Mã trường Đại học Xây dựng Miền Trung

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 12 ngành nghề thuộc các lĩnh vực xây dựng, công nghệ thông tin, kinh tế. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy  với các nội dung cụ thể như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước [bằng kỹ sư 4,5 năm]

Mã ngành: 7580213

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A01, D01

Ngành Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A01, D01

Ngành Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản lý xây dựng [Quản lý dự án]

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Xây dựng miền Trung gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 gồm các môn [Toán, Văn, Anh]
  • Khối C01 gồm các môn [ Toán, Lý, Văn]
  • Khối V00 gồm các môn [ Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật]
  • Khối V01 gồm các môn [ Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật]

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung Là Trường Công Hay Tư ?

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung [MUCE] là đại học công lập thuộc Bộ Xây dựng; thành lập ngày 14/02/1976; đến nay MUCE đã trở thành đại học hàng đầu của khu vực Miền Trung Tây Nguyên có 45 năm xây dựng và phát triển.

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Tên trường Tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering [MUCE]
  • Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, TP Tuy Hòa, Phú Yên
  • Cơ sở đào tạo:  Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
  • Phân hiệu tại Đà Nẵng: 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: [0257] 3 827 618
  • Email:
  • Web: //muce.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/XDT.MUCE

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • TAGS
  • Đại học Xây dựng miền Trung
  • đại học xây dựng miền trung tuyển sinh

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering – Campus in Danang [MUCEDN]
  • Mã trường: XDN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học [Đại học chính quy + Đại học liên thông] - Sau Đại học
  • Địa chỉ: 544B Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
  • SĐT: 0935.081.799 và 0966.456.890
  • Email: [email protected]
  • Website: //mucedanang.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/MuceDaNang/

1. Thời gian xét tuyển

a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

- Đợt 1: [Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo]   

+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 27/4/2022 đến 17 giờ 00, ngày 17/8/2022;

+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00, ngày 23/8/2022;

- Các đợt xét tuyển bổ sung:

+ Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ các đợt tiếp theo từ ngày 18/08/2022 đến tháng 12/2022 cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu;

+ Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 05/09/2022; 30/09/2022; 15/10/2022; 10/11/2022 và 30/11/2022.

b. Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ thông [THPT]:

- Đợt 1:

+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/04/2022 đến hết ngày 31/07/2022;

+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT [ngày 03/08/2022];

- Các đợt tiếp theo: Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Cụ thể:

+ Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Sau ngày công bố trúng tuyển đợt 1 cho đến hết tháng 11/2022;

+ Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào 15/08/2022; 05/09/2022; 30/09/2022; 15/10/2022; 10/11/2022 và 30/11/2022.

c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 dự kiến sau khi có điểm thi THPT 2022, các đợt tiếp theo nhà trường sẽ tiếp tục tuyển sinh đến tháng 12/2022 cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.

d. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường Đại học: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi có kết quả điểm thi đánh giá năng lực năm 2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT.
  • Thi tuyển vẽ mỹ thuật kết hợp với xét tuyển [áp dụng cho ngành Kiến trúc với các tổ hợp môn V00, V01].
  • Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường đại học.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng theo quy định riêng của nhà trường và quy chế của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định [điểm sàn] và công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022.

b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [học bạ]

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.

c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

  • Có điểm xét tốt nghiệp THPT lớn hơn hoặc bằng 6 điểm.

d. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển

  • Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [gồm 2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật] cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021.
  • Xét tuyển từ kết quả học tập THPT [học bạ]: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.

e. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường Đại học

  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do các trường Đại học tổ chức đợt 1 hoặc đợt 2 năm 2022 [không sử dụng kết quả năm 2021];
  • Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2022 phải đạt lớn hơn hoặc bằng 600 điểm [>=600 điểm].

g. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Thông tin trong Đề án tuyển sinh năm 2022] .

5. Học phí

Học phí dự kiến năm 2022:

  • Học phí [dự kiến]: 5.900.000 đồng/ 1 học kỳ. [Bằng chữ: Năm triệu chín trăm ngàn đồng/ học kỳ]

II. Ngành tuyển sinh

1. Ngành nghề tuyển sinh và chỉ tiêu đào tạo

Tên ngành

Mã ngành Chỉ tiêu

Kỹ thuật xây dựng

+ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

+ Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

+ Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

+ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201 60

Kiến trúc

+ Chuyên ngành Kiến trúc công trình

+ Chuyên ngành Đồ họa kiến trúc

7580101 30

Kiến trúc nội thất

+ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất

7580103 30

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

+ Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

+ Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

7580205 30

Kinh tế xây dựng

+ Chuyên ngành Kinh tế xây dựng

7580301 30

Quản lý xây dựng 

+ Chuyên ngành Quản lý dự án

7580302 30

Kế toán

+ Chuyên ngành Kế toán xây dựng cơ bản

+ Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301 30

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính

7480201 30

Quản lý đô thị và công trình

+ Chuyên ngành Quản lý đô thị vè công trình

7580106 30

Quản trị kinh doanh

+ QTKD tổng hợp

+ QTKD Du lịch

+ QTKD Nhà hàng - Khách sạn

7340101 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

2. Tổ hợp xét tuyển

TT

Tên tổ hợp

Mã tổ hợp

TT

Tên tổ hợp

Mã tổ hợp

Khối ngành kỹ thuật,

kinh tế

Ngành Kiến trúc,

Kiến trúc nội thất

1

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

1

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

V00

2

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

2

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

V01

3

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

3

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL

Kế toán

13 

15

Kỹ thuật môi trường

15

Kiến trúc

13 

15

18,0

600

Kỹ thuật xây dựng

 13

15

18,0

600

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13 

15

18,0

600

Kỹ thuật cấp thoát nước

15

Kinh tế xây dựng

15

Quản lý xây dựng

13 

15

18,0

600

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề