Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sea-bird trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc
chắn bạn sẽ biết từ sea-bird tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ Đây là cách dùng sea-bird tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sea-bird tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng
Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ sea-bird tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ sea-bird
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
sea-bird tiếng Anh?
sea-bird
- chim biểnThuật ngữ liên quan tới sea-bird
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sea-bird trong tiếng Anh
sea-bird có nghĩa là: sea-bird* danh từ- chim biển
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
sea-bird* danh từ- chim biển
The seabirds of Gough Island desperately need our help.”.
giúp đỡ của chúng ta.
Seabirds are returning in ever-greater numbers
and naturalists carefully follow the number of eggs laid during the eight-month long nesting season.
lớn hơn bao giờ hết, và các tự nhiên học cẩn thận làm theo số trứng được đặt trong mùa làm tổ dài 8 tháng.
Rose Atoll contains the largest populations of giant clams,
nesting seabirds and rare reef fish in all of American Samoa.
Đảo san hô Rose chứa quần thể
lớn nhất của ngao khổng lồ, chim biển làm tổ
và cá rạn san hô quý hiếm ở tất cả các loài Samoa thuộc Mỹ.
In the summer, migratory seabirds make their nests along the cliffs or coexist with whales,
watching sea lions lying on the rocks.
Vào mùa hè, các loài chim biển di cư làm tổ dọc theo những vách đá
hay sống cộng sinh với cá voi, xem sư tử
biểnnằm phơi mình trên đá.
The Exxon Valdez oil spill killed somewhere between 250,000 and
500,000 seabirds, plus a number of shore birds and bald eagles.
Sự cố tràn dầu Exxon Valdez bị giết ở đâu đó giữa 250.000 và
500.000 chim biển, cộng với một số
chim biểnvà đại bàng đầu trọc.
Today, Alcatraz is home to rare flowers and plants, marine wildlife,
and thousands of roosting and nesting seabirds.
Alcatraz bây giờ là nhà của Hoa hiếm và thực vật,
động vật hoang dã
biểnvà hàng ngàn roosting và chim biển làm tổ.
These places are
home to 215 bird species[some of which are seabirds and some of which are shorebirds].
Những nơi này là nhà của 215 loài
chim[một số trong đó là chim biển và một số trong đó là
chimbờ].
Between 5m and 13m tonnes of plastic leak into the
world's oceans each year to be ingested by seabirds, fish and other organisms.
Khoảng từ 5 đến 13 triệu tấn nhựa rơi vào các đại dương của thế giới mỗi năm,
và được ăn bởi chim biển, cá và những sinh vật khác.
Based on the model, they believe the threat is greatest to seabirds located in the Tasman Sea, between Australia and New Zealand.
Dựa trên mô hình này, họ tin rằng mối đe dọa lớn nhất với các loài chim biển là ở
biểnTasman Sea,
vùng nằm giữa Australia và New Zealand.
It's estimated that 71% of seabirds and 30% of turtles have been found
with plastics in their stomachs, and as soon as any marine life has ingested plastic they have a 50% chance of survival.
Trên đại dương có 71% chim biển và 30% rùa, nhựa đã được tìm
thấy trong dạ dầy của chúng, và nếu ăn phải nhựa, các loài sinh vật
biểnchỉ có 50% cơ hội sống sót.
It turns out that marine plastic
debris emits the scent of a sulfurous compound that some seabirds have relied upon for thousands of years to tell
them where to find food, says the UC Davis study.
Các mảnh vỡ nhựa
biểnphát ra
mùi hương của một hợp chất lưu huỳnh mà một số loài chim biển đã dựa vào hàng ngàn
năm để cho chúng biết nơi tìm thức ăn, các nhà nghiên cứu cho biết.
Many bags drift into the ocean, strangling turtles, suffocating seabirds and filling the stomachs of dolphins
and whales with waste until they die of starvation.
Nhiều túi nhựa trôi dạt ngoài
biển,trùm lên những chú rùa, khiến chim biển chết ngạt
và làm đầy dạ dày cá heo và cá voi bằng chất thải cho đến khi chết do đói.
Many bags drift into the ocean, where they suffocate seabirds, strangle turtles
and fill the stomachs of dolphins and whales with waste until they die of starvation.
Nhiều túi nhựa trôi dạt ngoài
biển,trùm lên những chú rùa, khiến chim biển chết ngạt
và làm đầy dạ dày cá heo và cá voi bằng chất thải cho đến khi chết do đói.
In sea battles you learn how to observe seabirds because their eyesight and instincts are much better than ours,
if you see them flying around a sea area that means there are big fish there.
Trong các cuộc chiến trên
biểnbạn hãy học cách quan sát các loài chim biển vì thị giác
và bản năng của chúng tốt hơn chúng ta rất nhiều, nêu nếu thấy chúng bay quanh 1 vùng
biểnnghĩa là đang có đàn cá lớn ở đó.
The once-vibrant bird life has fared especially severely,
with 90% of seabirds and 80% of shorebirds threatened with or at risk of extinction.
Cuộc sống của
loài chimsôi động một thời đãrất tồi tệ,
bị đe dọa hoặc có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Named after the family of long-distance migrating seabirds, Tern is a joint program between DARPA
and the US Navy Office of Naval Research[ONR].
