Trẻ em dịch sang tiếng anh là gì

Không giống như trong tiếng Việt chỉ có các từ vựng phân loại trẻ em ở mức cơ bản, trong tiếng Anh có những từ vựng để phân loại rất rõ ràng các giai đoạn các bé được gọi là Stage of Childhood. Vậy, hãy cùng Focas English tìm hiểu về các từ vựng này nhé.

1. Newborn

Từ vựng đồng nghĩa: neonate

Đây là từ vựng chỉ những em bé vừa mới sinh ra, có thể hiểu là trẻ sơ sinh. Theo cách dùng thông thường của người bản địa, từ Newborn chỉ những trẻ mới sinh được vài giờ, vài ngày hoặc đến một tháng tuổi. Theo từ ngữ chuyên dụng trong lĩnh vực y tế, từ Newborn chỉ những trẻ trong 28 ngày đầu sau khi sinh.

2. Infant

Từ đồng nghĩa: baby

Đây là từ vựng chỉ những em bé từ khi mới sinh ra đến dưới 1 tuổi. Từ Infant bắt nguồn từ “infans” trong tiếng Latinh, có nghĩa là “không thể nói” hoặc “không nói được”. Ngoài ra, từ Infant cũng thường được dùng trong trường hợp nói đến những con non của các sinh vật khác.

3. Toddler

Từ đồng nghĩa:

Đây là từ vựng chỉ những trẻ mới biết đi khoảng từ 1 đến 3 tuổi. Từ Toddler có nguồn gốc từ “toddle”, có nghĩa là bước đi không vững, giống như một đứa trẻ ở độ tuổi này. Độ tuổi này là thời kỳ phát triển vượt bậc về nhận thức, tình cảm và tương tác của trẻ.

4. Preschooler

Từ đồng nghĩa:

Đây là từ vựng chỉ những trẻ trong độ tuổi từ 3 đến 5 tuổi. Đây là lứa tuổi các trẻ mầm non, trước khi bước vào học chính thức tại trường tiểu học.

5. Child

Từ đồng nghĩa:

Đây là từ vựng chỉ những trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 12 tuổi.

6. Teenager

Từ đồng nghĩa: adolescents

Đây là từ vựng chỉ những trẻ trong độ tuổi từ 13 đến 19 tuổi.

Liên hệ tìm hiểu về chương trình học tiếng Anh trẻ em tại Hải Phòng:

? TRUNG TÂM ANH NGỮ FOCAS ? Địa chỉ: Số 359 Cát Bi, Hải An, Hải Phòng ? Di động: 0914.432.068 – 0936.986.658 – 0839.129.299 ☎ Điện thoại: 0225.3558.966

? Email: [email protected]

? Website: //focas.edu.vn

? Fanpage: //fb.com/FocasHaiPhong


children

* danh từ, số nhiều children - đứa bé, đứa trẻ - đứa con - [nghĩa bóng] kết quả, hậu quả, sản phẩm =sin is often the child of idleness+ tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra - người lớn mà tính như trẻ con !to be far gone with child - có mang sắp đến tháng đẻ !burnt child dreads the fire - [xem] fire !this child - [từ lóng] bõ già này !from a child - từ lúc còn thơ


