Kế hoạch hoá gia đình Tiếng Anh

Kế hoạch hoá gia đình là việc lập kế hoạch khi nào có trẻ em, và việc sử dụng kiểm soát sinh sản và các kỹ thuật khác để thực hiện các kế hoạch đó.

Đôi vợ chồng mới cưới đã quyết định thực hiện kế hoạch hóa gia đình do chưa có cơ sở kinh tế vững vàng.

The newlyweds decided to conduct family planning for lack of a sound economic base.

Cả kế hoạch hóa gia đình và bảo tồn đất đều là những hoạt động mà chính phủ cố gắng kêu gọi người dân thực hiện.

Both family planning and soil conservation are activities which governments attempt to get people to undertake.

Những từ vựng cần thiết khi tìm hiểu về kế hoạch hóa gia đình [family planning] là gì nhỉ, cùng DOL học nhé:

- contraception method: biện pháp tránh thai

- birth control: kiểm soát sinh sản

- unintended pregnancy: mang thai ngoài ý muốn

- fertility control: kiểm soát sinh sản

- sex education: giáo dục giới tính

kế hoạch hóa gia đình

cần kế hoạch hóa gia đình

gia đình lên kế hoạch

kế hoạch gia đình

kế hoạch cho gia đình

kế hoạch để giữ cho gia đình

Video liên quan

Chủ Đề