Hướng dẫn chia sẻ wifi Informational, Transactional

Trong số các thương hiệu điện thoại hiện nay, Xiaomi tập trung phục vụ phân khúc giá rẻ. Cùng Miui so sánh redmi note 4 và redmi note 4x mới nhất của hãng thông qua bài viết dưới đây nhé!

So sánh Redmi Note 4 và Redmi Note 4x

Thiết kế

Nếu so sánh về mặt thiết kế thì cả 2 chiếc điện thoại đều có vẻ ngoài trẻ trung, hiện đại với màn hình đục lỗ phía trước và cụm camera đẳng cấp. Redmi Note 4X sử dụng hai dãy ăng – ten nhựa nâng cao khả năng bắt sóng nhưng dễ xước do tác động với ngoại lực.

Tuy nhiên, Redmi Note 4X đưa cụm camera về góc trái thay vì trung tâm mặt lưng như Note 4. Điều này giúp hạn chế tiếp xúc với camera khi sử dụng vân tay nhưng làm mất đi vẻ sang trọng vốn có. Đồng thời, nhờ việc bo cong giúp bạn thuận tiện cầm nắm.

Một điều thú vị khác là Redmi Note 4 và Note 4X hỗ trợ cảm biến vân tay, thường chỉ thấy ở dòng điện thoại cao cấp.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Thiết kế 2 mẫu đều trẻ trung, hiện đại phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau

Màn hình

Cả 2 sản phẩm Redmi Note 4 và Redmi Note 4X đều sử dụng màn hình IPS LCD kích thước 5,5 inch, độ phân giải Full HD (1080 x 1920 pixels). Mặc dù không to như những flagship khác nhưng mang đến cảm giác sử dụng tuyệt vời.

Nếu bạn chú ý sẽ thấy, màn hình Note 4X trong và sáng hơn khi cùng đặt 2 máy độ sáng ở mức tối đa. Còn màn hình Note 4 có chút ám vàng gây cảm giác khó chịu cho khách hàng.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Màn hình 5,5 inch, phù hợp kích thước bàn tay người Việt

Hiệu năng

Chip Helio X20 Deca-core xung nhịp 2,1 GHz trên Redmi Note 4 kết hợp cùng chip đồ họa Mali-T800 MP4 cho tốc độ xử lý nhanh và mạnh hơn thế hệ tiền nhiệm 62% nhưng tiết kiệm năng lượng hơn 30%.

Máy mang đến khả năng chạy đa nhiệm và thời gian sử dụng lâu, giúp trải nghiệm của người dùng tốt hơn.

Xiaomi Redmi Note 4X sử dụng con chip tầm trung Snapdragon 625, nổi tiến với tốc độ cao, ổn định và được nhiều người tiêu dùng yêu thích. Đồng thời dung lượng bộ nhớ trong cùng RAM trên Note 4X lên đến 64Gb, 3Gb thay vì 32 Gb, 2Gb trên Note 4.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Redmi Note 4X cho khả năng chạy đa nhiệm tốt hơn Redmi Note 4

Camera

Cả hai mẫu Redmi Note này đều được hãng trang bị camera trước 5 MP và camera sau 13 MP. Tuy nhiên, khẩu độ của Redmi Note 4X lớn hơn mang đến sự khác biệt nhẹ về ảnh. Nhìn chung, chất lượng camera chỉ ở mức đủ dùng.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Camera Note 4X trong và sáng hơn Note 4

Dung lượng pin

Dung lượng pin của 2 mẫu điện thoại này đều ở mức 4100 mAh, phù hợp với sản phẩm bình dân, giá thành thấp. Nhược điểm duy nhất là Xiaomi không hề hỗ trợ sạc nhanh hoặc sạc không dây.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Với dung lượng pin 4100 mAh bạn có thể sử dụng thoải mái cả ngày

Nên mua Redmi Note 4 hay Redmi Note 4X

Hai mẫu smartphone trên đều thuộc phân khúc tầm trung. Nếu bạn muốn sở hữu một điện thoại khung kim loại cùng đường cắt vuông góc thì Note 4X là lựa chọn hoàn hảo. Viền Note 4 được bo cong hoàn thiện 2,5D mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng.

Một điểm cộng khác của Redmi Note 4X so với thế hệ đàn anh Note 4 là bộ nhớ trong và dung lượng RAM. Khả năng xử lý đa nhiệm vượt trội giúp người dùng vừa chơi game vừa nhắn tin, nghe nhạc thoải mái.

Hướng dẫn chia sẻ wifi	Informational, Transactional

Note 4X có vẻ ngoài sang trọng và cứng cáp hơn

Xem thêm: iPhone của nước nào? Các tính năng hấp dẫn mang đến người dùng Cách thay đổi Wifi cho camera Xiaomi chỉ với 5 bước đơn giản
  • Cách xử lý khi loa iPhone bị nhỏ, rè hoặc không hoạt động

Thông qua bài viết trên, Miui đã so sánh redmi note 4 và redmi note 4x – 2 dòng điện thoại phân khúc giá rẻ mới nhất của Xiaomi. Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc điện thoại có cấu hình mạnh mẽ và giá cả phải chăng thì không thể bỏ qua 2 mẫu trên. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ cùng người thân và bạn bè nhé!

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 1, 3, 5, 7, 38, 39, 40, 41 - Snapdragon model 1, 3, 5, 7, 8, 38, 39, 40, 41 - Mediatek model Speed HSPA, LTE HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2017, December 2017, February Status Available. Released 2017, December Available. Released 2017, February Body 151.8 x 72.8 x 7.7 mm (5.98 x 2.87 x 0.30 in) 151 x 76 x 8.5 mm (5.94 x 2.99 x 0.33 in) 157 g (5.54 oz) 165 g (5.82 oz) Build Glass front (Gorilla Glass), aluminum/plastic back, plastic frame Glass front, aluminum back, aluminum frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Hybrid Dual SIM (Micro-SIM/Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.7 inches, 83.8 cm2 (~75.9% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~72.7% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1440 pixels, 18:9 ratio (~282 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass (unspecified version) Platform OS Android 7.1.2 (Nougat), MIUI 11 Android 6.0 (Marshmallow), upgradable to 7.0 (Nougat), MIUI 10 Chipset Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 (14 nm) Qualcomm MSM8953 Snapdragon 625 (14 nm) CPU Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 Octa-core 2.0 GHz Cortex-A53 GPU Adreno 506 Adreno 506 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 16GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 32GB 4GB RAM, 64GB 4GB RAM 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/2.2, 1.25 μm, PDAF 13 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.12µm, PDAF Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps, 720p@120fps Selfie Camera Modules 5 MP 5 MP, f/2.0 Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No No Infrared port Yes Yes Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 3300 mAh, non-removable Li-Po 4100 mAh, non-removable Charging 10W wired Stand-by Talk time Misc Colors Black, Gold, Light Blue, Rose Gold Platinum Silver, Champagne Gold, Matte Black, Hatsune Miku, Sakura Powder SAR 0.53 W/kg (head) 1.53 W/kg (body) Models MDG1, MDI1 Price About 160 EUR About 130 EUR Tests Performance GeekBench: 4018 (v4.4) GFXBench: 6.8fps (ES 3.1 onscreen) Display Loudspeaker Audio quality Battery (old)