Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng luôn là một trong những yếu tố quan trọng được các sĩ tử và phụ huynh quan tâm khi lựa chọn trường. Với quy định của Bộ GD&ĐT, dự kiến mức thu học phí của Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 sẽ tăng không quá 10% so với năm trước. Theo đó, học phí cho các chương trình khác nhau tại trường dao động từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ/năm học. Cụ thể, học phí cho chương trình tiêu chuẩn từ 18 đến 42 triệu đồng; học phí cho chương trình chất lượng cao từ 40 đến 52 triệu đồng; học phí cho chương trình quốc tế từ 62 đến 65 triệu đồng.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú 1 7810201 Quản trị nhà hàng - khách sạn A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 2 7340404 Quản trị nguồn nhân lực A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 3 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 4 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 24.600.000 Đại trà 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 24.600.000 Đại trà 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 7 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 10 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 24.600.000 Đại trà 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 24.600.000 Đại trà 12 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02 28.800.000 Đại trà 13 7720201 Dược học A00, B00, D07 55.200.000 Đại trà 14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 24.600.000 Đại trà 15 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 28.800.000 Đại trà 16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 2.880.000 Đại trà 17 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, C01, D01 24.600.000 Đại trà 18 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 23 7580101 Kiến trúc V00, V01 28.800.000 Đại trà 24 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 28.800.000 Đại trà 25 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, H02 28.800.000 Đại trà 26 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 27 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 28 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, B00, D01 28.800.000 Đại trà 29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 28.800.000 Đại trà 30 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 28.800.000 Đại trà 31 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 24.600.000 Đại trà 32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 28.800.000 Đại trà 33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 34 7220101 Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam 24.600.000 Đại trà 35 7810103 Du lịch và lữ hành A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 36 7810101 Du lịch và quản lý du lịch A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 37 7810301 Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện A01, D01, T00, T01 24.600.000 Đại trà 38 7810301 Quản lý thể dục thể thao [Golf] A00, A01, T00, T01 24.600.000 Đại trà 39 7460201 Thống kê A00, A01 24.600.000 Đại trà
1
A00, A01, D01
24.600.000 Đại trà
2
A00, A01, D01
24.600.000 Đại trà
3
A00, A01, D01
24.600.000 Đại trà
4
A00, A01, C01, D01
24.600.000 Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
24.600.000 Đại trà
6
A00, A01, D01
24.600.000 Đại trà
7
A00, A01, D01
28.800.000 Đại trà
8
A00, A01, D01
28.800.000 Đại trà
9
A00, A01, D01
28.800.000 Đại trà
10
A00, A01, C00, D01
24.600.000 Đại trà
11
D01, D11
24.600.000 Đại trà
12
H00, H01, H02
28.800.000 Đại trà
13
A00, B00, D07
55.200.000 Đại trà
14
D01, D04, D11, D55
24.600.000 Đại trà
15
A00, B00, D08
28.800.000 Đại trà
16
A00, B00, D07
2.880.000 Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
24.600.000 Đại trà
18
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
19
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
20
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
21
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
22
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
23
V00, V01
28.800.000 Đại trà
24
H00, H01, H02
28.800.000 Đại trà
25
V00, V01, H02
28.800.000 Đại trà
26
A01, C00, C01, D01
24.600.000 Đại trà
27
A01, C00, C01, D01
24.600.000 Đại trà
28
A00, A01, B00, D01
28.800.000 Đại trà
29
A00, A01, B00, D07
28.800.000 Đại trà
30
A00, A02, B00, D07
28.800.000 Đại trà
31
A00, A01
24.600.000 Đại trà
32
A00, A01, V00, V01
28.800.000 Đại trà
33
A00, A01, C01
28.800.000 Đại trà
35
A01, C00, C01, D01
24.600.000 Đại trà
36
A01, C00, C01, D01
24.600.000 Đại trà
37
A01, D01, T00, T01
24.600.000 Đại trà
38
A00, A01, T00, T01
24.600.000 Đại trà
39
A00, A01
24.600.000 Đại trà
Trên đây là thông tin về học phí của trường Đại học Tôn Đức Thắng cho các chương trình đào tạo. Ngoài ra, trường còn có nhiều loại học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với quỹ học bổng lên đến hàng chục tỷ đồng để hỗ trợ sinh viên như: Học bổng thủ khoa đầu vào; Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá; Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn; ...