children

anh em ; bo ̣ n tre ; bo ̣ n tre ̉ ; bé ; bọn trẻ ; bởi vì con cái ; cai ; cho con ; cho những đứa trẻ ; cho tre ; cho trẻ con ; cho trẻ em ; cho trẻ ; cháu các ; cháu mình ; cháu nhỏ ; cháu ; chúng còn trẻ ; chúng ; chị em ; chỗ ; con ca ; con cho ; con cháu các ; con cháu ; con chúng ; con chưa ; con các ; con cái các ; con cái của ; con cái hay ; con cái là gì ; con cái là ; con cái người ; con cái ; con của mình ; con của ; con em ; con không ; con ko ; con mi ; con mi ̀ ; con mà ; con mình ; con nhỏ ; con nít ; con nữa ; con ta ; con trai ; con trẻ ; con ; các bé ; các cháu ; các con cái ; các con trai ; các con ; các em bé ; các em nhỏ ; các em thiếu nhi ; các em ; các học sinh ; các nhóc ; các trẻ em này ; các trẻ em ; các trẻ ; các ; các đứa trẻ ; cái cháu ; cái chúng ta ; cái chúng ; có con ; có những đứa nhỏ ; có những đứa trẻ ; của những ; của trẻ em ; của tụi nhỏ ; dõi ; em bé ; em nhỏ ; em ; em đó ; hay con ; hệ trẻ em ; học sinh ; hỡi các con cái ; i con ; là con cháu ; là con cái ; làm con ; lũ trẻ ; lắm ; mình ; mấy con ; mấy nhóc ; mấy đứa trẻ ; mấy đứa ; người con ; người trai trẻ ; nhiêu ; nhiều con cháu ; nhiều con ; nhiều trẻ em ; nhïng éa tr » ; nhóc ; như trẻ con ; nhỏ em gì ; nhỏ em ; nhỏ ; những con cháu ; những con cái ; những con ; những người con ; những trẻ em ; những trẻ ; những đứa bé ; những đứa con ; những đứa trẻ sẽ ; những đứa trẻ ; những đứa ; nuôi lũ trẻ ; nên con tôi ; nên con ; nên ; nít ; phẩm ; quan tài nhiều ; sinh con ; sinh con được ; sinh ; số con ; tay con ; thiếu nhi ; thì con cái ; thằng nhóc ; thể ; tr » em ; trai trẻ khác ; trai trẻ ; trai ; tre ; tre ̉ con ; tre ̉ em ; trong tay con ; trẻ cho ; trẻ con có ; trẻ con lại ; trẻ con ra ; trẻ con thì ; trẻ con thường ; trẻ con ; trẻ con được ; trẻ con ở nhà ; trẻ con ở ; trẻ có ; trẻ cũng ; trẻ em các ; trẻ em có ; trẻ em dạy ; trẻ em không ; trẻ em là ; trẻ em lại ; trẻ em phải ; trẻ em sẽ ; trẻ em ; trẻ em đang ; trẻ em đã ; trẻ hay ; trẻ không ; trẻ là ; trẻ nhỏ ; trẻ sinh ra ; trẻ sinh ; trẻ thơ ; trẻ ; trẻ đã ; trẻ đó ; trẻ ềm thềo ; trẻ ở ; tuổi ; tới những đứa trẻ ; tụi bây ; tụi nhỏ ; tức con ; tức là các con cháu ; vâng ; vì các con ; vì ; điệu ; đám nhỏ ; đám trẻ ; đình ; đẻ con ; đến con cái ; đứa bé ; đứa con của ; đứa con ; đứa con đó ; đứa nhỏ ; đứa trẻ con ; đứa trẻ có ; đứa trẻ nào ; đứa trẻ này ; đứa trẻ thật ; đứa trẻ ; đứa trẻ đó ; đứa ; ̀ con ; ́ con ; ̃ i con ; ấu ; ở trẻ em ;

children

anh em ; bo ̣ n tre ; bo ̣ n tre ̉ ; bé ; bọn trẻ ; bởi vì con cái ; ca ; cai ; cho con ; cho những đứa trẻ ; cho tre ; cho trẻ con ; cho trẻ em ; cho trẻ ; cháu các ; cháu mình ; cháu nhỏ ; cháu ; chúng còn trẻ ; chúng ta ; chúng ; chị em ; chỗ ; con ca ; con cho ; con cháu các ; con cháu ; con chúng ; con chưa ; con các ; con cái các ; con cái hay ; con cái là gì ; con cái là ; con cái người ; con cái ; con của mình ; con của ; con em ; con không ; con ko ; con mi ; con mi ̀ ; con mà ; con mình ; con nhỏ ; con nít ; con nữa ; con ta ; con trai ; con trẻ ; con ; các bé ; các cháu ; các con cái ; các con trai ; các con ; các em bé ; các em nhỏ ; các em thiếu ; các em ; các học sinh ; các nhóc ; các thế ; các trẻ em này ; các trẻ em ; các trẻ ; các ; các đứa trẻ ; cái chúng ta ; cái chúng ; có con ; có những đứa nhỏ ; có những đứa trẻ ; của trẻ em ; của tụi nhỏ ; dõi ; em bé ; em nhỏ ; em ; em đó ; hay con ; hệ trẻ em ; học sinh ; hỡi các con cái ; hứa ; i con ; là con cháu ; là con cái ; làm con ; lũ trẻ ; lắm ; mình ; mấy con ; mấy nhóc ; mấy đứa trẻ ; mấy đứa ; người con ; người trai trẻ ; nhi ; nhiêu ; nhiều con cháu ; nhiều con ; nhiều trẻ em ; nho ; nhïng éa tr » ; nhóc ; như trẻ con ; nhỏ em gì ; nhỏ em ; nhỏ ; những con cháu ; những con cái ; những con ; những người con ; những trẻ em ; những trẻ ; những đứa bé ; những đứa con ; những đứa trẻ sẽ ; những đứa trẻ ; những đứa ; niên ; nuôi lũ trẻ ; nên con tôi ; nên con ; nên ; nít ; phẩm ; quan tài nhiều ; sinh con ; sinh con được ; sinh có ; sinh ; số con ; tay con ; thiếu nhi ; thì con cái ; thằng nhóc ; thể ; tr » em ; trai trẻ khác ; trai trẻ ; trai ; tre ; tre ̉ con ; tre ̉ em ; tre ̉ ; trong tay con ; truy ; trải ; trẻ cho ; trẻ con có ; trẻ con lại ; trẻ con ra ; trẻ con thì ; trẻ con thường ; trẻ con ; trẻ con được ; trẻ con ở nhà ; trẻ con ở ; trẻ có ; trẻ cũng ; trẻ em các ; trẻ em có ; trẻ em dạy ; trẻ em không ; trẻ em là ; trẻ em lại ; trẻ em phải ; trẻ em sẽ ; trẻ em ; trẻ em đang ; trẻ em đã ; trẻ hay ; trẻ không ; trẻ là ; trẻ nhỏ ; trẻ sinh ra ; trẻ sinh ; trẻ thơ ; trẻ ; trẻ đã ; trẻ đó ; trẻ ềm thềo ; trẻ ở ; tuổi ; tà ; tới những đứa trẻ ; tụi bây ; tụi nhỏ ; tức con ; tức là các con cháu ; vâng ; vì các con ; vì thai ; vít ; vơ ; éa ; điệu ; đám nhỏ ; đám trẻ ; đình ; đẻ con ; đến con cái ; đứa bé ; đứa con của ; đứa con ; đứa con đó ; đứa nhỏ ; đứa trẻ con ; đứa trẻ có ; đứa trẻ nào ; đứa trẻ này ; đứa trẻ thật ; đứa trẻ ; đứa trẻ đó ; đứa ; ̀ con ; ́ con ; ̃ i con ; ấu ; ở trẻ em ;


flower children

* danh từ - nhóm thanh niên biểu lộ lý tưởng của mình bằng hoa

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Trẻ em tiếng Anh là gì? Khác với tiếng Việt thì tiếng Anh có sự phân chia rõ ràng giữa danh từ số ít và số nhiều. Theo quy tắc chung thì danh từ số ít khi thành số nhiều chỉ cần thêm s/es ở đằng sau là được. Tuy nhiên có một vài danh từ không theo quy tắc mà biến đổi số nhiều từ số ít khác hoàn toàn. Cùng tìm hiểu xem nhé.

1. Trẻ em tiếng Anh là gì?

Trẻ em là khái niệm nói chung chỉ về những người nằm trong giai đoạn từ khi sinh ra cho đến trước khi dậy thì. Và đây là một danh từ số nhiều theo tiếng Anh. Trong tiếng anh thì trẻ em là “children”, có nghĩa là những đứa trẻ, dùng trong các ngữ cảnh có từ 02 đứa trẻ trở lên. 

Nếu chỉ 01 đứa trẻ thì thay vì dùng “children” mọi người cần dùng từ “child” có nghĩa là đứa trẻ. Như vậy, đây là một danh từ không theo quy tắc thông thường là thêm s/es vào sau danh từ số nhiều. Mọi người lưu ý sử dụng đúng với ngữ pháp nhé.

Ví dụ minh họa về cách sử dụng từ child và children trong tiếng Anh.

  • The child standing over there is my son. [Đứa trẻ đang đứng ở đằng kia kia chính là con trai của tôi].
  • A small group of children waited outside the door. [Một nhóm nhỏ trẻ em đã đứng đợi bên ngoài cửa].

Như vậy với thông tin trên mọi người đã hiểu trẻ em tiếng Anh là gì và cách sử dụng thế nào rồi. 

2. Các từ vựng liên quan đến “trẻ em”

Ngoài những từ như child, children thì còn có những từ vựng tiếng Anh nào liên quan đến “trẻ em”? Cùng tham khảo qua một số từ thông dụng như sau nhé.

a. Kid

  • Kid [n]: một đứa trẻ, người trẻ tuổi, dê con… Số nhiều của kid là kids.
  • Kid [v]: nói đùa, dê đẻ con…

b. Childhood

  • Childhood [n]: thời thơ ấu, lúc còn nhỏ. Từ đồng nghĩa với childhood còn có: babyhood, youth, yearly years, infancy…

c. Childish

  • Childish [adj]: tính như trẻ con, giống con nít, thuộc về trẻ con… Từ đồng nghĩa với childish còn có: childlike, immature…
  • Childishness [n]: tính trẻ con.
  • Childishly [adv]: như trẻ con.

d. Child-free

  • Child-free [adj]: không có con cái, thường dùng để chỉ những người lựa chọn không sinh con hoặc để chỉ những địa điểm, những tình huống không có trẻ con.

e. Childproof

  • Childproof [adj]: chống trẻ em, bảo vệ trẻ em khỏi thứ gì đó. Từ này thường được dùng chỉ để những thứ được thiết kế/sản xuất để trẻ em khó mở hoặc dùng được.

