Lãi suất gửi tiết kiệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Currently we have no translations for tiền gửi tiết kiệm in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

M2: bằng M1 cộng với tiền gửi tiết kiệm.

M2: M1 + Savings deposits with Post office savings banks.

Các khoản tiền gửi tiết kiệm nhỏ ngày càng nhiều .

Small savings deposits add up .

Có thể trước khi có các thị trường vốn hiện đại, đã có một số tài khoản mà các khoản tiền gửi tiết kiệm có thể đạt được một hoàn vốn hàng năm ít nhất là 25% và lên đến cao là 50%.

Possibly before modern capital markets, there have been some accounts that savings deposits could achieve an annual return of at least 25% and up to as high as 50%.

Điều này có thể có tác động đáng ngạc nhiên đối với những người gửi tiền tiết kiệm và xã hội .

This can have a surprising effect for savers and societies .

Ngoài việc mua bán ngoại tệ, họ còn cho vay và trả lãi cho những ai đầu tư hoặc gửi tiền tiết kiệm.

In addition to exchanging foreign currency, they devised savings systems, made loans, and paid out interest to those who invested with the bank.

Họ đều nghĩ đây là một ý hay và nôn nóng muốn biết chừng nào mới đến lần gửi tiền tiết kiệm thứ hai .

They both thought it was a great idea and were anxious to know when the second deposit can be made .

Mà sao em lại gửi hết tiền vào tài khoản tiết kiệm??

Why are you putting money into your savings?

Để cạnh tranh đối với các tiền gửi, các tổ chức tiết kiệm Mỹ cung cấp nhiều loại kế hoạch khác nhau: Sổ tiết kiệm hoặc tài khoản tiền gửi thông thường - cho phép bất kỳ số tiền nào được thêm vào hoặc rút ra từ tài khoản bất cứ lúc nào.

To compete for deposits, US savings institutions offer many different types of plans: Passbook or ordinary deposit accounts – permit any amount to be added to or withdrawn from the account at any time.

Người di cư gửi tiền về nhà, nhưng cũng tiết kiệm một khoản lớn ở nơi mà họ sống.

Migrants send money home, but they also save a large amount of money where they live.

Tôi muốn gửi số tiền này vào tài khoản tiết kiệm.

I’d like to deposit this sum of money into my savings account.

Người thứ ba trong bốn người đó trở về nhà và hay tin ngân hàng nơi anh ta gửi toàn bộ tiền tiết kiệm đã bị phá sản .

The third man in the foursome found on his return home that the bank holding his entire savings had failed .

Tôi có một chút tiền tiết kiệm nhưng lại được gửi trong ngân hàng ở bang Michigan, nơi tôi lớn lên.

I had some money saved, but it was in a bank in Michigan, the state I grew up in.

Tập đoàn bảo hiểm tiền gửi liên bang chỉ bảo đảm các khoản tiết kiệm trên 250 ngàn đô la .

Federal Deposit Insurance Corporation guarantees savings up to two hundred fifty thousand dollars .

Những người khác gửi tiền trong ngân hàng, hy vọng rằng tiền tiết kiệm của họ sẽ được an toàn.

Others deposit their money in a bank, trusting that their savings will be secure.

Tập đoàn bảo hiểm tiền gửi liên bang chỉ bảo đảm cho các khoản tiết kiệm trên 250 ngàn đô-la .

The Federal Deposit Insurance Corporation guarantees savings up to two hundred fifty thousand dollars .

Năm 1925, Faustina làm việc như một người giúp việc để tiết kiệm và gửi tiền tại Tu viện trong suốt cả năm, cuối cùng cô đã được chấp nhận.

In 1925, Faustina worked as a housemaid to save money, making deposits at the Convent throughout the year, and finally gained acceptance.

Tên gọi thông thường là " số tiền gửi cơ sở " , chúng thường là tài khoản tiết kiệm và tài khoản vãng lai mà rất nhiều người hiện nay có .

Generally referred to as " core deposits , " these are typically the checking and savings accounts that so many people currently have .

Đối với các khoản đầu tư rủi ro danh nghĩa như tài khoản tiết kiệm hoặc chứng chỉ tiền gửi, các nhà đầu tư cá nhân xem xét các tác động của tái đầu tư/tạo lãi kép tới việc tăng số dư tiết kiệm theo thời gian.

