Lớp.2a có số học sinh là số lẻ liền trước 41

Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số . Tính tổng của 2 số đó ?

PHIẾU CUỐI TUẦN TOÁN 2 năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [9.25 MB, 382 trang ]

PHIẾU CUỐI TUẦN 1 – MƠN TỐN
Họ và tên:………………………………..Lớp…………
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 0
B. 1
C. 9
b. Số 25 đọc là:
A. Hai năm
B. Hai lăm
C. Hai mươi năm
D. Hai mươi lăm
c. Hãy chọn đáp án đúng nhất:


1dm
C
Độ dài đoạn thẳng CD ………….. 1dm.
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng

D. 10

D
D. Khơng so sánh được


Bài 2: Đặt tính rồi tính:
56 + 12
25 + 54
8 + 71
33 + 56
51 + 7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………………………………..............
Bài 3: Điền dấu [>;,, 14
8+6 Kết quả
là 82

3. Bài toán về ít hơn.
Khi tìm đối tượng ít hơn [ nhẹ hơn, bé hơn, thấp hơn, ngắn hơn...] trong
bài tốn về ít hơn, chúng ta thực hiện phép tính trừ.
Ví dụ: Vườn nhà Mai có 17 cây cam,vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây
cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây cam là:


17 – 7 = 10 [ cây]
Đáp số: 10 cây cam
*] Lưu ý: Em cần đọc kĩ đề để xác định đối tượng cần tìm là đối tượng nào? [ nhiều
hơn hay ít hơn]. Nếu bài u cầu tìm đối tượng ít hơn, em mới thực hiện phép tính
trừ. Nhiều bài tốn, trong bài có từ ít hơn nhưng lại u cầu tìm đối tượng nhiều hơn.
Khi đó em lại cần thực hiện phép tính cộng.
Ví dụ: Vườn nhà Mai có 17 cây cam,vườn nhà Mai có ít hơn vườn nhà Hoa 7 cây
cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?
Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây cam là:
17 + 7 = 24 [ cây]
Đáp số: 10 cây cam



Toán 2-1

Page 16


B. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a] 1 dm 1 cm = ………………
A. 11cm
B. 10cm
C. 100cm


D. 2cm
b] Tổng của 27 và 4 là:
A. 23
B. 68
C. 21
D. 31
c] Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
d] 87 – 22 = ……………. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 56
B. 65
C. 55
D. 66
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
47 + 6

42

27 + 15

26



17 + 9

53

37 + 17

54

Bài 3: Số:
+7


7

+13

+3

+28

+7

+15


+38

1
7
Bài 4: Tính nhẩm
7+4=
4+7=

7+5=
5+7=

7+6=


6+7=

7+7=
0+7=

7+8=
8+7=

7+3=
3+7=

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm


7 + ....... = 11
7 + .....= 13
5 + 7 = ........
....+ 7 = 15
…………
..........
Bài 6: Đặt tính rồi tính tổng của:
…………
..........
a. 47 và 26
b. 57 và 18
..........



…………

....... + 6 = 13
........+ 7 = 16

7 + ....= 12
.... + 7 = 14

…………

…………



…………

c. 67 và 29
…………

…………

d. 77 và 15
…………

..ời


câu
được
Bài 7: Điền dấu [, =]
cá?
17 + 18
28 + 17
…………

Toán 2-1

…………
…………



37 + 38

38 + 37
Page 17


17 + 28
17 + 26

17 + 29
18 + 25



47 + 39
26 + 48

27 + 49
28 + 36

Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a.Tổng của 7 và 28 cũng bằng tổng của 8 và 27
b.Nếu số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số nhỏ nhất có một chữ
số thì hiệu là 10
c. 60cm =6 m


Năm nay Hương 7 tuổi. Lan ít hơn Hương 2 tuổi. Vậy số tuổi của Lan là 5 tuổi.
Bài 9: Săp xếp các số: 19, 51, 23, 25, 70 theo thứ tự:
a] Từ bé đến lớn: ................................................................................................
b] Từ lớn đến bé:.................................................................................................
Bài 10: Giải bài toán
Lan hái được 25 quả táo, An hái được ít hơn Lan 8 quả táo. Hỏi An hái được
bao nhiêu quả táo?

Bài giải

Bài 11: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
87cm


Em cao:
8cm
Anh cao:
? cm

Tốn 2-1

Bài giải

Page 18



Bài 12: Giải bài tốn :
Lớp 2A có 27 học sinh. Lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao
nhiêu học sinh?

Bài giải

Bài 13 : Dựa vào tóm tắt, nêu bài tốn rồi giải bài tốn sau:
Mai có
: 29 viên bi
Lan ít hơn : 5 viên bi
Lan có
:...... viên bi?



Bài tốn

Bài giải

Bài 14: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Bài 15: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 2
hình tam giác

Toán 2-1



Page 19


Bài 16: Viết kết quả bên cạnh phép tính tương ứng rồi tơ màu cho bức tranh
theo ý thích của em.

C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1: Điền dấu + và dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
27 ........... 7 ..........20..........10 = 50
37 ............15...........10......... 58 = 100
Bài 2: Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là số liền trước của 28 và


số hạng thứ hai là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................. ………………..
Bài 3: Một phép trừ có hiệu là 27, số trừ là số liền sau của số 35. Số bị trừ
của phép tính đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................... …………………….


