Khuyến nghị nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khuyến nghị", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khuyến nghị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khuyến nghị trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. • Khuyến nghị

2. Khuyến nghị

3. đề xuất các khuyến nghị

4. Lịch tiêm chủng được khuyến nghị :

5. Điều này không được khuyến nghị.

6. Khuyến nghị Đặc biệt VI của FATF.

7. ITU-T đưa ra các khuyến nghị [Recommendation]...

8. Tại sao phải khuyến nghị dùng vắc-xin

9. Tại sao vắc-xin được khuyến nghị sử dụng

10. Khuyến nghị đã được thực hiện vào năm 1955.

11. Làm theo các nội dung khuyến nghị trong Cẩm nang SEO, đặc biệt là các khuyến nghị về cách tối ưu hóa nội dung của bạn.

12. Hướng dẫn khuyến nghị giảm huyết áp xuống tâm thu 140 mmHg.

13. Hoạt động của hoạt ảnh: Khuyến nghị sử dụng hoạt ảnh CSS.

14. Hải Quân và Bộ Quốc phòng từ chối lời khuyến nghị này.

15. "Quên việc lấy tiền biểu diễn đi" Sam Warner khuyến nghị cho Jack.

16. Tài liệu chi tiết được khuyến nghị để đi kèm với ước tính.

17. Đội Kỹ thuật đang khuyến nghị kiểm tra hỏng hóc bằng thị giác.

18. CÁC KHUYẾN NGHỊ: Khuôn khổ cho phát triển kỹ năng ở Việt Nam

19. Một số trình cài đặt sau không tự động cập nhật [không khuyến nghị].

20. Khuyến nghị bố trí môi trường ngủ yên tĩnh, đủ tối và mát mẻ.

21. Một tập hợp các khuyến nghị liên hệ đến thời gian cho giấc ngủ.

22. Tuy nhiên, chính phủ không thực hiện các khuyến nghị mà Dunn liệt kê.

23. Anh Quốc ủng hộ khuyến nghị này, chấp thuận nhận gánh nợ của Newfoundland.

24. Hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng cài đặt IMAP được khuyến nghị.

25. Thống đốc do Nữ vương bổ nhiệm theo khuyến nghị của Chính phủ Anh.

26. Nó được tổ chức W3C khuyến nghị vào ngày 1 tháng 10 năm 1996.

27. Danh sách 1.280 loài cua nước ngọt được khuyến nghị xếp vào sách đỏ.

28. Quân chủ yêu cầu tổng tuyển cử khi được thủ tướng khuyến nghị như vậy.

29. Người bị bệnh tim mạch được khuyến nghị mỗi ngày nên sử dụng 1 gram .

30. Các hệ thống bán hàng có hướng dẫn là một loại hệ thống Khuyến nghị.

31. Bản tóm lược này nêu ngắn gọn các phát hiện chính và khuyến nghị chính.

32. Phân phối danh sách phát bằng cách sử dụng mã hóa nội dung GZIP [khuyến nghị].

33. Lịch chủng ngừa dưới đây do Viện Hàn Lâm Nhi Khoa Hoa Kỳ [ AAP ] khuyến nghị .

34. Một vài bác sĩ khuyến nghị nên sử dụng một liều ngay trước khi chủng ngừa .

35. Ở Mỹ, các chính sách cải cách đã được khuyến nghị để xây dựng lại niềm tin.

36. Việc tầm soát thường xuyên ở những người có nguy cơ bình thường không được khuyến nghị.

37. Bốn báo cáo khảo sát của bốn tỉnh đều đưa ra một bảng khuyến nghị tiêu chuẩn.

38. Các khuyến nghị của nó không phải lúc nào cũng được Bộ trưởng Ngoại giao làm theo.

39. Đây là những danh sách có giá trị nhưng không đầy đủ các khuyến nghị cho PA.

40. Báo cáo đề xuất một số khuyến nghị chính sách nhằm giải quyết các thách thức trên.

41. Loại vắc-xin này đươc khuyến nghị tiêm phòng hàng năm cho trẻ trên 6 tháng tuổi .

42. Tiền lương tại Samoa thuộc Mỹ dựa trên khuyến nghị của một ủy ban họp mỗi nửa năm.

43. Đầu tiên: không có một mức giá đặt thầu khuyến nghị nào là phù hợp cho mọi người.

44. Theo dõi một thuộc tính web trong các tài khoản Analytics khác nhau hiện không được khuyến nghị.

45. Vài khuyến nghị được đưa ra cho hãng China Airlines, liên quan đến việc huấn luyện phi công.

46. Báo cáo mới đưa ra các khuyến nghị về kiểm toán và báo cáo tài chính doanh nghiệp

47. Đôi khi bác sĩ cũng khuyến nghị nên kê cao đầu giường khoảng chừng 6 đến 8 in-sơ .

48. Trong biện pháp 3 , chúng tôi đã khuyến nghị việc đi săn lùng những mức phí bảo hiểm thấp .

49. Tuy nhiên xu hướng chung được khuyến nghị là sử dụng từ khuyết tật thay cho từ tàn tật.

50. Động cơ khuyến nghị cho phép người mua sắm cung cấp lời khuyên cho người mua sắm đồng nghiệp.

1. • Khuyến nghị

• Recommendations:

2. đề xuất các khuyến nghị

put forward recommendations and proposals

3. Lịch tiêm chủng được khuyến nghị :

Recommended vaccinations :

4. Điều này không được khuyến nghị.

This is not recommended.

5. ITU-T đưa ra các khuyến nghị [Recommendation]...

"ITU-T Recommendations".

6. Tại sao phải khuyến nghị dùng vắc-xin

Why the vaccine is recommended

7. Tại sao vắc-xin được khuyến nghị sử dụng

Why the vaccine is recommended

8. Hướng dẫn khuyến nghị giảm huyết áp xuống tâm thu 140 mmHg.

Guidelines recommended decreasing the blood pressure to a systolic of 140 mmHg.

9. Tài liệu chi tiết được khuyến nghị để đi kèm với ước tính.

Detailed documentation is recommended to accompany the estimate.

10. Đội Kỹ thuật đang khuyến nghị kiểm tra hỏng hóc bằng thị giác.

Engineering is recommending a vis-check for component damage.

11. CÁC KHUYẾN NGHỊ: Khuôn khổ cho phát triển kỹ năng ở Việt Nam

RECOMMENDATIONS: A framework for strategic skills development in Vietnam

12. Tuy nhiên, chính phủ không thực hiện các khuyến nghị mà Dunn liệt kê.

However, the government did not carry out all of the recommendations Dunn had listed.

13. Anh Quốc ủng hộ khuyến nghị này, chấp thuận nhận gánh nợ của Newfoundland.

Backing the recommendation was the United Kingdom, which agreed to take on Newfoundland's debts.

14. Hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng cài đặt IMAP được khuyến nghị.

Make sure that you're using the recommended IMAP settings.

15. Người bị bệnh tim mạch được khuyến nghị mỗi ngày nên sử dụng 1 gram .

One gram per day is the amount recommended for people with cardiovascular disease .

16. Các hệ thống bán hàng có hướng dẫn là một loại hệ thống Khuyến nghị.

Guided selling systems are a kind of Recommender systems.

17. Bản tóm lược này nêu ngắn gọn các phát hiện chính và khuyến nghị chính.

This policy brief summarises the key findings and recommendations.

18. Lịch chủng ngừa dưới đây do Viện Hàn Lâm Nhi Khoa Hoa Kỳ [ AAP ] khuyến nghị .

The following vaccinations and schedules are recommended by the American Academy of Pediatrics [ AAP ] .

19. Một vài bác sĩ khuyến nghị nên sử dụng một liều ngay trước khi chủng ngừa .

Some doctors recommend a dose just before the immunization .

20. Ở Mỹ, các chính sách cải cách đã được khuyến nghị để xây dựng lại niềm tin.

In the US, policy reforms have been recommended in order to rebuild trust.

21. Việc tầm soát thường xuyên ở những người có nguy cơ bình thường không được khuyến nghị.

Regular screening in those at normal risk is not called for.

22. Bốn báo cáo khảo sát của bốn tỉnh đều đưa ra một bảng khuyến nghị tiêu chuẩn.

Each of the four survey reports included a standard matrix of recommendations.

23. Đây là những danh sách có giá trị nhưng không đầy đủ các khuyến nghị cho PA.

These are valuable but not exhaustive lists of recommendations for PAs.

24. Báo cáo đề xuất một số khuyến nghị chính sách nhằm giải quyết các thách thức trên.

The report offers various policy recommendations to address the challenges.

25. Loại vắc-xin này đươc khuyến nghị tiêm phòng hàng năm cho trẻ trên 6 tháng tuổi .

The vaccine is recommended every year for children older than 6 months .

26. Đầu tiên: không có một mức giá đặt thầu khuyến nghị nào là phù hợp cho mọi người.

First things first: there's no single recommended bid amount that works perfectly for everyone.

27. Vài khuyến nghị được đưa ra cho hãng China Airlines, liên quan đến việc huấn luyện phi công.

Several suggestions were given to China Airlines concerning its training.

28. Báo cáo mới đưa ra các khuyến nghị về kiểm toán và báo cáo tài chính doanh nghiệp

New report outlines guidance for corporate financial reporting and auditing

29. Đôi khi bác sĩ cũng khuyến nghị nên kê cao đầu giường khoảng chừng 6 đến 8 in-sơ .

Doctors sometimes also recommend raising the head of the bed about 6 to 8 inches .

30. Trong biện pháp 3 , chúng tôi đã khuyến nghị việc đi săn lùng những mức phí bảo hiểm thấp .

In step three , we recommended shopping around for lower insurance rates .

31. Động cơ khuyến nghị cho phép người mua sắm cung cấp lời khuyên cho người mua sắm đồng nghiệp.

Recommendation engines allow shoppers to provide advice to fellow shoppers.

32. Hội nghị toàn thể vầ Cân đo và các tổ chức quốc tế khác khuyến nghị sử dụng katal.

The General Conference on Weights and Measures and other international organizations recommend use of the katal.

33. Bắt đầu tròn 1 tuổi thì hàm lượng vitamin D qua ăn uống được khuyến nghị là 600 đơn vị .

Beginning at the first birthday , the recommend dietary intake is 600 IU.

34. ASPE khuyến nghị "định dạng số lượng vật liệu và chi phí nhân công" cho việc tổng hợp dự toán.

ASPE recommends the "quantity times material and labor costs format" for the compilation of the estimate.

35. Những khuyến nghị của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền để cải thiện tình trạng nhân quyền ở Việt Nam

Human Rights Watch’s recommendations for improvements of human rights in Vietnam

36. Các quyết định của nó được đệ trình theo hình thức khuyến nghị đến Hội đồng Tối cao để phê chuẩn.

Its decisions are submitted in the form of recommendations for the approval of the Supreme Council.

37. EFT nhanh, bảo mật và thân thiện với môi trường và đó là phương thức thanh toán được Google khuyến nghị.

EFT is fast, secure, and environmentally friendly, and it's the Google-recommended payment method.

38. Với những kết quả trên, năm khuyến nghị hàng đầu của chúng tôi nhằm cải thiện Luật Ngân sách Nhà nước là gì?

Given these achievements, what would be our top five recommendations for improvements to the State Budget Law?

39. Kế đến là các mũi tiêm nhắc ngừa uốn ván , bạch hầu cũng được khuyến nghị là cứ sau 10 năm một lần .

Then , tetanus and diphtheria boosters are recommended every 10 years .

40. Ủy ban Thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc Viện Y học đã khuyến nghị nên bổ sung đầy đủ vitamin D như sau :

The food and nutrition board of the Institute of Medicine has recommended the following as an as adequate vitamin D intake :

41. Khuyến nghị - Phân tích hành vi xác định các sản phẩm và nội dung phù hợp với mục đích nhận thức của khách hàng.

Recommendations – Behavioral analysis that identifies products and content relevant to the customer's perceived intent.

42. Chủ tịch Quốc hội là Somsak Kiatsuranont khuyến nghị Quốc vương Bhumibol Adulyadej bổ nhiệm Yingluck làm thủ tướng vào ngày 8 tháng 8.

Somsak Kiatsuranont, President of the National Assembly, advised and consented King Bhumibol Adulyadej to appoint Yingluck Prime Minister on 8 August.

43. * Người ta cũng khuyến nghị nên bổ sung can-xi và vitamin D cho những phụ nữ không hấp thụ đủ các dưỡng chất này .

* Calcium and vitamin D supplements may be recommended for women who do not consume sufficient quantities of these nutrients .

44. Năm 1874, một Hội đồng Hoàng gia do Sir Charles Lilley đứng đầu, đã nêu khuyến nghị về việc thành lập một viện đại học.

A Royal Commission in 1874, chaired by Sir Charles Lilley, recommended the immediate establishment of a university.

45. Mô hình này sử dụng một cộng tác lai và tiếp cận dựa trên nội dung và tăng cường các khuyến nghị trong nhiều nhiệm vụ.

The model uses a hybrid collaborative and content-based approach and enhances recommendations in multiple tasks.

46. Một bàn phím và chuột là các thiết bị đầu vào được khuyến nghị, mặc dù một số phiên bản hỗ trợ màn hình cảm ứng.

A keyboard and mouse are the recommended input devices, though some versions support a touchscreen.

47. Viện Hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ cũng khuyến nghị trẻ em nên ăn nhiều cá , miễn là không rắc bánh mì vụn vào và chiên .

The American Academy of Pediatrics does recommend that kids eat more fish , as long as it 's not breaded and fried .

48. Hoán chuyển tài liệu KWord càng nhiều càng tốt [Khuyến nghị cho việc xuất ra các trình xử lí văn bản hiện đại hay trình duyệt hiện đại

Convert as much as possible of the KWord document [Recommended for exporting to other modern word processors or to modern browsers

49. Nếu giá thị trường của một hàng hóa giảm xuống dưới giá mua, thì chi phí thấp hơn hoặc phương pháp định giá thị trường được khuyến nghị.

If the market price of a good drops below the purchase price, the lower of cost or market method of valuation is recommended.

50. Tổ chức này không có quyền thiết lập các tiêu chuẩn bức xạ cũng như không đưa ra các khuyến nghị liên quan đến kiểm định hạt nhân.

The organisation has no power to set radiation standards nor to make recommendations in regard to nuclear testing.

Video liên quan

Chủ Đề