Bài tập bổ trợ tiếng anh 10 global success unit 2


Mua sách gốc tại các trang thương mại uy tín                        

Shoppe Click here Tiki Click here Lazada Click here

giới thiệu đến bạn Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 10 Global Success HKI. Bộ tài liệu này được biên soạn công phu, nhiều đầu tư. Được chia ra theo từng Unit của chương trình Tiếng Anh 10 Global Success. Ngoài ra trong mỗi Unit được biên soạn thêm phần nghe có audio để phát triển thêm kĩ năng nghe cho học sinh.

Skip to content

Tài Liệu Giáo Dục giới thiệu đến các bạn Luyện chuyên sâu từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success. Tài liệu này được soạn theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Bám sát bộ sách Tiếng Anh 10 Global Success do tác giả Hoàng Văn Vân tổng chủ biên. Tài liệu này giúp học sinh rèn luyện từ vựng qua nhiều dạng bài tập khác nhau và bám sát theo từng Unit.

Bắt đầu của mỗi Unit là bảng từ vựng được lấy ra từ trong bài. Được liệt kê với từ loại, phiên âm và dịch nghĩa. Sau đó là các dạng bài tập để áp dụng với nhiều dạng bài tập khác nhau. Học sinh được rèn luyện, làm đi làm lại nhiều lần sẽ giúp học sinh ghi nhớ từ vựng được tốt hơn. 

Tải về tài liệu Luyện chuyên sâu từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success. Bằng cách bấm vào nút DOWNLOAD bên đưới. Chúc các bạn luyện tập và đạt kết quả cao trong học tập.

DOWNLOAD HERE

"Cho đi là còn mãi" - Chỉ mong bạn thấy những chia sẻ này hay và hữu ích thì đừng quên share nó đến với nhiều người khác.

Skip to content

Tài Liệu Giáo Dục giới thiệu đến bạn Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 10 Global Success HKI. Bộ tài liệu này được biên soạn công phu, nhiều đầu tư. Được chia ra theo từng Unit của chương trình Tiếng Anh 10 Global Success. Ngoài ra trong mỗi Unit được biên soạn thêm phần nghe có audio để phát triển thêm kĩ năng nghe cho học sinh.

Bên dưới là một Unit mẫu, xin mời các bạn cùng tham khảo nhé

Để tải về trọn bộ bao gồm file nghe, file dành cho học sinh và đáp án. Bạn hãy click vào nút download bên dưới nhé. Nếu có bất kì thắc mắc nào hãy để lại comment bên dưới bài viết nhé. Hãy chia sẻ tài liệu này đến những người khác nữa nhé.

DOWNLOAD HERE

"Cho đi là còn mãi" - Chỉ mong bạn thấy những chia sẻ này hay và hữu ích thì đừng quên share nó đến với nhiều người khác.

Nằm trong bộ bài tập tiếng Anh 10 Global Success theo từng unit, bài tập tiếng Anh unit 2 lớp 10 Human and The Environment có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh 10 kết nối tri thức giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

Choose the correct answer.

1. I completely forgot about this report. Give me a minute, I………..do it now.

a. will

b. am going

c. is going to

2. Tonight, I……stay home. I’ve borrowed some books.

a. am going to

b. will

c. a and b

3. I feel tired. I…………sick

a. am going to be

b. will be

c. a và b

4. If any problems arise, feel free to ask me. I….help you

a. will

8. Mary eats a loaf of bread every morning.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 – a; 2 – a; 3 – a; 4 – a; 5 – a;

6 – a; 7 – b; 8 – b; 9 – b; 10 – a;

Rewrite the sentence into passive voice.

1 – A new marketing manager was pointed.

2 – A lot of money is spent on advertising everyday .

3 – Her ticket was showed to the airline agent.

4 – The broken cup is hidden in the drawer.

5 – English is spoken all over the world.

6 – The phonograph was invented by Thomas Edison in 1877.

