Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien

0% found this document useful (0 votes)

88 views

24 pages

Original Title

Giới hạn hàm nhiều biến.pdf

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

88 views24 pages

Giới hạn hàm nhiều biến PDF

Bài 4: Hàm nhi

u bi

ế

n

MAT101_Bai 4_v2.3013101225

71

BÀI 4: HÀM NHI

U BI

N

M

c tiêu N

i dung

N

m

đượ

c các khái ni

m v

hàm nhi

u bi

ế

n,

đạ

o hàm riêng, vi phân, c

c tr

nhi

u bi

ế

n . Làm

đượ

c bài t

p v

hàm nhi

u bi

ế

n,

đặ

c bi

t là ph

n c

c tr

hàm nhi

u bi

ế

  1. Bài này trình bày v

hàm s

nhi

u bi

ế

n s

, phép tính gi

i h

n, tính ch

t liên t

c và phép tính

đạ

o hàm, vi phân c

a hàm nhi

u bi

ế

  1. Sau

đ

ó áp d

ng các ki

ế

n th

c này vào bài toán c

c tr

, bài toán này có ý ngh

ĩ

a r

t l

n v

m

t

ng d

ng, t

o c

ơ

s

toán h

c cho các bài toán t

i

ư

u hoá trong kinh t

ế

.

H

ướ

ng d

n h

c

Các b

n c

n xem k

các ví d

và làm ph

n bài t

p kèm theo.

Th

i l

ượ

ng

Bài này

đượ

c trình bày trong 3 ti

ế

t lý thuy

ế

t và 6 ti

ế

t bài t

  1. B

n nên dành kho

ng 3

đế

n 4 gi

đồ

ng h

m

i tu

n

để

h

c bài này.

Các ki

ế

n th

c c

n có

Các b

n c

n có ki

ế

n th

c v

tính gi

i h

n hàm s

(bài 1), phép tính

đạ

o hàm vi phân (bài 2).

Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien
Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien

Bài 4: Hàm nhi

u bi

ế

n

72

MAT101_Bai 4_v2.3013101225

4.1.

Gi

i h

n và tính liên t

c c

a hàm s

4.1.1.

Khái ni

m hàm nhi

u bi

ế

n

Khái ni

m hàm s

m

t bi

ế

n s

ph

n ánh s

ph

thu

c c

a m

t

đố

i t

ượ

ng (hàm s

) vào m

t

đố

i t

ượ

ng khác (bi

ế

n s

), s

ph

thu

c này không ph

bi

ế

n trong th

c t

ế

. Ví d

nh

ư

s

n l

ượ

ng c

a m

t nhà s

n xu

t luôn ph

thu

c vào nhi

u y

ế

u t

g

m có lao

độ

ng, v

n…; giá c

c

a m

t hàng hoá trên th

tr

ườ

ng không ch

ph

thu

c vào chi phí s

n xu

t mà còn ph

thu

c vào y

ế

u t

cung – c

u…

Để

ph

n ánh chính xác các hi

n t

ượ

ng th

c t

ế

, trong ph

n này chúng ta s

xét khái ni

m hàm s

nhi

u bi

ế

n s

, ph

n ánh s

ph

thu

c c

a m

t

đố

i t

ượ

ng (hàm s

) vào nhi

u

đố

i t

ượ

ng khác (nhi

u bi

ế

n s

).

Đố

i v

i hàm m

t bi

ế

n s

, m

i giá tr

c

a bi

ế

n

độ

c l

p s

đặ

t t

ươ

ng

ng v

i m

t giá tr

c

a hàm.

Đố

i v

i hàm s

nhi

u bi

ế

n, m

i b

giá tr

xác

đị

nh c

a n bi

ế

n s

đặ

t t

ươ

ng

ng v

i m

t giá tr

c

a hàm s

. N

ế

u ta coi m

i m

t b

n bi

ế

n s

là m

t

đ

i

m (bi

ế

n

đ

i

  1. thì ta l

i quay v

đị

nh ngh

ĩ

a hàm nhi

u bi

ế

n nh

ư

hàm s

c

a m

t bi

ế

n

đ

i

  1. Ta c

n tìm hi

u m

t s

khái ni

m v

b

n bi

ế

n s

.

4.1.1.1.

Không gian n chi

u

Trong ch

ươ

ng trình ph

thông, chúng ta

đ

ã bi

ế

t trong m

t ph

ng v

i h

to

độ

Descartes vuông góc Oxy cho tr

ướ

c, m

i m

t

đ

i

m M

đượ

c

đặ

t t

ươ

ng

ng v

i m

t b

hai s

s

p th

t

(x,y) c

ũ

ng chính là to

độ

c

a M

trong h

to

độ

đ

ã ch

n; trong không gian ba chi

u v

i h

t

a

độ

Descartes vuông góc Oxyz cho tr

ướ

c, m

i m

t

đ

i

m M

đượ

c

đặ

t t

ươ

ng

ng v

i m

t b

ba s

s

p th

t

(x,y,z). Khái quát lên chúng ta c

ũ

ng có khái ni

m

đ

i

m trong không gian n chi

Đị

nh ngh

ĩ

a:

M

i b

n s

th

c s

p th

t

12n

(x,x,...,x)

đượ

c g

i là m

t

đ

i

m n chi

  1. Ta ký hi

u

đ

i

m b

i ch

in hoa

12n

M(x,x,...,x).

