Làm bài tập tiếng anh lớp 4 unit 8

A. PHONICS 1] Complete and say the words aloud. 1. subject 2. subjects 3. district 4. districts

Unit 8. What subjects do you have today?

bài 8. bạn học môn gì hôm nay?

A. PHONICS - phát âm

1] Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

2] Complete with the words above and say the sentences aloud

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau

key:

1. subjects

A: hôm nay bạn học những môn gì?

B: tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc

2. subject

Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh

3. district

Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm

4. districts

có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta

B. VOCABULARY - Từ vựng

[1] Look and match. [nhìn và nối]

1 - d [môn Tiếng Việt]

2 - e [môn khoa học]

3 - a [môn tin học]

4 - f [môn mỹ thuật]

5 - b [môn toán]

6 - c  [môn âm nhạc]

2] Read and tick [v]. [đọc và tick vào ô đúng]

key:

1. b

Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay

2.c

Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay

3.a

Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay

C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu

1] Read and match.[đọc và nối]

key:

1.b

Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2

2.d

Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5

3.a

Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh

4.c

Cô giáo Tiếng ANh của bạn là ai? Là cô Hiên

2] Look and complete. Nhìn và hoàn thành

Key:

1. Bạn học môn gì hôm nay?

Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc

2. He has Maths, Vietnamese and Science

Phong học môn gì hôm nay?

Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học

3. She has Art, Maths and Music 

Nga học môn gì hôm nay?

Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc

4. They have Science, Maths and IT

Nam và Mai học môn gì hôm nay?

Họ học Khoa học, Toán và Tin học

D.    SPEAKING - nói

1] Read and reply. [đọc và đáp lại]

key:

a. Hôm nay là ngày gì?

b. Hôm nay bạn học môn gì?

c. Bạn học Tiếng Anh khi nào?

d. Bạn thích học môn gì?

2] Ask a friend in another class what subjects he/she has today

Hỏi 1 ngừơi bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/cậu ấy sẽ học hôm nay

E.    READING - đọc 

[1] Read and complete. [đọc và hoàn thành]

1. English

Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

2. do

Có, tớ có học

3. What

Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

4. on

Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

5. Fridays

Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6

2] Read and complete. [đọc và hoàn thành]

1. Vietnamese 

2. Fridays

3. Science

4. Wednesdays

5. Tuesdays

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều

F. WRITING - viết

1] Fill in your timetable. [điền vào thời gian biểu của bạn]

Thời gian biểu

Thứ 2        thứ 3        thứ 4          thứ 5           thứ 6

2] Write about your friend and his/her school subjects.

Viết về ban của bạn và những môn học của cô/cậu ấy

Bạn của tôi là..........Cô/Cậu ấy học ở trường tiểu học.............Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ.......Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán,.............và...........Cô/Cậu học Tiếng Anh vào.............Môn học yêu thích của cô/cậu ấy là ...............

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 8.What subject do you have today?



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] What day is it today, Tom?

It's Monday.

b] Do you have Maths today?

Yes, I do.

c] What subjects do you have today?

I have Vietnamese, Maths and English.

d] Oh, we're late for school!

Let's run!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a] Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?

Nó là thứ Hai.

b] Hôm nay bạn có môn Toán không?

Vâng, tôi có.

c] Hôm nay bạn có những môn học gì?

Tôi có môn Tiếng Việt Toán và Tiếng Anh.

d] Oh, chúng ta trễ học rồi!

Chúng ta cùng chạy đi!

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a] What subjects do you have today?

I have Maths.

Quảng cáo

b] What subjects do you have today?

I have Science.

c] What subjects do you have today?

I have IT.

d] What subjects do you have today?

I have Vietnamese.

e] What subjects do you have today?

I have Art.

f] What subjects do you have today?

I have Music.

Hướng dẫn dịch:

a] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Toán.

b] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Khoa học.

c] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Tin học.

d] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Tiếng Việt.

e] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Mĩ thuật.

f] Hôm nay bạn có môn học gì?

Tôi có môn Âm nhạc.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's Tuesday.

Mai: What subjects do you have today?

Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.

2.

Linda: Do you have Maths today, Phong?

Phong: Yes, I do.

Linda: What about Science?

Phong: I don't have Science. But I have Music and English.

3.

Linda: What day is it today?

Mai: It's Thursday.

Linda: What subjects do you have today, Mai?

Mai: I have English, Vietnamese and IT.

Hướng dẫn dịch:

1.

Mai: Hôm nay là thứ mấy, Nam?

Nam: Thứ ba.

Mai: Hôm nay bạn có môn học gì?

Nam: Tôi có tiếng Việt, Mĩ thuật và Toán.

2.

Linda: Hôm nay bạn có Toán không?

Phong: Vâng, tôi có.

Linda: Thế còn Khoa học thì sao?

Phong: Tôi không có Khoa học. Nhưng tôi có Âm nhạc và tiếng Anh.

3.

Linda: Hôm nay là thứ mấy vậy?

Mai: Thứ năm.

Linda: Hôm nay bạn có những môn học gì, Mai?

Mai: Tôi có tiếng Anh, tiếng Việt và Tin học.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

1. Today is Monday.

He has Vietnamese, Science and English.

2. Today is Wednesday.

She has Maths, IT and Music.

3. Today is Friday.

They has Maths, Science and Art.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ Hai.

Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.

2. Hôm nay là thứ Hai.

Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.

3. Hôm này là thứ Sáu.

Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

What day is it today?

It's Monday. It's Monday.

What subjects do you have?

I have Maths and Art and English. But we're late, we're late!

We're late for school. Let's run!

We're late. We're late.

We're late for school. Let's run!

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.

Bạn có môn học gì?

Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.

Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!

Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!

Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!

Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-8-what-subjects-do-you-have-today.jsp

Video liên quan

Chủ Đề