Toán 2-1

Page 20


Bài 4: Giải bài tốn
Lớp 2A có 25 học sinh. Lớp 2A có số học sinh ít hơn lớp 2B là 7 học sinh. Hỏi
lớp 2B có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Bài 5: Giải bài toán


Số bi của Hoa là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số. Hoa có ít hơn
Minh 5 viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

Bài 6: Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó
bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 b. 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19


.........................................................................................................................................
....................................................................................................
.........................................................................................................................................
B
.........................................................................................................................................
A
.........................................................................................................................................
Bài 8: Viết tên 5 hình tứ giác có ở hình vẽ bên:
BC
Tứ giác ABCI,.................................................................. I
D
..........................................................................................


H

Toán 2-1

G

Page 21

E


Bài 9: Điền số vào ô trống màu trắng để khi cộng các số ở hàng ngang hay cột


dọc thì ta được kết quả là số trong các ơ có tơ màu.

Tốn 2-1

Page 22


ĐÁP ÁN
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu


a

b

c

d

Đáp án

A


D

D

B

7

Bài 3: Số:
+7 14

+3



14

+13 27

1
7

+7

2
4



+28 55

+15

4
9

+38

8
7



Bài 4: Tính nhấm
7 + 4 = 11
4 + 7 = 11

7 + 5 = 12
5 + 7 = 12

7 + 6 = 13
6 + 7 = 13

7 + 7 = 14


0+7=7

7 + 8 = 15
8+ 7 = 15

7 + 3 = 10
3 + 7 = 10

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 + 4 = 11
5 + 7 = 12


7 + 6 = 13
8 + 7 = 15

7 + 6 = 13
9 + 7 = 16

7 + 5 = 12
7 + 7 = 14

Bài 6: Thực hiện đặt tính theo cột dọc, cần lưu ý viết các chữ số thẳng cột. Kết quả đúng:
a. 47 + 26 =73


b. 57 + 18 = 75

c. 67 + 29 = 96

d. 77 + 15 = 92

Bài 7: Điền dấu [, =]
17 + 18 = 28 + 17
37 + 38 = 38 + 37
17 + 28 < 17 + 29
47 + 39 > 27 + 49
17 + 26 = 18 + 25


26 + 48 < 28 + 36
Bài 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Đ
a. Tổng của 7 và 28 cũng bằng tổng của 8 và 27
b. Nếu số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số nhỏ nhất có một chữ số thì
hiệu là 10
S
S
60cm =6 m
Đ
Năm nay Hương 7 tuổi. Lan ít hơn Hương 2 tuổi. Vậy số tuổi của Lan là 5 tuổi.
Bài 9: Săp xếp các số: 19, 51, 23, 25, 70 theo thứ tự:


a] Từ bé đến lớn: 19, 23, 25, 51, 70
b] Từ lớn đến bé: 70, 51, 25, 23, 19

Toán 2-1

Page 23


Bài 10:
Bài giải
An hái được số quả táo là:
28 – 8 = 20 [ quả táo]


Đáp số: 20 quả táo
Bài 11:
Bài giải
Chiều cao của anh là : [ Anh cao số xăng-ti-mét là :]
87 + 8 = 95 [cm]
Đáp số : 95 cm
Bài 12:
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả số học sinh là :
27+ 25= 52 [ học sinh]
Đáp số : 52 học sinh
Bài 13 : Bài toán : Mai có 29 viên bi. Lan có ít hơn Mai 5 viên bi. Hỏi Lan có


bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Lan có số viên bi là :
29 – 5 = 24[ viên bi]
Đáp số : 24 viên bi

Bài 14: Hình bên có:
3 hình tam giác
6 hình tứ giác
Bài 15: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 2 hình tam giác

Toán 2-1



Page 24


ĐÁP ÁN
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1* : Điền dấu + và dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
27 - 7 + 20 + 10 = 50
37 + 15 - 10 + 58 = 100
Bài 2* :Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là số liền trước của 28 và số
hạng thứ hai là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số.
Số liền trước của 28 : 27. Vậy số hạng thứ nhất là 27


Số liền trước số bé nhất có hai chữ số : 9. Vậy số hạng thứ hai là 9
Tổng là : 27 + 9 = 36
Đáp số : 36
Bài 3* : Một phép trừ có hiệu là 27, số trừ là số liền sau của số 35. Số bị trừ
của phép tính đó là bao nhiêu?
Số trừ là số 36
Số bị trừ - số trừ = hiệu
Ta có sơ đồ
- 36
27
Số bị trừ
Vậy số bị trừ là : 27 + 36 = 63.


Đáp số : 63
Bài 4* : Giải bài tốn
Lớp 2A có 25 học sinh. Lớp 2A có số học sinh ít hơn lớp 2B là 7 học sinh. Hỏi lớp
2B có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là:
25 + 7 = 32 [ học sinh]
Đáp số : 32 học sinh
Bài 5* : Giải bài toán
Số bi của Hoa là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số. Hoa có ít hơn Minh 5
viên bi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Bài giải


Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: 8. Vậy Hoa có 8 viên bi.
Minh có số viên bi là :
8 + 5 = 13 [ viên bi]
Đáp số : 13 viên bi
Bài 6*: Tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số
nhỏ nhất có một chữ số.
90, 81, 72, 63, 54, 45, 36, 27, 18.
Toán 2-1

Page 25



Video liên quan

Chủ Đề