Đị

nh ngh

ĩ

a:

Không gian

đ

i

m n chi

u (không gian n

chi

  1. là t

p h

p t

t c

các

đ

i

m n chi

u, trong

đ

ó kho

ng cách gi

a hai

đ

i

m

12n

M(x,x,...,x) và

12n

N(y,y,...,y)

đượ

c cho b

i công th

c:

2221122nn

d(M,N)(xy)(xy)...(xy)

      

. Không gian n chi

u

đượ

c ký hi

u b

i

n

Trong tr

ườ

ng h

p n2,n3

 

ta th

y r

ng công th

c tính kho

ng cách nói trên c

ũ

ng chính là kho

ng cách Euclide

đ

ã bi

ế

t trong m

t ph

ng và không gian.

4.1.1.2.

Hàm nhi

u bi

ế

n

Đị

nh ngh

ĩ

a:

M

t hàm n bi

ế

n s

là m

t quy t

c f:D

, v

i D là m

t t

p h

p con c

a không gian n chi

u

n

, cho t

ươ

ng

ng m

i

đ

i

m

12n

M(x,x,...,x)D

v

i m

t và ch

m

t giá tr

f(M)

. D

đượ

c g

i là mi

n xác

đị

nh c

a hàm s

. Ta c

ũ

ng s

d

ng ký hi

u

12n12n

uf(x,x,...,x);(x,x,...,x)D

 

để

ch

hàm s

này.

Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien
Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien

Bài 4: Hàm nhi

u bi

ế

n

MAT101_Bai 4_v2.3013101225

73

Ví d

1:

Cho hàm s

n

f:

 

,

22212n12n

f(x,x,...,x)1xx...x

    

. Mi

n xác

đị

nh c

a hàm s

này là:

 

2221n12n

DM(x,...,x):xx...x1

    

. Mi

n xác

đị

nh t

nhiên c

a m

t hàm nhi

u bi

ế

n là các b

n s

sao cho khi thay vào bi

u th

c c

a hàm s

thì các phép toán

đề

u có ý ngh

ĩ

  1. Trong n

i dung c

a giáo trình chúng ta th

ườ

ng xét các hàm s

hai bi

ế

n làm ví d

, các hàm s

này ký hi

u b

i z(x,y);f(x,y);u(x,y)..., v

i

2

(x,y)D

 

.

Đị

nh ngh

ĩ

a:

Mi

n giá tr

c

a hàm s

12n

uf(x,x,...,x)

là t

p h

p t

t c

các giá tr

c

a hàm s

khi

đ

i

m

12n

M(x,x,...,x) bi

ế

n thiên trong mi

n xác

đị

nh D.

Ví d

2:

Hàm s

f:D

, trong

đ

ó

22

D:xy1

 

,

22

zf(x,y)1xy

   

, mi

n giá tr

là: z0

.

Hàm s

f:D

trong

đ

ó D:xy1

 

, f(x,y)ln(1xy)

  

, mi

n giá tr

là:

 

,

 

.

4.1.1.3.

Ý ngh

ĩ

a hình h

c c

a hàm hai bi

ế

n

Đị

nh ngh

ĩ

a:

Đồ

th

c

a hàm s

zz(x,y)

là t

p h

p t

t c

các

đ

i

m M'(x,y,z) trong không gian

3

, trong

đ

ó (x,y) là to

độ

c

a

đ

i

m M thu

c mi

n xác

đị

nh D và

z

là giá tr

c

a hàm s

t

i

đ

i

m

đ

ó.

Đồ

th

c

a hàm hai bi

ế

n s

là m

t m

t trong không gian ba chi

u

3

.

Ví d

3:

Đồ

th

c

a hàm s

22

zz(x,y)1xy

   

là n

a m

t c

u có tâm t

i g

c to

độ

O và bán kính

R1

n

m trong n

a không gian z0

.

Đồ

th

c

a hàm s

22

zxy

 

là m

t nón tròn xoay tr

c Oz, n

m trong n

a không gian

z0

.

4.1.2.

Gi

i h

n c

a hàm nhi

u bi

ế

n 4.1.2.1.

Đị

nh ngh

ĩ

a

Đị

nh ngh

ĩ

a:

Ta nói dãy

đ

i

m

kkk k12n

{M(x,x,...,x)} có gi

i h

n là (h

i t

đế

đ

i

m

000012n

M(x,x,...,x)

n

ế

u

k k

limd(M,M)0



; hay t

ươ

ng

đươ

ng

k0iik

limxx;1in



  

.

Ví d

4

:

Dãy

đ

i

m

n

n1M,n1n

      

h

i t

v

đ

i

m (1,0) khi n



, vì:

Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien
Hướng dẫn gioi han ham nhieu bien