7 – Children’s bedrooms aren’t cleaned every day.

8 – A loaf of bread is eaten by Mary every morning.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh 10 kết nối tri thức Unit 2 Human and The Environment có đáp án.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Bài tập bổ trợ tiếng anh...nghe đáp án Unit 2.docx Bài tập bổ trợ tiếng anh... nghe đáp án Unit 2.pdf


Tài liệu này miễn phí tải xuống

UNIT 2: HUMANS AND THE ENVIRONMENT

A. VOCABULARY:

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm IPA

Nghĩa

1. Achieve

[v]

/əˈtʃiːv/

đạt được

2. Action

[n]

/ˈækʃn/

hành động

3. Activity

[n]

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

4. Adopt

[v]

/əˈdɒpt/

theo, chọn theo

5. Advice

[n]

/ədˈvaɪs/

lời khuyên

6. Aim

[n]

/eɪm/

mục tiêu

7. Appliance

[n]

/əˈplaɪəns/

thiết bị, dụng cụ

8. Atmosphere

[n]

/ˈætməsfɪə[r]/

bầu không khí

9. Attend

[v]

/ˈætməsfɪə[r]/

tham dự

10. Area

[n]

/ˈeəriə/

khu vực

11. Awareness

[n]

/əˈweənəs/

nhận thức

12. Base on

[v]

/beɪs ɒn/

dựa trên

13. Be able to

[v]

/bi ˈeɪbl tu/

có thể

14. Be proud of

[v]

/bi praʊd əv/

tự hào về

15. Be responsible for

[v]

/bi rɪˈspɒnsəbl fə[r]/

chịu trách nhiệm

16. Bottle

[n]

/ˈbɒtl/

chai, lọ

17. Bin

[n]

/bɪn/

cái thùng

18. Break down

[v]

/breɪk daʊn/

chia nhỏ

19. Calculate

[v]

/ˈkælkjuleɪt/

tính toán

20. Carbon footprint

[n]

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

dấu chân cacbon

21. Ceremony

[n]

/ˈserəməni/

lễ kỉ niệm

22. Change

[n]

/tʃeɪndʒ/

sự thay đổi

23. Chemical

[n]

/ˈkemɪkl/

hóa chất

24. Clean up

[v]

/kliːn ʌp/

dọn dẹp

25. Club

[n]

/klʌb/

câu lạc bộ

26. Collect

[v]

/kəˈlekt/

sưu tầm

27. Create

[v]

/kriˈeɪt/

tạo ra

28. Cut down on

[v]

/kʌt daʊn ɒn/

cắt giảm

29. Damage

[n]

/ˈdæmɪdʒ/

tổn hại, thiệt hại

30. Dangerous

[adj]

/ˈdeɪndʒərəs/

nguy hiểm

31. Device

[n]

/dɪˈvaɪs/

thiết bị

32. Difference

[n]

/ˈdɪfrəns/

sự khác biệt

33. Dirty

[adj]

/ˈdɜːti/

dơ bẩn

34. Eco-friendly

[adj]

/ˌiːkəʊ ˈfrendli/

thân thiện môi trường

35. Electrical

[adj]

/ɪˈlektrɪkl/

thuộc về điện

36. Electricity

[n]

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

37. Emission

[n]

/ɪˈmɪʃn/

sự thải ra

38. Encourage

[v]

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

khuyến khích

39. Energy

[n]

/ˈenədʒi/

năng lượng

40. Environment

[n]

/ɪnˈvaɪrənmənt/

môi trường

41. Environmental

[adj]

/ɪnˌvaɪrənˈmentl/

thuộc về môi trường

42. Estimate

[v]

/ˈestɪmeɪt/

ước tính

43. Exhibition

[n]

/ˌeksɪˈbɪʃn/

buổi triển lãm

44. Explosion

[n]

/ɪkˈspləʊʒn/

vụ nổ

1

Video liên quan

Chủ Đề