Khó xử tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònxɔ˧˥ sɨ̰˧˩˧kʰɔ̰˩˧ sɨ˧˩˨kʰɔ˧˥ sɨ˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhxɔ˩˩ sɨ˧˩xɔ̰˩˧ sɨ̰ʔ˧˩

Tính từ[sửa]

khó xử

  1. diễn tả một tình trạng hay tình thế tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm gì

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: dilemmatic

Khó xử tiếng anh là gì năm 2024

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

  • sự khó xử: puzzleawkwardnessdelicacy
  • làm khó xử: confoundpuzzlingpuzzle
  • tính khó xử: slipperiness

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • God, I hate moral dilemmas. Lạy Chúa, tôi ghét phải rơi vào tình huống khó xử này.
  • You're putting me in an awkward position, Mrs. Underwood. Bà đang đẩy tôi vào tình thế khó xử đấy, bà Underwood.
  • Well, it's not That hard to behave When you're in Protective custody The whole time. Không khó xử khi cô bị giam giữ bảo hộ toàn thời gian.
  • I can't, you'll put me in an awkward position. Tôi không thể. Anh đặt tôi vào tình huống khó xử đó.
  • Feng's testimony puts us in a very awkward position. Lời khai của Feng đặt chúng ta vào tình thế rất khó xử.

Những từ khác

  1. "khó tính về ăn mặc" Anh
  2. "khó tả" Anh
  3. "khó uốn" Anh
  4. "khó uốn nắn" Anh
  5. "khó với tới" Anh
  6. "khó xử về một vấn đề" Anh
  7. "khó đoán" Anh
  8. "khó đánh giá được anh ấy" Anh
  9. "khó đạt tới" Anh
  10. "khó uốn nắn" Anh
  11. "khó với tới" Anh
  12. "khó xử về một vấn đề" Anh
  13. "khó đoán" Anh

Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không?

Is that a difficult position for you?

Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?

And you thought it would be awkward with Joey.

Mình làm mọi chuyện trở nên khó xử phải không?

I made this, uh, a thing, didn't I?

Tôi hiểu đây là một tính huống khó xử.

I understand this is a difficult situation.

Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử.

His passing has left me with a dilemma.

Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn.

The weight is really difficult when it's up above your head.

Vậy nên, tớ cảm thấy khó xử khi đề nghị cậu điều này, nhưng...

So, I feel awkward even asking you this, but...

Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra.

When boys and girls live in the same home, awkward situations can arise.

Lawrence, tôi là FBI, và tôi thấy tình huống này hơi khó xử.

Lawrence, I'm with the FBI, and I've got kind of a sucky situation on my hands.

Bậc cha mẹ nào cũng phiền toái với những tình thế khó xử về kỹ luật của mình .

Discipline dilemmas plague all parents .

Jack, Tôi hiễu là tin này sẽ khiến anh khó xử.

Jack, I know how difficult this must be for you to hear.

Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc.

Take, for example, the decision a young man might face in choosing his hairstyle.

Câu hỏi này có thể đưa người phỏng vấn vào thế khó xử.

This question can put the interviewer in a tough spot.

Tôi đã cứu cô, nhưng cô đã làm cho tôi khó xử.

I rescued you, but you put me in trouble

Thôi nào, Goodnight, đừng để tụi anh khó xử.

Oh, Goodnight, come on, don't let us down.

Bạn sẽ không phải sợ sệt trước những tình thế khó xử mà bạn có thể gặp.

You will not have to be apprehensive about the challenges that might be encountered.

Anh không cố khiến việc này trở nên khó xử.

I'm not trying to make this awkward.

Thật là khó xử.

That was awkward.

Điều đó khiến Phao-lô thấy khó xử.

That presented Paul with a problem.

Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia.

Meaning we can't be seen hand-wringing in front of the National Security Advisor.

Đối với ta cũng rất khó xử.

For me it is also difficult.

Cô cần tập trung vào tình trạng khó xử hiện tại.

She needed to concentrate on her present dilemma.

Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày.

These are dilemmas I have every day.

Không khó xử bằng việc thấy cậu đắm đuối nhìn Sĩ quan Tilton đâu.

Not nearly as awkward as watching you pine for Commander Tilton.

Làm ai đó khó xử tiếng Anh?

To "put someone on the spot" means to put them in a tough or uncomfortable situation. Usually it means demanding an immediate answer or action.