Học sinh chừng nào mới đi học lại năm 2024
Xin hỏi: Chi tiết lịch đi học trở lại của 63 tỉnh, thành năm học 2023- 2024 mới nhất?- Câu hỏi của chị Ly (Hà Nội). Show Chi tiết lịch đi học trở lại của 63 tỉnh, thành mới nhất?Phụ huynh/học sinh tham khảo lịch đi học trở lại các cấp của 63 tỉnh thành sau đây: STT Tỉnh/Thành Ngày tựu trường Ngày khai giảng 1 Hà Nội Lớp 1: 21/8 Các khối khác: 28/8 Ngày 5/9 2 TP.HCM (Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2023) Mầm non, THCS, THPT, GDTX: Ngày 28/8. Tiểu học, lớp 2, 3, 4, 5: Ngày 28/8 Lớp 1: Ngày 21/8. Ngày 5/9 3 An Giang Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 4 Bà Rịa Vũng Tàu Lớp 1: Trước 29/8 Các khối còn lại: 29/8 Ngày 5/9 5 Bạc Liêu Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 6 Bắc Kạn Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 7 Bắc Ninh Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 8 Bến Tre Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 9 Bình Dương Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 10 Bình Phước Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 11 Bình Thuận Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 12 Cà Mau Ngày 25/8 Ngày 5/9 13 Cần Thơ (Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2023) Ngày 28/8 Lớp 1: 23/8 Ngày 5/9 14 Cao Bằng Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 15 Kiên Giang Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 16 Kon Tum Ngày 28/8 Lớp 1: Ngày 21/8 Ngày 5/9 17 Lai Châu Dự kiến sau 22/8 Ngày 5/9 18 Đà Nẵng Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 19 Đắk Lắk Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 20 Đắk Nông Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 21 Điện Biên Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 22 Đồng Nai Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 23 Đồng Tháp Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 24 Lâm Đồng Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 25 Lạng Sơn (Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023) Các khối lớp: Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. Lớp 1: sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai giảng Ngày 5/9 26 Long An Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 27 Nam Định (Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2023) Ngày 29/8 Lớp 1: Ngày 22/8 Ngày 5/9 28 Nghệ An Ngày 22/8 Ngày 5/9 29 Ninh Bình Lớp 1: 22/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 30 Ninh Thuận Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 31 Phú Thọ Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 32 Phú Yên Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 33 Gia Lai Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 34 Hà Giang (Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023) Ngày 28/8 Lớp 1: Ngày 21/8 Ngày 5/9 35 Hà Nam Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 36 Hà Tĩnh Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 37 Hải Dương Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 38 Hải Phòng Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 39 Hậu Giang Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 40 Hoà Bình Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 41 Hưng Yên Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 42 Khánh Hoà Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 43 Quảng Bình Các khối lớp: Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. Lớp 1: sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai giảng Ngày 5/9 44 Quảng Nam (Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 2023) Lớp 1: 22/8 Các khối còn lại: 29/8 Ngày 5/9 45 Quảng Ninh Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 46 Quảng Ngãi Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 47 Quảng Trị Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 48 Sóc Trăng Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 49 Sơn La (Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2023) Các khối lớp: Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. Lớp 1: sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai giảng Ngày 5/9 50 Tây Ninh Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 51 Thái Bình Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 52 Thái Nguyên Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 53 Thanh Hoá Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 54 Thừa Thiên Huế Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 55 Tiền Giang Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 56 Trà Vinh Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 57 Tuyên Quang Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 58 Vĩnh Long Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 59 Vĩnh Phúc Dự kiến 22/8 Ngày 5/9 60 Lào Cai Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 61 Bình Định Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 28/8 Ngày 5/9 62 Bắc Giang Lớp 1: 22/8 Các khối còn lại: 29/8 Ngày 5/9 63 Yên Bái Lớp 1: 21/8 Các khối còn lại: 29/8 Ngày 5/9 Lưu ý: Lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành năm học 2023-2024 ở các cấp sẽ được tiếp tục cập nhật. Khung kế hoạch năm học 2023-2024 thì khi nào kết thúc học kỳ?Tại có quy định về khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 lịch đi học trở lại, khai giảng, kết thúc học kỳ như sau: Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trong toàn quốc như sau: Như vậy, theo khung năm học 2023-2024 thì học kỳ I sẽ kết thúc trước ngày 15/01/2024 và hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2024 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2024. Chi tiết lịch đi học trở lại của 63 tỉnh, thành mới nhất? (Hình từ Internet) Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học như thế nào?Tại khoản 1 có quy định kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học như sau: - Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ 1 có 18 tuần, học kỳ 2 có 17 tuần). - Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông). + Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần). + Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ 1 có 18 tuần, học kỳ 2 có 17 tuần). |