For nominal risk investments such as savings accounts or Certificates of Deposit, the investor considers the effects of reinvesting/compounding on increasing savings balances over time to project expected gains into the future.

Ở đất Mỹ , một người bắt đầu muốn mở một tài khoản tiết kiệm , họ đều phải chọn lựa nơi để gửi tiền .

In the United States , people who want to start a savings account have different choices of where to put money .

Nó được xây dựng nhằm hỗ trợ mỗi người có một quyền công dân về mặt tài chính ngay từ lúc mới sinh thông qua một tài khoản tiết kiệm liên kết chặt chẽ với tiền gửi ngân hàng .

It is designed to start each person with a financial citizenship at birth through a savings account connected to a bank deposit .

Về tài chính cá nhân, tiết kiệm nói chung chỉ đến các khoản tiền có mức rủi ro thấp, như tài khoản tiền gửi, trái với đầu tư có rủi ro cao hơn rất nhiều; Trong kinh tế nói rộng hơn, tiết kiệm đề cập đến bất kỳ thu nhập nào không được dùng để tiêu ngay.

In terms of personal finance, saving generally specifies low-risk preservation of money, as in a deposit account, versus investment, wherein risk is a lot higher; in economics more broadly, it refers to any income not used for immediate consumption.

Dựa vào sự thay thế là nắm giữ tiền mặt (và do đó thu nhập là 0%), thay vì cho vay thì những người cho vay tìm kiếm lợi nhuận sẽ không cho vay dưới 0%, vì làm như thế sẽ đảm bảo một sự thua lỗ, và một ngân hàng cung cấp một lãi suất tiền gửi âm sẽ tìm thấy ít người chấp nhận, do những người gửi tiết kiệm thay vì thế sẽ nắm giữ tiền mặt.

Given the alternative of holding cash, and thus earning 0%, rather than lending it out, profit-seeking lenders will not lend below 0%, as that will guarantee a loss, and a bank offering a negative deposit rate will find few takers, as savers will instead hold cash.

Các phương pháp tiết kiệm bao gồm việc bỏ tiền vào, ví dụ như tài khoản tiền gửi, tài khoản hưu trí, quỹ đầu tư, hoặc bằng tiền mặt.

Methods of saving include putting money aside in, for example, a deposit account, a pension account, an investment fund, or as cash.

Tài khoản hưu trí cá nhân (IRA) và kế hoạch Keogh - một hình thức tiết kiệm hưu trí, trong đó các khoản tiền được gửi và tiền lãi suất đều được miễn thuế thu nhập cho đến sau khi rút.

Individual retirement accounts (IRAs) and Keogh plans – a form of retirement savings in which the funds deposited and interest earned are exempt from income tax until after withdrawal.

Những tài khoản tiền mặt ví dụ tài khoản vãng lai , tài khoản tiết kiệm và tài khoản ký thác thị trường tiền tệ , cũng như các chứng chỉ tiền gửi ( CD ) và các khoản đầu tư chính phủ ngắn hạn , sẽ giúp bạn tối đa khi gặp nạn .

Cash accounts like checking , savings and money market accounts , as well as certificates of deposit ( CD ) and short-term government investments , will help you the most in a crisis .

Lãi suất tiền gửi ngân hàng tiếng Anh là gì?

Lãi suất huy động (Tiếng Anh là Deposit interest rate). Đây là mức lãi suất tiền gửi được các ngân hàng, tổ chức tài chính đưa ra để huy động tiền gửi từ các tổ chức, cá nhân. Đây cũng chính là mức lãi suất mà các ngân hàng, tổ chức tài chính cam kết sẽ chi trả cho chủ sở hữu khoản tiền gửi khi gửi tiền..

Lãi suất cho vay trong tiếng Anh là gì?

- Lãi suất (interest rate) là giá cả của tiền vay thể hiện dưới hình thức tỉ lệ phần trăm trên số tiền vay theo khoảng thời gian xác định.

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn tiếng Anh là gì?

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (Certificate of deposit - CD)

Lãi suất bằng tiếng Anh là gì?

INTEREST RATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.