/pli:zd/
Thông dụng
Tính từ
Hài lòng [thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì]
[ + to do something] sẵn lòng, vui mừng, vui vẻ được làm cái gìI was very pleased to be able to helptôi rất vui mừng là có thể giúp as pleased as Punchrất hài lòng
Chuyên ngành
Xây dựng
vui lòng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective [tính từ]delighted , happy , tickled
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
- 1 /pli:z/
- 2 Thông dụng
- 2.1 Động từ
- 2.1.1 Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
- 2.1.2 Thích, muốn, tùy ý
- 2.1.3 If you please
- 2.1.4 Mong ông [bà...] vui lòng; xin mời [khi yêu cầu một cách lịch sự]
- 2.1.5 Anh thử nghĩ xem, thử tưởng tượng [diễn đạt nỗi bực tức, tức giận khi đề cập cái gì]
- 2.2 Thán từ
- 2.2.1 Dùng như phép lịch sự để yêu cầu, ra lệnh
- 2.2.2 [thông tục] vâng, rất vui lòng [dùng để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì]
- 2.1 Động từ
- 3 Chuyên ngành
- 3.1 Kỹ thuật chung
- 3.1.1 làm hài lòng
- 3.1.2 làm thích
- 3.2 Kinh tế
- 3.2.1 xin vui lòng
- 3.1 Kỹ thuật chung
- 4 Các từ liên quan
- 4.1 Từ đồng nghĩa
- 4.1.1 verb
- 4.2 Từ trái nghĩa
- 4.2.1 verb
- 4.1 Từ đồng nghĩa
Thông dụng
Động từ
Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vuito please the eyelàm vui mắt, làm thích mắtto please one's parentslàm vui lòng cha mẹto be pleased withhài lòng với, vui lòng vớito be pleased to do somethingvui lòng làm gì Thích, muốn, tùy ýtake as many as you pleaseanh muốn bao nhiêu xin cứ lấy If you please Mong ông [bà...] vui lòng; xin mời [khi yêu cầu một cách lịch sự] Anh thử nghĩ xem, thử tưởng tượng [diễn đạt nỗi bực tức, tức giận khi đề cập cái gì]please tell memong ông vui lòng cho tôi biếtplease sit downxin mời ngồiand now, if you please, he expects me to pay for it!anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ!please Godlạy Chúa!, lạy Trời!please yourselfxin cứ làm theo ý mìnhplease the pigsnhư pigmay it please your honourmong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng choThán từ
Dùng như phép lịch sự để yêu cầu, ra lệnhplease come inxin mời vàotickets, please !xin cho xem vé! [thông tục] vâng, rất vui lòng [dùng để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì]Can you help me ?- pleaseBạn có thể giúp tôi không? vâng, rất vui lòngyes, pleasetôi chấp nhận và biết ơn [dùng [như] một phép lịch sự để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì]Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
làm hài lòng làm thíchKinh tế
xin vui lòngCác từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verbamuse , charm , cheer , content , enchant , entertain , fill the bill , gladden , go over big , grab , gratify , hit the spot * , humor , indulge , kill * , make the grade , overjoy , satisfy , score , suit , sweep off feet , tickle * , tickle pink , titillate , turn on * , wow * , be inclined , choose , command , demand , desire , like , opt , prefer , see fit , want , wish , pleasure , tickle , will , agree , delight , elate , enjoy , humour , placate , rejoice , thrillTừ trái nghĩa
verbanger , annoy , depress , displease , disturb , upset , worry , be unwilling , deny , refuseThuộc thể loại
Các từ tiếp theo
Please the pigs
Thành Ngữ:, please the pigs, [đùa cợt] lạy trời!, lạy chúa tôi!
Pleased
/ pli:zd /, Tính từ: hài lòng [thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì], [ + to do something ] sẵn lòng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Cho mình hỏi chút,
"Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
"in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?Chi tiết
Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ
Chi tiết
this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ
Chi tiết
I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ
Chi tiết
Being loved is not the same
as loving. câu này dịch sao ạChi tiết
Cả nhà cho e hỏi 2 cụm từ sau với: Payment Method : Wire Transfer
Billing method: Both nên dịch thế nào cho hợp lý, ngữ cảnh ở đây là đơn đặt hàng mua hàng từ nước ngoài về Việt Nam. E định dịch cụm trước là Phương pháp thanh toán: chuyển khoản, nhưng cụm sau thì lăn tăn quá. Cảm ơn mọi người.Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi