Huân chương lao động tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "huân chương lao động", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ huân chương lao động, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ huân chương lao động trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Huân chương Lao động hạng Nhì.

2. Huân chương lao động hạng ba.

3. Huân chương Lao động hạng II.

4. 2012: Huân chương Lao động hạng Nhì.

5. Huân chương Lao động: Hạng nhất 1986.

6. Huân chương Lao động hạng Ba [1998].

7. Huân chương Lao động hạng Ba: 1993.

8. Huân chương Lao động Hạng Nhất [2015].

9. Huân chương Lao động hạng III [1997].

10. Huân chương Lao động hạng Nhất [2008].

11. Huân chương Lao động hạng Nhất [1984].

12. Huân chương Lao động hạng Nhất, 2014.

13. Huân chương Lao động hạng nhì: 2005.

14. Huân chương Lao động hạng Nhì [2002].

15. Huân chương Lao động hạng Nhì [năm 2001].

16. Huân chương Lao động hạng Nhì năm 1995.

17. Huân chương Lao động hạng Ba năm 2006;.

18. Năm 2011: Huân chương Lao động hạng Hai.

19. Năm 2015: Huân chương Lao động hạng Nhất.

20. Thành tích: Huân chương lao động hạng 3 năm 1988.

21. Huân chương Lao động Hạng Nhì [2011] cho tập thể.

22. Một năm sau, Viện đón nhận Huân chương Lao động hạng Nhì.

23. Ông được tặng thưởng huân chương Lao động và huân chương Sao đỏ.

24. Huân chương Lao động hạng Nhì nhân dịp kỷ niệm 15 năm thành lập.

25. Năm 2011: Tim được nhận Huân chương Lao động hạng ba do Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trao tặng.

26. Ông được Nhà nước tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Nhất, Huân chương Lao động hạng Nhất, Huy chương Kháng chiến hạng Nhì. ^ 2015.

27. Cùng với Giáo sư Nguyễn Lân, ông là một trong hai người ngành Sử đầu tiên được Nhà nước Việt Nam tôn vinh phong tặng Nhà giáo Nhân dân và được tặng thưởng Huân chương Lao động hạng nhất.

28. Huân chương Lenin [1933] Huân chương Lao động Cờ đỏ [1945] Huân chương thánh Olav của Hoàng gia Na Uy [giải thưởng cao nhất của Na Uy thời đó] Huân chương Đại bàng Aztec [1944 của Mexico] "The Attitude of the Russian Socialists", The New Review, March 1916, pp. 60–61.

Login or register [free and only takes a few minutes] to participate in this question.

You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs [or are passionate about them]. Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.

  • decoration

    noun

    John, anh ấy là sẽ quan cảnh sát huân chương cao quý.

    John, he is a highly decorated police officer.

  • medal

    noun

    Nó cũng rất khó cho một tướng với huân chương trên ngực áo.

    It's also very difficult to confront a general with medals on his chest.

  • cross

    adjective verb noun adposition

    Làm sao anh có được huân chương chữ thập sắt loại hai?

    So, how did you get your Iron Cross Second Class?

Bản dịch ít thường xuyên hơn

honour

Vào tháng 10 năm 1984, Juan Carlos I của Tây Ban Nha trao tặng Yankelewitz Huân chương Isabella Công giáo.

In October 1984, Juan Carlos I of Spain awarded Yankelewitz the Order of Isabella the Catholic.

WikiMatrix

Brown được trao tặng Huân chương George.

Awarded the George Medal.

WikiMatrix

Huân chương số 1 đã được trao cho ông nhân dịp kỷ niệm ngày sinh thứ 60 của ông.

He wore uniform number 60 in honor of his upcoming 60th birthday.

WikiMatrix

Cô là người nhận Huân chương Constantine của Saint George với tư cách là một nhà Dame.

She is a recipient of the Constantine Order of Saint George as a Dame.

WikiMatrix

Anh cũng bỏ lỡ huân chương vô địch trong mùa 1975-76 khi không chơi đủ số trận cần thiết.

He missed out on a league championship medal in 1975–76, as he did not quite play enough matches to qualify.

WikiMatrix

Chỉ có khoảng 800 huân chương loại này được làm ra.

Only about 800 of this design were minted.

WikiMatrix

Thành tích: Huân chương lao động hạng 3 năm 1988.

1988 Honorable mention 3.

WikiMatrix

Cậu và cái đội thối của cậu đi xung quanh với " cái huân chương Field! "

You and your kiss-ass chorus following you around going, " The Field's medal! "

OpenSubtitles2018.v3

Hiện nay, huân chương này được phân thành 9 cấp.

The order is organized into nine grades.

WikiMatrix

Một cái Huân chương Danh dự.

It's a Congressional Medal of Honour.

OpenSubtitles2018.v3

John, anh ấy là sẽ quan cảnh sát huân chương cao quý.

John, he is a highly decorated police officer.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu sẽ có huân chương dũng cảm cho vụ này.

You're gonna get a medal of valor for this.

OpenSubtitles2018.v3

Huân chương bằng vàng của H. M Đức vua, kích thước 12.

Recipients of His Majesty the King's Medal of the 12th Size with Chain.

WikiMatrix

Ông được trao huân chương Cộng hòa Liên bang Đức vào năm 1952.

He received the Order of Merit of the Federal Republic of Germany in 1952.

WikiMatrix

Ông là một vị tướng được huân chương ở Kabul.

He was a decorated general in Kabul.

Literature

TỔNG CỘNG, tôi đã thực hiện 284 phi vụ và được nhận 29 huân chương.

ALTOGETHER, I flew 284 combat missions and was decorated with 29 medals.

jw2019

Mỗi nước cộng hòa của Liên Xô cũng được tặng thưởng Huân chương Lenin.

Every republic of the Soviet Union also was awarded with the Order of Lenin.

WikiMatrix

Và họ tặng tôi huân chương cho việc đó.

And they gave me a medal for it.

OpenSubtitles2018.v3

Chiến công đánh chìm Kisargi đã góp phần vào việc truy tặng Huân chương Danh dự cho Elrod.

The sinking of Kisaragi would contribute to Elrod being posthumously awarded the Medal of Honor.

WikiMatrix

Huân chương cao nhất mà Chính phủ Anh từng trao tặng. Cho một kẻ phản bội.

Highest honor the British government has ever given to a traitor.

OpenSubtitles2018.v3

Trong năm 2008, Collins nhận Giải thưởng Đạo đức Inamori và Huân chương Quốc gia về Khoa học.

In 2008 he was awarded the Inamori Ethics Prize and National Medal of Science.

WikiMatrix

Có ba phiên bản huân chương này dành cho Lục quân, Hải quân và Không quân.

There are three versions of the medal, one each for the Army, Navy, and Air Force.

WikiMatrix

Huân chương là một yếu tố quan trọng của

Badges were an important element of what

QED

Ông được trao tặng huân chương NASA Distinguished Public Service Medal vào cùng năm này.

He was awarded the NASA Distinguished Public Service Medal in the same year.

WikiMatrix

Tháng 6 năm 1916 ông được tặng Huân chương Thập tự cho những thành tích trong chiến đấu.

In October 1916, he was awarded the Military Cross for his actions during the battle.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề