Vật bất ly thân Tiếng Anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất ly thân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất ly thân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất ly thân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vật bất ly thân: cây sáo.

2. Vật bất ly thân của một hacker.

3. Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh.

4. Candice có lẽ chỉ cao hơn tôi 4-5 phân nhưng cộng thêm đôi giày cao 6 phân – vật bất ly thân của cô ta – thì tôi như đứng cạnh một toà tháp .

5. Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "bất" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt.

bất hòa, bất an, bất biến, bất bình, bất bình thường, bất bình đẳng, bất bạo động, bất bằng, bất can thiệp, bất chính, bất chấp, bất chợt, bất công, bất cơ, bất cần, bất cần đời, bất cẩn, bất cập, bất cố, bất cộng tác, bất cộng đái thiên, bất cứ, bất di bất dịch, bất diệt, bất dung, bất giác, bất hiếu, bất hoà, bất hạnh, bất hảo, bất hợp hiến, bất hợp lý, bất hợp lệ, bất hợp pháp, bất hợp thời, bất hợp tác

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất ly thân", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất ly thân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất ly thân trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Vật bất ly thân của một hacker.

The hacker's watchman

2. Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh.

I hear you're kind of attached.

3. Candice có lẽ chỉ cao hơn tôi 4-5 phân nhưng cộng thêm đôi giày cao 6 phân – vật bất ly thân của cô ta – thì tôi như đứng cạnh một toà tháp .

Candice was probably only an inch or two taller than me , but the three-inch heels I had never seen her go without made her tower over me .

4. Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."

There was a murder or two almost every Saturday night in our neighborhood, and knives and brass knuckles were standard equipment for the young hotheads on the prowl."

bất ly thân

translations bất ly thân

+ Add

  • inseparable

    adjective

Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh.

I hear you're kind of attached.

Vật bất ly thân của một hacker.

Candice có lẽ chỉ cao hơn tôi 4-5 phân nhưng cộng thêm đôi giày cao 6 phân – vật bất ly thân của cô ta – thì tôi như đứng cạnh một toà tháp .

Candice was probably only an inch or two taller than me , but the three-inch heels I had never seen her go without made her tower over me .

Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."

There was a murder or two almost every Saturday night in our neighborhood, and knives and brass knuckles were standard equipment for the young hotheads on the prowl."

Windows 95 là một thành công thương mại lớn cho Microsoft; Ina Fried của CNET nhận xét rằng "vào thời điểm Windows 95 cuối cùng cũng bị khai tử trên thị trường năm 2001, nó đã trở thành vật bất ly thân với mọi máy tính để bàn khắp thế giới."

Windows 95 was a major commercial success for Microsoft; Ina Fried of CNET remarked that "by the time Windows 95 was finally ushered off the market in 2001, it had become a fixture on computer desktops around the world."

Khi con cái ra riêng, ông và vợ đã ly thân vì những bất đồng không thể hòa giải được.

When his children left home, he and his wife separated because of irreconcilable differences.

Một số bất lực chứng kiến cảnh cha mẹ ly thân hoặc ly dị.

Some of them watch helplessly as their parents separate or divorce.

Cuộc hôn nhân kết thúc bằng một cuộc ly thân rồi ly dị, được kích thêm từ mối bất hòa về chính trị.

The marriage ended in divorce, with conflicting accounts of the cause.

Vào tháng 2 năm 1974, Sonny điền vào đơn ly thân, với lý do "những bất đồng không thể hòa giải".

In February 1974, Sonny filed for a separation, citing "irreconcilable differences".

Một báo cáo viết: “Việc học hành của con cái thường bị ảnh hưởng từ trong các gia đình bất ổn vì ly dị, ly thân hay chỉ có cha hoặc mẹ”.

“A child’s education is often one of the casualties of family instability arising from divorce, separation, and sole parenthood,” states one report.

Dù Kinh-thánh có cho phép ly dị hay ly thân trong những trường hợp bất khả kháng, nhưng thường Kinh-thánh coi hôn nhân là sự ràng buộc cả đời.

And while it mentions extreme cases where divorce or separation might be possible, in general it says that the marriage bond is for life.

Phao-lô cho biết rằng bất cứ ai ăn bánh và uống ly cách không xứng đáng hay bất kính thì “có tội với thân thể và huyết của Chúa”, là Chúa Giê-su Ki-tô.

Paul pointed out that anyone who partakes of the loaf and drinks from the cup unworthily is “guilty respecting the body and the blood of the Lord,” Jesus Christ.

Những lời đó thừa nhận rằng trong loài người bất toàn, đôi khi xảy ra việc người hôn phối quyết định ly thân.

Those words acknowledge that among imperfect humans a mate sometimes decides to leave.

Tuy có các trường hợp ngoại lệ bất thường Kinh-thánh cho phép ly dị hay ly thân, nhưng hôn nhân nói chung là một sự ràng buộc cả cuộc đời.

[1 Timothy 3:2] And while there are extreme cases where divorce or separation might be allowed, the Bible says that in general the marriage bond is for life.

Chuyện hơi phức tạp một chút dựa vào tình tiết hồ sợ vụ khấu hao tài sản của thân chủ về vụ bất động sản sau khi ly hôn và, ừm...

It was quite a complicated case based on an issue of cross-amortisation of ownership of post-divorce properties and, um...

Nó cho phép bất kỳ người đàn ông Hồi giáo nào ly thân vợ một cách hợp pháp bằng cách ghi rõ từ talaq [từ tiếng Ả Rập nghĩa là "ly hôn"] ba lần bằng dạng lời nói, bằng văn bản hoặc gần đây hơn là dạng điện tử.

It allows any Muslim man to legally divorce his wife by stating the word talaq [the Arabic word for "divorce"] three times in oral, written, or more recently, electronic form.

Sau vụ án Servetus, một đồng sự thân cận với Calvin, Sebastian Castellio, công khai bất đồng với Calvin về vấn đề ly giáo.

Following the execution of Servetus, a close associate of Calvin, Sebastian Castellio, broke with him on the issue of the treatment of heretics.

Theo Margaret Badran, "sự ly thân sau này giữa hai vợ chồng bà đã cho bà thời gian hưởng thụ một nền giáo dục chính thức mở rộng, cũng như một hương vị độc lập bất ngờ."

According to Margaret Badran, a "subsequent separation from her husband gave her time for an extended formal education, as well as an unexpected taste of independence."

Sử gia sống vào thế kỷ thứ nhất là Josephus, bản thân là người Pha-ri-si đã ly dị vợ, sau này đề xuất rằng người chồng có thể ly dị vợ “vì bất cứ lý do nào [và người đàn ông thường có nhiều lý do]”.

The first-century historian Josephus, himself a divorced Pharisee, later suggested that divorce was allowable “for any cause whatsoever [and many such causes happen among men].”

Ngược lại, có một số các chị em độc thân là những người đã bị ngược đãi bởi những người đàn ông [chẳng hạn như trong vụ ly dị] đã nhầm lẫn chức tư tế với sự ngược đãi của phái nam và trở nên ngờ vực đối với bất cứ thẩm quyền chức tư tế nào.

In contrast, some single women who have been abused by men [such as in a divorce] mistakenly confuse the priesthood with male abuse and become suspicious of any priesthood authority.

Chủ Đề