Kick in nghĩa là gì

  • TRANG CHỦ
  • phrase

Quay mông đây để ta đá cho tỉnh nào. Photo by  Nsey Benajah

"A kick in the butt" = Cú đá vào mông -> Một hành động/cử chỉ có ý tốt đẹp để tạo động lực cho người nhận cú đá đó [người tiếp nhận, lĩnh hội].

Ví dụ

Those are the people who will encourage you, brainstorm [động não] with you, listen to you, and give you a kick in the butt when you need one.

“He’s our leader,” Ducks defenseman Cam Fowler said. “We understand sometimes we need a kick in the butt, and he’s the guy who can provide that. On any given night, you know he’s going to come out and compete. Even if he’s not on the score sheet, he’s working, he’s killing penalties, he’s playing physical. He’s a guy we look to when times get tough.”

Bouncing back after a relationship ends is rarely instantaneous [tức thời]. It's tempting to wallow in self-pity [tủi thân] or pine after your ex, even if the relationship ended for a good reason. Laughing helps, spending time with friends helps, but sometimes, a kick in the butt is what you need more than anything. Plenty of people have survived breakups, and — believe it or not — you will, too. If you need a little help picking yourself up and moving on from your ex, these inspiring breakup movies are sure to do the trick.

Bin Kuan

kick

kick /kik/

  • danh từ
    • trôn chai [chỗ lõm ở đít chai]
    • danh từ
      • cái đá, cú đá [đá bóng]; cái đá hậu [ngựa]
      • sự giật [của súng, khi bắn]
      • tay đá bóng, cầu thủ
      • [thông tục] hơi sức; sức bật, sực chống lại
        • to have no kick left: không còn hơi sức
      • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối
      • [thông tục] sự thích thú, sự thú vị
        • to get a kick out of something: thích thú cái gì, tìm thấy sự thú vị ở cái gì
      • [số nhiều] [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] trò vui, trò nhộn
      • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ
      • to get the kick
        • bị đá bị đuổi, bị sa thải
      • more kicks than half-pence
        • bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú
    • nội động từ
      • đá, đá hậu [ngựa]
      • giật [súng]
      • [+ against, at] chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với
      • ngoại động từ
        • đá
        • sút ghi [bàn thắng] [bóng đá]
          • to kick a goal: sút ghi một bàn thắng
        • to kick about [around]
          • đá vung, đá lung tung
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] hành hạ, đối xử thô bạo
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] đi lung tung đây đó
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [thông tục] nghĩ về, bàn luận về
        • to kick back
          • đánh ngược trở lại [maniven ô tô]
        • đá lại; đá [quả bóng] trả lại
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] trả lại [của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...]
        • to kick in
          • đá bung [cửa]
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] góp phần, đóng góp
        • [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] chết
        • to kick off
          • đá bật đi
        • to kick off one's shoes: đá bật giày ra
        • [thể dục,thể thao] bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá
        • to kick out
          • đá ra; tống cổ ra
        • to kick up
          • đá tung lên
        • to kick up dust: đá tung bụi lên
        • gây nên
          • to kick up a noise: làm ồn lên
        • to kick against the pricks
          • [nghĩa bóng] kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân
        • to kick the bucket
          • [xem] bucket
        • to kick one's heels
          • [xem] heel
        • to kick over the traces
          • kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép
        • to kick somebody upstairs
          • [đùa cợt] đề bạt ai cốt để tống khứ đi
        • to kick up one's heels
          • [xem] heel

       đá
       nhảy
    • kick back: nhảy lùi [lại]
    •  sự va đập
       va chạm
       xuất phát

       dội ngược lại [tay quay, bàn quay]
       phản kích
       sự phản kích
       sự giật lùi
       bộ gạt [nhẩy]
       khung xe hạ thấp xuống
       khởi động
       ngắt rời
       phát động [máy] phân ly
       hộp khóa nẩy
       cái móc có lò xo
       cần khởi động
       bộ khởi động bằng chân
       bộ phát hành đạp chân
       cần khởi động
       đạp máy
       bộ khởi động đạp chân
       đạp máy
       tấm kim loại bảo vệ
       làm cong vênh
       bàn xoay đạp chân
       động cơ đưa vào cực điểm
       đẩy ra
       hất ra
       lật đổ
       nghiêng

       đá đi, đuổi việc

      kick somebody upstairs [to ..]

       đề bạt lên để tống khứ

      [kik]

    • danh từ
    • o   sự chảy, sự chảy ngẫu nhiên của chất lỏng trong vỉa vào giếng đã khoan

      o   sự vênh, sự vênh của thành giếng khoan

      o   sự va đập, sự khởi động [động cơ], sự rung của cáp khoan; điểm cất sơ bộ [của dầu thô]

      §   kick off : khởi động, phát động [máy], phân ly, ngắt rời

      §   kick up : làm tăng [chỉ số octan của xăng]; làm cong vênh

      §   kick a well off : khởi động bơm giếng bằng gaslift

      §   kick her off : khởi động

      Khởi động một động cơ.

      §   kick hole : khoan giếng

      §   kick off : khởi động

      §   kick on the rope : nổi cáp

      Nối bánh xe trên khoan cáp để kéo dụng cụ lên khỏi giếng.

      §   kick out : bắt đầu làm lệch

      Bắt đầu làm lệch góc trong giếng khoan.

      §   kick sub : ống khởi động làm lệch giếng

      Một đoạn ống nhỏ đặt đúng ở đáy cột ống khoan dùng để lái dụng cụ ở đáy nhằm làm lệch giếng.

      §   kick the well off : khởi động giếng bơm

      §   kick up : tăng mức

      Tăng mức cho phép ở giếng.

      Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng đá

      Kick

      Đá bóng

      Xem thêm: boot, kicking, bang, boot, charge, rush, flush, thrill, recoil, gripe, beef, bitch, squawk, kicking, kick back, recoil, complain, plain, sound off, quetch, kvetch


      Chủ Đề