Được đặt theo tên của gia đình chim biển di cư đường dài, Tern là chương trình hợp tác giữa
DARPA và Văn phòng Nghiên cứu Hải quân Hoa Kỳ[ ONR].
Seabirds are retuning to the island in ever-greater numbers,
and naturalists carefully follow the number of eggs laid during the 8-month long nesting season.
lớn hơn bao giờ hết, và các tự nhiên học cẩn thận làm theo số trứng được đặt trong mùa làm tổ dài 8 tháng.
Montecristo is also a resting place for thousands of migratory birds and
is home to large colonies of seabirds[particularly relevant the yelkouan shearwater,
as of 2012 critically endangered on the island].
Montecristo cũng là nơi sinh sống của hàng ngàn
loài chimdi cư và
là một trong những thuộc địa lớn của các loài chim biển[ đặc biệt là
loàiHải âu Yelkouan,
một
loàitrong năm 2012 được báo động là
loàicực kỳ nguy cấp trên đảo].
Places like Mullion Island should be sanctuaries for our seabirds, so it's distressing to see them become
victims of human activity,” Holder said.
Những nơi như đảo Mullion nên
là chốn tôn nghiêm cho các loài chim biển của chúng ta, vì vậy sẽ thật đau buồn khi
thấy chúng trở thành nạn nhân của những hoạt động của con người", ông Holder nói.
The physical presence of marine energy projects and their potential to alter the behavior of marine mammals,
fish, and seabirds with attraction or avoidance;
Sự hiện diện vật lý của các dự án năng lượng
biểnvà tiềm năng của chúng để thay đổi hành vi của động vật có vú
biển,cá và chim biển với sự hấp dẫn hoặc tránh;
For example, pteropods are"a key prey item of a number of higher predators- larger plankton,
Ví dụ, động vật chân đốt là" món mồi quan trọng của một số loài săn mồi bậc cao- sinh vật phù du lớn hơn,
But largely, the consequences of plastic spread are negative-
lots of seabirds and turtles, for example,
get entangled in plastic and drown or choke to death.
Nhưng phần lớn, hậu quả của việc lây lan nhựa là tiêu cực-
có vướng víu trong nhựa và chết đuối hay bị nghẹt thở đến chết.
The once-vibrant bird life has fared particularly badly,
with 90 percent of seabirds and 80 percent of shorebirds threatened with or at risk of extinction.
Cuộc sống của
loài chimsôi động một thời đãrất tồi
bị đe dọa hoặc có nguy cơ bị tuyệt chủng.
It turns out that marine plastic
debris emits the scent of a sulfurous compound that some seabirds have relied upon for thousands of years to tell
them where to find food, according to a study from the University of California,
Các mảnh vỡ nhựa
biểnphát
ra mùi hương của một hợp chất lưu huỳnh mà một số loài chim biển đã dựa vào hàng ngàn
năm để cho chúng biết nơi tìm thức ăn, các nhà nghiên cứu cho biết.
The White-tailed Tropicbird Phaethon lepturus, is a tropicbird,
smallest of three closely related seabirds of the tropical oceans and smallest member of the order Phaethontiformes.
Phaethon lepturus là một
loài chimtrong họ Phaethontidae.[ 2]
của các đại dương nhiệt đới và là thành viên nhỏ nhất của bộ Phaethontiformes.
The study could also open the door to new strategies that address the ocean's plastic problem,
which plagues not only seabirds, but also fish, sea turtles and other marine life.
Nghiên cứu cũng có thể mở ra cánh cửa cho các chiến lược mới giải quyết vấn đề nhựa của đại dương,
rùa
biểnvà các sinh vật
biểnkhác.
Whether on the remote ocean floor, in
the ice in the Arctic, in the stomachs of seabirds and fish, or now in sea salt.
Cho dù là dưới đáy
biểnxa xôi,
dưới băng Bắc Cực hay trong dạ dày các loài chim biển và cá, hay bây giờ là muối biển.”.
The animals of Antarctica live on food they find in the sea not on land and
include seabirds, seals and penguins.
Các
loàiđộng vật ở Nam Cực sống bằng thức ăn mà chúng tìm thấy ở
biển,không phải trên đất liền và bao gồm các loài chim biển, động vật chân màng và
chimcánh cụt.
The tasting menu, created by Danish head chef Nicolai Ellitsgaard Pedersen, relies heavily on local seafood, although mushrooms, berries,
various seabirds and wild sheep from the surrounding landscape will
also be on offer.
Thực đơn do đầu bếp người Đan Mạch Nicolai Ellitsgaard Pedersen tạo ra, phụ thuộc rất nhiều vào hải sản địa phương, nấm, quả mọng,
quanh cũng sẽ được cung cấp.
Most dead seabirds never wash ashore, so while 62,000
dead or dying murres were found along the coasts of Alaska, Washington, Oregon and California, researchers estimate the total number is closer to 1 million.
Hầu hết những con chim chết không trôi dạt vào bờ,
nên dù có tới 62.000 xác
chimđược tìm thấy dọc bờ biển Alaska, Washington, Oregon và California, các nhà nghiên cứu dự đoán số lượng tử vong lên tới
consố một triệu.
Kết quả: 101, Thời gian: 0.1971