Học phí kỹ thuật hóa học tôn đức thắng năm 2024

Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng luôn là một trong những yếu tố quan trọng được các sĩ tử và phụ huynh quan tâm khi lựa chọn trường. Với quy định của Bộ GD&ĐT, dự kiến mức thu học phí của Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 sẽ tăng không quá 10% so với năm trước. Theo đó, học phí cho các chương trình khác nhau tại trường dao động từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ/năm học. Cụ thể, học phí cho chương trình tiêu chuẩn từ 18 đến 42 triệu đồng; học phí cho chương trình chất lượng cao từ 40 đến 52 triệu đồng; học phí cho chương trình quốc tế từ 62 đến 65 triệu đồng.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú 1 7810201 Quản trị nhà hàng - khách sạn A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 2 7340404 Quản trị nguồn nhân lực A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 3 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 4 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 24.600.000 Đại trà 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 24.600.000 Đại trà 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 24.600.000 Đại trà 7 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 28.800.000 Đại trà 10 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 24.600.000 Đại trà 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 24.600.000 Đại trà 12 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02 28.800.000 Đại trà 13 7720201 Dược học A00, B00, D07 55.200.000 Đại trà 14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 24.600.000 Đại trà 15 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 28.800.000 Đại trà 16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 2.880.000 Đại trà 17 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, C01, D01 24.600.000 Đại trà 18 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 23 7580101 Kiến trúc V00, V01 28.800.000 Đại trà 24 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 28.800.000 Đại trà 25 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, H02 28.800.000 Đại trà 26 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 27 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 28 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, B00, D01 28.800.000 Đại trà 29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 28.800.000 Đại trà 30 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 28.800.000 Đại trà 31 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 24.600.000 Đại trà 32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 28.800.000 Đại trà 33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 28.800.000 Đại trà 34 7220101 Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam 24.600.000 Đại trà 35 7810103 Du lịch và lữ hành A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 36 7810101 Du lịch và quản lý du lịch A01, C00, C01, D01 24.600.000 Đại trà 37 7810301 Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện A01, D01, T00, T01 24.600.000 Đại trà 38 7810301 Quản lý thể dục thể thao [Golf] A00, A01, T00, T01 24.600.000 Đại trà 39 7460201 Thống kê A00, A01 24.600.000 Đại trà

1

A00, A01, D01

24.600.000 Đại trà

2

A00, A01, D01

24.600.000 Đại trà

3

A00, A01, D01

24.600.000 Đại trà

4

A00, A01, C01, D01

24.600.000 Đại trà

5

A00, A01, D01, D07

24.600.000 Đại trà

6

A00, A01, D01

24.600.000 Đại trà

7

A00, A01, D01

28.800.000 Đại trà

8

A00, A01, D01

28.800.000 Đại trà

9

A00, A01, D01

28.800.000 Đại trà

10

A00, A01, C00, D01

24.600.000 Đại trà

11

D01, D11

24.600.000 Đại trà

12

H00, H01, H02

28.800.000 Đại trà

13

A00, B00, D07

55.200.000 Đại trà

14

D01, D04, D11, D55

24.600.000 Đại trà

15

A00, B00, D08

28.800.000 Đại trà

16

A00, B00, D07

2.880.000 Đại trà

17

A00, A01, C01, D01

24.600.000 Đại trà

18

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

19

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

20

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

21

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

22

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

23

V00, V01

28.800.000 Đại trà

24

H00, H01, H02

28.800.000 Đại trà

25

V00, V01, H02

28.800.000 Đại trà

26

A01, C00, C01, D01

24.600.000 Đại trà

27

A01, C00, C01, D01

24.600.000 Đại trà

28

A00, A01, B00, D01

28.800.000 Đại trà

29

A00, A01, B00, D07

28.800.000 Đại trà

30

A00, A02, B00, D07

28.800.000 Đại trà

31

A00, A01

24.600.000 Đại trà

32

A00, A01, V00, V01

28.800.000 Đại trà

33

A00, A01, C01

28.800.000 Đại trà

35

A01, C00, C01, D01

24.600.000 Đại trà

36

A01, C00, C01, D01

24.600.000 Đại trà

37

A01, D01, T00, T01

24.600.000 Đại trà

38

A00, A01, T00, T01

24.600.000 Đại trà

39

A00, A01

24.600.000 Đại trà

Trên đây là thông tin về học phí của trường Đại học Tôn Đức Thắng cho các chương trình đào tạo. Ngoài ra, trường còn có nhiều loại học bổng và nhiều hình thức hỗ trợ tài chính đa dạng với quỹ học bổng lên đến hàng chục tỷ đồng để hỗ trợ sinh viên như: Học bổng thủ khoa đầu vào; Học bổng dành cho học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút; Học bổng khuyến khích học tập; Học bổng sinh viên nội trú Ký túc xá; Học bổng dành cho sinh viên là con, anh/chị em ruột Cán bộ công đoàn; ...

Chủ Đề