Ngoài ra còn nhiều từ vựng khác liên quan đến “trẻ em”, mọi người hãy tham khảo thêm để đa dạng vốn từ của mình nhé.

Xem thêm: Giới trẻ tiếng Anh là gì? Cập nhật từ lóng siêu chất về giới trẻ

3. Những từ vựng tiếng Anh trẻ em hay gặp nhất

Vậy đâu là nhóm từ vựng thông dụng và thích hợp với độ tuổi trẻ em? Nếu các bậc phụ huynh đang có ý định dạy bé học tiếng Anh thì có thể tìm hiểu qua vài chủ đề từ vựng đơn giản, thú vị như sau.

Chào hỏi cơ bản

Chủ đề từ vựng thông dụng hàng đầu được nhiều người chọn học tiếng Anh chính là các câu giao tiếp chào hỏi cơ bản. Ví dụ như:

  • Hi /haɪ/ : chào.
  • Hello /heˈloʊ/ hoặc /heˈləʊ/ : xin chào.
  • Good morning /ˌɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ : chào buổi sáng.
  • Good afternoon /ˌɡʊd ˌɑːf.təˈnuːn/ : chào buổi chiều.
  • Good evening /ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/: chào buổi tối.
  • Nice to meet you: rất vui được gặp bạn.
  • Good night /ˌɡʊd ˈnaɪt/ : chúc ngủ ngon.
  • Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ : chào tạm biệt.
  • See you later: hẹn gặp lại.

Số đếm

Ngoài chủ đề chào hỏi cơ bản thì các bé cũng rất thích thú với chủ đề số đếm. Để giúp bé làm quen với tiếng Anh dễ dàng, bố mẹ có thể cho bé học các số từ 1 đến 10 như sau:

  • Number /ˈnʌm.bɚ/ : con số.
  • One /wʌn/ : số 1.
  • Two /tuː/ : số 2.
  • Three /θriː/ : số 3.
  • Four /fɔːr/ : số 4.
  • Five /faɪv/ : số 5.
  • Six /sɪks/ : số 6.
  • Seven /ˈsev.ən/ : số 7.
  • Eight /eɪt/ : số 8.
  • Nine /naɪn/ : số 9.
  • Ten /ten/ : số 10.

Màu sắc

Một chủ đề quen thuộc và phù hợp với trẻ em khi học từ vựng tiếng Anh chính là màu sắc. Một vài từ vựng liên quan mọi người có thể tham khảo như sau:

  • Colour /ˈkʌl.ər/ : màu sắc.
  • Blue /bluː/ : màu xanh dương, màu xanh da trời.
  • Black /blæk/ : màu đen.
  • Brown /braʊn/ : màu nâu.
  • Green /ɡriːn/ : màu xanh lá cây.
  • Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : màu cam.
  • Purple /ˈpɝː.pəl/ : màu tím.
  • Pink /pɪŋk/ : màu hồng.
  • Red /red/ : màu đỏ.
  • White /waɪt/ : màu trắng
  • Yellow /ˈjel.oʊ/ : màu vàng.

Gia đình

Một chủ đề quen thuộc không kém và rất thích hợp với các bé khi học từ vựng tiếng Anh chính là gia đình. Một số từ vựng bố mẹ có thể dạy cho bé tại nhà như:

  • Family /ˈfæm.əl.i/ : gia đình.
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ : ông.
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : bà.
  • Father / Dad /ˈfɑː.ðɚ/ - /dæd/ : bố.
  • Mother /  Mom /ˈmʌð.ɚ/ - /mɑːm/ : mẹ.
  • Brother /ˈbrʌð.ɚ/ : anh, em trai.
  • Sister /ˈsɪs.tɚ/ : chị, em gái.
  • Cousin /ˈkʌz.ən/ : anh, chị, em họ.
  • Aunt /ænt/ : dì, cô, thím, bác gái.
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/ : chú, bác trai.
  • Son /sʌn/ : con trai.
  • Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/ : con gái.
  • Baby /ˈbeɪ.bi/ : em bé.

Động vật

Học tiếng Anh thông qua các chủ đề quen thuộc trong đời sống là cách hiệu quả giúp bé nhớ từ vựng. Và chủ đề động vật là một trong số đó, bố mẹ có thể cho bé học vài từ thường gặp như:

  • Animal /ˈæn.ɪ.məl/ : động vật.
  • Ant /ænt/ : con kiến.
  • Bird /bɝːd/ : chim.
  • Bee /bi:/ : con ong.
  • Cat /kæt/ : con mèo.
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ : con gà.
  • Dog /dɑːɡ/ : con chó. 
  • Duck /dʌk/ : con vịt.
  • Elephant /ˈel.ə.fənt/ : con voi.
  • Frog /frɑːɡ/ : con ếch.
  • Fish  /fɪʃ/ : con cá.
  • Horse /hɔːrs/ : con ngựa.
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/ : con khỉ.
  • Lion  /ˈlaɪ.ən/ : con sư tử.
  • Rabbit /ˈræb.ɪt/ : con thỏ.
  • Snake /sneɪk/ : con rắn.
  • Tiger  /ˈtaɪ.ɡɚ/ : con hổ.

Trường học

Giới thiệu đến mọi người một chủ đề từ vựng tiếng Anh hết sức quen thuộc khác với trẻ em chính là trường học. Phụ huynh có thể cho bé làm quen với một số từ như:

  • School  /skuːl/ : trường học.
  • Classroom /ˈklæs.ruːm/ : lớp học.
  • Library /ˈlaɪ.brer.i/ : thư viện.
  • Gym /dʒɪm/ : phòng tập thể dục.
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ : sân chơi.
  • Classmate /ˈklæs.meɪt/ : bạn học.
  • Teacher /ˈtiː.tʃɚ/ : giáo viên.
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/ : học sinh.
  • Kindergarten /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/ : trường mẫu giáo.
  • Primary school /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ : trường cấp một.
  • Secondary school /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ : trường cấp hai.
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ : trường THPT.

Bộ phận cơ thể người

Tiếp theo sẽ là chủ đề về bộ phận cơ thể người, một trong những chủ đề thông dụng thích hợp với trẻ em khi học tiếng Anh. 

  • Body part /ˈbɑː.di pɑːrt/ : bộ phận cơ thể.
  • Head /hed/ : đầu.
  • Hair /her/ : tóc.
  • Eye /aɪ/ : mắt.
  • Nose /noʊz/ : mũi.
  • Mouth /maʊθ/ : miệng.
  • Ear /ɪr/ : tai.
  • Neck /nek/ : cổ.
  • Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ : vai.
  • Arm /ɑːrm/ : cánh tay.
  • Hand /hænd/ : bàn tay.
  • Belly /ˈbel.i/ : bụng.
  • Bottom /ˈbɑː.t̬əm/ : mông.
  • Leg /leɡ/ : chân.
  • Thigh /θaɪ/ : đùi.
  • Foot /fʊt/ : bàn chân.

Hoa quả

Ngoài những chủ đề tiếng Anh như trên thì từ vựng về hoa quả cũng rất được các bé yêu thích. Bố mẹ hãy thử cho các bé làm quen với vài từ vựng như sau nhé.

  • Fruit /fruːt/ : trái cây.
  • Flower /ˈflaʊ.ɚ/ : hoa.
  • Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ : rau.
  • Apple /ˈæp.əl/ : quả táo.
  • Banana /bəˈnæn.ə/ : quả chuối.
  • Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ : quả cam.
  • Guava /ˈɡwɑː.və/ : quả ổi.
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/ : quả đu đủ.
  • Potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ : củ khoai tây.
  • Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ : quả cà chua.
  • Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ : quả dưa hấu.
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/ : quả dâu tây. 
  • Rose /roʊz/ : hoa hồng.
  • Daisy /ˈdeɪ.zi/ : hoa cúc.
  • Sunflower /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/ : hoa hướng dương.
  • Tulip /ˈtuː.lɪp/ : hoa tulip.
  • Lotus /ˈloʊ.t̬əs/ : hoa sen.
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɑː.səm/ : hoa đào.

4. Lời kết

Như vậy với những thông tin trên mọi người đã biết “Trẻ em” tiếng Anh là gì rồi. Ngoài ra bài viết cũng đã giới thiệu thêm một vài chủ đề từ vựng quen thuộc và thích hợp với các bé khi học tiếng Anh. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo thêm để dạy cho bé nhé. Vừa học vừa chơi kết hợp với phát âm đúng chuẩn người bản xứ chính là cách hay giúp các bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Mọi người có thể tìm hiểu thêm về Monkey Junior, ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả được nhiều trẻ em và người lớn tin dùng hiện nay.

Video liên quan

Chủ Đề