Bạn khỏe không tiếng hàn là gì năm 2024

Hàn Quốc - một đất nước xinh đẹp và phát triển, luôn là địa điểm lý tưởng để chúng ta có thể du học và tham quan du lịch. Khi du học thì biết ngoại ngữ là một điều bắt buộc, tuy nhiên, khi du lịch, đôi khi không cần biết tiếng bạn vẫn có thể thoải mái vi vu ở Hàn Quốc, nhưng khi chúng ta biết nói những câu nói giao tiếp thông dụng nhất, thì việc du lịch sẽ dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Những câu giao tiếp mà người Hàn sử dụng hằng ngày là những cái dễ nhất ví dụ như những câu chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe, giới thiệu và những lời chúc,.... Ngày hôm nay, hãy cùng Nguồn Sáng Mới bỏ túi một số mẫu câu giao tiếp tiếng hàn hằng ngày nhé!!

  1. Xin chào

안녕하세요?

an-nyeong-ha-se-yo

안녕하십니까?

an-nyong-ha-sim-ni-kka

  1. Tạm biệt

    안녕히 계세요: Xin tạm biệt (ở lại bình an)

    an-nyong-hi-kye-se-yo

    안녕히 가세요: Xin tạm biệt (đi về bình an)

    an-nyong-hi-ka-se-yo

    1. Hẹn gặp lại

      또봐요

      tto-bwa-yo

      1. Tên của tôi là……

        제 이름은 ……에요: Tên của tôi là……

        je- i- reu-meun……e-yo

        1. Chúc ngủ ngon

          잘 자요: Chúc ngủ ngon

          jal ja-yo

          안녕히 주무세요: Chúc ngủ ngon ( cách nói trang trọng)

          an-nyong-hi-ju-mu-se-yo

          1. Chúc mừng sinh nhật

            생일 축하합니다

            saeng-il chuk-ha-ham-ni-ta

            Bạn khỏe không tiếng hàn là gì năm 2024

            1. Cảm ơn

            감사합니다: Cảm ơn

            kam-sa-ham-ni-ta

            고맙습니다: Cảm ơn

            ko-map-sum-ni-ta

            아닙니다: Không có gì

            a-nim-ni-ta

            1. Xin lỗi

            미안합니다: Xin lỗi

            mi-an-hap-ni-ta

            죄송합니다: Xin lỗi

            joe-song-ham-ni-ta

            괜찮습니다: Không sao

            kwaen-chan-seum-ni-ta

            실례합니다: Xin lỗi (Khi muốn hỏi ai đó điều gì)

            sil-lye-ham-ni-ta

            1. Rất vui được gặp

              반갑습니다: Rất vui được gặp

              ban-kap-seum-ni-ta

              만나서 반갑습니다: Rất vui bởi vì được gặp bạn

              man-na-seo ban-kap-seum-ni-ta

              처음 뵙겠습니다: Rất hân hạnh ( lần đầu gặp mặt)

              cheo-eum boep-ket-seum-ni-ta

              1. Chúc bạn may mắn

                행운이 빕니다

                haeng-un-i bip-ni-ta

                1. Bạn khỏe không?

                  잘 지냈어요? Bạn khỏe không?

                  jal ji-naet-seo-yo

                  잘 지내요: Tôi khỏe

                  jal ji-nae-yo

                  1. Vâng

                  ne

                  1. Không

                  아닙니다

                  a-nim-ni-ta

                  1. Tôi biết rồi

                    알겠어요

                    al-ket-seo-yo

                    1. Tôi không biết

                      모르겠어요 mo-reu-ket-seo-yo
                    2. Hãy giúp tôi

                      도와주세요

                      do-wa-ju-se-yo

                      Bạn khỏe không tiếng hàn là gì năm 2024

                      Bạn đã học được chưa? Hãy theo dõi Nguồn Sáng Mới để tiếp tục khám phá nhiều điều về Hàn Quốc hơn nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong các chủ đề tiếp theo!