Khuấy động không khí tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khuấy động", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khuấy động, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khuấy động trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đi khuấy động nơi này nào.

Let's do some nosing'around.

2. Đừng khuấy động mặt nước.

Do not disturb the water.

3. Còn điều gì khuấy động anh nữa?

What else arouses you?

4. Các linh hồn đang được khuấy động.

The spirits are churning.

5. Ông ấy là một kẻ khuấy động thực sự.

He's a real pot stirrer.

6. Để những nghi ngờ không bị khuấy động.

Lest suspicions be aroused.

7. 11 Như đại bàng khuấy động tổ,

11 Just as an eagle stirs up its nest,

8. 11 Ngài sẽ khuấy động biển mà băng qua,

11 He must pass through the sea with distress;

9. Khi bị khuấy động chúng kêu rít lên.

When irritated they growled fiercely.

10. 17 Nơi ấy kẻ ác thôi khuấy động,

17 There even the wicked have ceased from agitation;

11. Đấng khuấy động biển, khiến sóng gầm thét,

Who stirs up the sea and makes its waves boisterous,

12. Chúng khuấy động không khí khi bay ngang qua.

They disturb the air as they fly through it.

13. Chim ăn ong cần có ai đó khuấy động một chút.

The bee-eaters need someone to stir things up a bit.

14. Bạn có thể khuấy động bất cứ cái gì bạn muốn.

We should be able to rock anything we want to rock.

15. Anh có nghe tiếng gì đó kích thích khuấy động quanh đầu anh không?

Hello. You starting to hear something stirring around that head of yours?

16. Đế chế của tôi đã có từ trước khi loài rồng khuấy động Valyria cổ.

Our empire was old before dragons stirred in old Valyria.

17. Một sự hoà hợp tinh tế mà mỏng manh rất dễ bị khuấy động.

A subtle, fragile harmony that is easily shattered.

18. Trong suốt hai tháng trước vụ xử, báo chí đã khuấy động dư luận về nó.

During the two months before the trial, the press went wild.

19. “Trong các khải tượng ban đêm, kìa, tôi thấy bốn ngọn gió từ trời khuấy động biển cả.

“I was watching in my visions during the night, and look! the four winds of the heavens were stirring up the vast sea.

20. Không phải là một sinh vật đã được khuấy động, thậm chí không một con chuột;

Not a creature was stirring, not even a mouse;

21. Tôi nghĩ dù chuyện gì khác diễn ra, chúng ta cũng khuấy động được dư luận.

I figure whatever else happens, we'll stir things up.

22. Ai biết được, phải chăng đang có thứ gì khuấy động làn nước nơi ấy?

Who knows what might be swimming there?

23. Thuyết duy tâm sẽ làm khuấy động loài người... tới một điều mới mẻ và nghiêm túc.

The work of spiritualism will rouse humanity... to a new, moral earnestness.

24. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.

Then he stirred, started up in his chair, put up his hand.

25. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này

Alain, thank you for sparking many conversations later.

26. Tại chỗ giao nhau giữa núi lửa này và biển, những con rồng đang khuấy động.

Where the volcano meets the sea dragons stir

27. Lúc giận dữ ở dưới nước, nó khuấy động nước sủi bọt như dầu đang sôi.

Its fury in water stirs up a froth like foaming ointment.

28. Chỉ cần một hoặc hai người có thái độ xấu là đủ khuấy động những người còn lại.

It takes only one or two with a bad attitude to egg on the rest.

29. 1. ^ “Cuộc chiến nhượng quyền thương mại đang khuấy động thị trường trà sữa Việt Nam” VietNamNet.

"Franchise battle stirring up Vietnamese milk tea market".

30. Chúng có thể theo máy cày trong các cánh đồng có côn trùng khuấy động bởi hoạt động này.

They may follow plows in fields for insects stirred up by this activity.

31. CA: Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này

CA: Alain, thank you for sparking many conversations later.

32. Âm thanh rõ ràng, to và mạnh mẽ đủ để khuấy động một bữa tiệc khiêu vũ nhỏ nếu cần.

It's clear, loud, and punchy enough to start up a small dance party if need be.

33. Khuấy động bởi viễn cảnh giao thức truyền thông đại chúng và lợi nhuận béo bở từ quảng cáo,

Narrator: Stirred by the prospects of mass communication and making big bucks on advertising,

34. Những nỗ lực của phe cộng sản đã làm khuấy động những nỗ lực của Mỹ giúp tăng cường Không quân Hoàng gia Lào.

The communist efforts sparked American efforts to beef up the RLAF.

35. Không gian tĩnh mịch bỗng chốc bị khuấy động bởi tiếng đập bể 300 cái bình, tiếng thổi 300 cái kèn và tiếng reo hò của 300 người.

Suddenly, the stillness is broken by the shattering of 300 jars, the blare of 300 horns, and the shouts of 300 men.

36. Ông đã viết năm 1925: Chúng tôi bắt đầu các cuộc đàm phán hoà bình với hy vọng khuấy động đảng công nhân của Đức và Áo-Hung cũng như các nước Đồng minh khác.

He wrote in 1925: We began peace negotiations in the hope of arousing the workmen's party of Germany and Austria-Hungary as well as of the Entente countries.

37. Haruehun Airry đã khuấy động dư luận trên cộng đồng mạng trong khu vực Đông Nam Á khi loạt ảnh khỏa thân do anh thực hiện với một Nam Vương Thế giới được tung ra.

Haruehun Airry stirred public opinion with an Internet sensation in Southeast Asia after his nude photography series featuring a former Mister International titleholder was published.

38. Có thể ngăn cản những đợt lên bóng và chơi trên diện rộng , sự hiện diện của Mikel tại World cup 2010 sẽ khuấy động lên và gắn kết những hi vọng trong những trái tim người Nigeria .

Able to disrupt attacks and spread play , Mikel 's presence in the 2010 FIFA World CupTM will stir up and unite hopes in the hearts of Nigerians .

39. Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận.

These cellar dents, like deserted fox burrows, old holes, are all that is left where once were the stir and bustle of human life, and " fate, free will, foreknowledge absolute, " in some form and dialect or other were by turns discussed.

40. Các vị tướng vốn không phải là những nhà bảo vệ môi trường , nhưng Võ Nguyên Giáp anh hùng thời chiến Việt Nam gây khuấy động gần đây khi ông ấy công khai chống đối phê chuẩn của Hà Nội về kế hoạch khai thác trữ lượng bô-xít của Trung Quốc ở Tây Nguyên của đất nước của ông ấy .

Generals are not natural tree-huggers , but Vietnamese war hero Vo Nguyen Giap caused a stir recently when he publicly opposed Hanoi's approval of a Chinese plan to exploit bauxite reserves in his country 's Central Highlands .