Khu ẩm thực tiếng Anh là gì
Giáo dục Văn hóa ẩm thực tiếng anh là gì Posted on Tháng Mười Một 18, 2020 Xem nhanh Show
Văn hóa ẩm thực là gìVăn hóa ẩm thực toàn bộ văn hóa các nét đẹp văn hóa về ẩm thực từ xa xưa đến nay và được gìn giữ và phát huy đến tận ngày nay. Bao các dinh dưỡng của con người, như cách trang trí và cách thức ăn uống, nghi thức và nghi lễ, thực phẩm như biểu tượng tinh khiết, hoặc đặc sản khu vực và do đó nhận dạng văn hóa. Kể từ thời cổ đại, thực phẩm luôn luôn có liên hệ với địa vị xã hội, quyền lực chính trị và tôn giáo. =>>Xem thêm về :Sức khỏe Văn hóa ẩm thực tiếng anh là gìVăn hóa ẩm thực tiếng anh là gì Cuisine Ex :
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ẩm ThựcẨm thực là chủ đề được rất nhiều người quan tâm và nó rất đa dạng và khá thú vị, đặc biệt đối với những người đam mê nấu ăn, thích nấu nước. Vậy bạn có biết được những từ vựng trong tiếng Anh theo chủ đề ẩm thực như thế nào chưa . Hãy nhìn xuống bài viết dưới này để biết thêm được nhiều từ vựng tiếng anh về chủ đề ẩm thực nhé! Có thể bạn biết:
=>>Xem thêm về :Sức khỏe Appetizer Món khai vị Almonds: hạnh nhân Asparagus: măng tây Aubergine: cà tím Anchovy: cá trồng Apple pie: bánh táo =>>Xem thêm về :Sức khỏe Apricot: mơ Beef: thịt bò Baked: nướng, đút lò Bacon: thịt muối Baguette: bánh mì Pháp Bread: bánh mì Broccoli: súp lơ Beansprouts: giá đỗ Beer: bia Beetroot: củ dền đỏ Biscuits: bánh quy Banana: chuối Celery: cần tây Cucumber: dưa leo Cauliflower: bông cải trắng Cabbage: bắp cải Cheesecake: bánh phô mai Cherry: anh đào Chops: sườn Carrot: cà rốt Corn: bắp Curry: cà ri Cod: cá tuyết Coconut: dừa chips: khoai tây chiên Chicken: thịt gà Desserts Tráng miệng Dessert trolley: xe để món tráng miệng Duck: thịt vịt Egg: trứng Fast Food: món ăn nhanh =>>Xem thêm về :Sức khỏe Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên French beans: đậu que Fruit: Trái cây Full English breakfast: Bữa sáng kiểu Anh đầy đủ Grapes: nho Ham: giăm bông Hamburger: bánh kẹp Honeydew: dưa gang Hotpot: lẩu Herring:cá trích Kidneys: thận Liver: gan lamb: thịt cừu Lasagne: bánh bột hấp Lettuce: xà lách Leek: tỏi tây Main Courses Món chính Mackerel: cá thu Mango: xoài Melon: dưa hấu Mixed grill: món nướng thập cẩm Mixed fruits: trái cây đĩa Mushroom: nấm Ice-cream: kem Juice: nước ép trái cây Onion: hành tây Orange: cam Pizza: pizza Peach: đào Peas: đậu Hà Lan Pork: thịt lợn Potato: khoai tây Pumpkin: bí ngô Pate: pa-tê Raspberry: mâm xôi Radish: củ cải Seafood: hải sản Scampi: tôm rán Spinach: rau chân vịt Spaghetti/ pasta: mì Ý Spring onion: hành lá steak: bít tết Sausages: xúc xích Salami: xúc xích Ý Soup: món súp Salad: món rau trộn, món gỏi =>>Xem thêm về :Sức khỏe Salmon: cá hồi nước mặn Sole: cá bơn Sardine: cá mòi Smoothies: sinh tố Strawberry: dâu Tea: trà Toast: bánh mì nướng Tuna: cá ngừ Trout: cá hồi nước ngọt Tomato: cà chua Turkey: gà tây Veal: thịt bê Vegetable Rau củ Wine: rượu Yaourt: sữa chua >> Xem thêm:
Bình luậnLEAVE A RESPONSE HủyEmail của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu * Bình luận Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
tuanraymondView all posts Điều hướng bài viếtPrevious Posthồi ức tiếng anh là gì Next PostKhông bắt buộc tiếng anh là gì ? Các ví dụ liên quan đến từ vựng không bắt buộc You Might Also LikeGiáo dục Chi phí tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh liên quan đến chi phíGiáo dục Giải khuyến khích tiếng anh là gì ?Giáo dục Tóc xoăn tiếng Anh là gì?Giáo dục Nên chuẩn bị những gì khi chạy trên cao nguyên ? Chuẩn bị cho các sự kiện ở độ cao |