ vựng mở rộng, 100 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được tất cả các chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học: 35 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

6.890.000 vnđ

Đăng ký ngay

Mét khối tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 1000 từ vựng chính thức, 900 từ vựng mở rộng, 200 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học: 30 buổi
  • Giáo trình: Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ

Đăng ký ngay

Mét khối tiếng trung là gì năm 2024

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1400 từ vựng chính và 1200 từ vựng mở rộng, khắc sâu 300 cấu trúc ngữ pháp, thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

Thời xưa Trung Quốc dùng đơn vị đo chiều cao con người là [Thước]. Vậy ngày nay thì sao, cùng SOFL tìm hiểu các đơn vị đo lường trong tiếng Trung nhé. Chúc bạn học tốt.

Đơn vị đo độ dài

毫米 háomǐ: Mm 厘米 límǐ: Cm 分米 fēn mǐ: Dm 米 mǐ: M 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ: Km 厘 lí: li (1% của đơn vị đo lường) 分 fēn: phân (một phần mười của đơn vị đo lường) 寸 cùn: tấc (10 phân là một tấc) 尺 chǐ: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét) 丈 zhàng: trượng (1 trường bằng 10 thước)

VD:

1.我女友高1.7米 Wǒ nǚyǒu gāo 1.7 Mǐ Bạn gái tôi cao 1,7m

2.从我家到公司约17公里 Cóng wǒjiā dào gōngsī yuē 17 gōnglǐ Từ nhà tôi tới công ty khoảng 17km

3.我的桌子宽60厘米 Wǒ de zhuōzi kuān 60 límǐ Bàn học của tôi có chiều rộng 60cm

Đơn vị đo diện tích

平方分米 píngfāng fēnmǐ: dm² 平方厘米 píngfāng límǐ: cm² 平方米 píngfāng mǐ: m² 平方千米 píngfāng qiānmǐ: km² 公顷 gōngqīng: héc-ta

VD:

1.我的土地面积约为1000m² Wǒ de tǔdì miànjī yuē wèi 1000m² Diện tích đất nhà tôi khoảng 1000m²

2. 5公顷等于多少平方米 5 Gōngqīng děngyú duōshǎo píngfāng mǐ 5 héc-ta bằng bao nhiêu m²

Đơn vị đo thể tích

立方米 lìfāng mǐ: m³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ: dm³ 立方厘米 lìfāng límǐ: cm³

VD: 1. 我家每天消耗5立方米的水 Wǒjiā měitiān xiāohào 5 lìfāng mǐ de shuǐ Mỗi ngày nhà tôi dùng hết 5 m³ nước

Đơn vị đo dung lượng

厘升 líshēng: xentilit 分升 fēnshēng: đecilit 升 shēng: lit 十升 shíshēng: decallit 百升 bǎishēng: hectolit 千升 qiānshēng: kilolit 勺 sháo: muôi (đơn vị đo ngũ cốc thời xưa) 合 hé: đấu (đơn vị đo thời xưa) 升 shēng: thăng (dụng cụ đong lương thực) 斗 dòu: đấu (đơn vị đo thời xưa) 石 shí: thạch (~100L)

VD:

1.在远古时代,人们使用该装置通过战斗来测量稻谷 Zài yuǎngǔ shídài, rénmen shǐyòng gāi zhuāngzhì tōngguò zhàndòu lái cèliáng dàogǔ Thời xưa người ta dùng đơn vị đo thóc bằng đấu

Đơn vị đo trọng lượng

吨 dūn: tấn 斤 jīn: cân 毫克 háokè: milligram 克 kè: gam 公斤/千克 gōngjīn/qiānkè: kilogram

VD:

1.亚洲成年象重约5吨 Yàzhōu chéngnián xiàng zhòng yuē 5 dūn Loài voi Châu Á trưởng thành nặng tới gần 5 tấn

2. 我的体重是55kg Wǒ de tǐzhòng shì 55kg Cân nặng của tôi là 55kg

Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng

摄氏度 shèshìdù: độ C 华氏度 huáshìdù: độ F 焦耳 jiāo'ěr: J 千卡 qiānkǎ: kilocalo

VD:

1.人体平均温度为摄氏37度 Réntǐ píngjūn wēndù wèi shèshì 37 dù Nhiệt độ trung bình cơ thể người là 37 độ C

Đơn vị đo công suất

瓦 wǎ: W 千瓦 qiānwǎ: KW

VD:

1. W是功率测量单位 W shì gōnglǜ cèliáng dānwèi W là đơn bị đo công suất

2. 每天运行的冰箱将消耗约2.88 kWh的电量 Měitiān yùnxíng de bīngxiāng jiāng xiāohào yuē 2.88 KWh de diànliàng Tủ lạnh hoạt động một ngày sẽ tiêu thụ lượng điện khoảng 2,88 KWh

Cùng SOFL bổ sung các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đểnanag cao kỹ năng giao tiếp nhé.