Học phí đại học bách khoa đà nẵng 2022-2023

Mức thu học phí các bậc đào tạo năm học 2022-2023

THÔNG BÁO

Về mức học phí các bậc đào tạo năm học 2022-2023

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thông báo các mức thu học phí năm học 2022-2023 như sau:

Quy định chung mức thu học phí:

-         Từ khoá 2019 bậc đại học [ĐH], cao học [CH] chính quy và từ khoá 2021 bậc đại học hình thức vừa làm vừa học [VLVH], đào tạo từ xa [ĐTTXa] học phí được thu theo trọn gói một học kỳ [HK]. Học phần thực tập ngoài trường tổ chức trong học kỳ hè được tính vào học phí học kỳ 2 ngay trước đó.

-         Từ khóa 2020 trở về sau, học phí học lại của các học phần Giáo dục thể chất [GDTC] được tính theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Thể chất - ĐHQG-HCM [TTGDTC]. Trong trường hợp chưa có đơn giá của TTGDTC, học phí tính bằng đơn giá học phí của khoá tuyển sinh đại trà mới nhất với số tín chỉ là 1,5 tín chỉ/học phần.

-         Các khoá và hình thức đào tạo khác, các học kỳ dự thính, hình thức dự thính: thu học phí theo tín chỉ [TC] hay đơn vị học trình [ĐVHT].

-         Các lớp mở theo yêu cầu riêng của sinh viên [Lớp có sĩ số nhỏ, giờ giấc linh hoạt,…] học phí thu theo nguyên tắc bù đắp chi phí nhưng không vượt quá hai lần học phí của khoá mới tuyển sinh.

-         Sinh viên chuyển khóa học đến khóa sau, tính học phí theo nguyên tắc của khoá sau.

-         Sinh viên chính quy chuyển sang VLVH/ĐTTXa tính theo nguyên tắc học phí của VLVH/ĐTTXa tuyển sinh từ nguồn THPT cùng khoá.

-         Sinh viên quá thời gian đào tạo theo kế hoạch, học phí tính theo nguyên tắc bù đắp chi phí.

-         Các lớp mở theo nhu cầu của địa phương, doanh nghiệp được tính theo chi phí đào tạo đơn vị [unit cost] trong đề án định mức Kinh tế - Kỹ thuật về giá dịch vụ đào tạo của trường đại học Bách Khoa.

-         Học phí các học phần liên thông Cử nhân - Kỹ sư - Thạc sĩ, Cử nhân - Thạc sĩ tính theo tín chỉ với đơn giá tín chỉ bậc Thạc sĩ của khoá tuyển sinh mới nhất.

-         Đối với cách thu học phí trọn gói theo học kỳ:

o   Số tín chỉ định mức để tính học phí trọn gói cho một học kỳ: 

Đại học

Đại học hình thức VLVH, ĐTTXa

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2020 trở về trước [CLC]

Cao học Chất lượng cao từ khóa 2021

[CLC]

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

17

14

16

15

12

15

Trường hợp chương trình đào tạo có thiết kế nhiều hơn số tín chỉ định mức, tổng tín chỉ định mức sinh viên tính theo năm học và là số tín chỉ định mức học kỳ nhân đôi và không vượt quá 34 tín chỉ cho một năm học.

o   Tín chỉ đăng ký vượt định mức được tính theo đơn giá tín chỉ.

o   Mức giảm học phí cho sinh viên, học viên cao học đăng ký ít hơn số tín chỉ định mức theo bảng sau:

Mức giảm

Số TC đăng ký/HK

Đại học

Cao học từ khóa 2020 trở về trước

Cao học từ khóa 2021

25%

= 20

960.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

960.000 VNĐ/TC

>= 10

1.200.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

1.200.000 VNĐ/TC

>= 5

1.450.000 VNĐ/TC

1.600.000 VNĐ/TC

1.450.000 VNĐ/TC

< 5

Không mở lớp

 -         Dự kiến học phí toàn khóa [ĐVT: VNĐ/năm]:

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

Khoá 2019

14.150.000

Khoá 2020

14.150.000

15.565.000

Khoá 2021

27.500.000

30.000.000

30.000.000

Khoá 2022

27.500.000

30.000.000

32.500.000

35.000.000

b.     Khoá 2019, 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ.

-         Học phí học kỳ: 7.075.000 VNĐ/HK.

-         Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 410.000 VNĐ/TC

-         Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

c.      Khoá 2018 [vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]

-         Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 425.000 VNĐ/TC.

-         Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 835.000 VNĐ/TC.

-         Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

-         Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

d.     Khoá 2017 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]

-         Đơn giá học phí: 835.000 VNĐ/TC.

-         Đơn giá học phí học lại GDTC: 835.000 VNĐ/TC.

-         Đơn giá học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

e.      Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2020:

-         Đơn giá học phí: 425.000 VNĐ/TC.

-         Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà.

f.       Bằng 2, liên thông Cao đẳng – Đại học Khoá 2019 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]: học phí tính như Khoá 2017 chính quy đại trà. 

g.      Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp [PFIEV]

-         Từ Khoá 2019: tính như chương trình chính quy đại trà.

-         Khóa 2018: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

-         Khoá 2017 [vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:

o   Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 245.000 VNĐ/ĐVHT.

o   Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

-         Khoá 2016 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]:

o   Đơn giá học phí: 485.000 VNĐ/ĐVHT.

-         Đơn giá học phí học lại GDTC, học phí các lớp mở theo yêu cầu, dự thính: theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà. 

2.   Chương trình Chất lượng cao [CLC], Tiên tiến [TT], Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật [CLC-TCTN], Tăng cường tiếng Nhật [TCTN], Liên kết quốc tế [LKQT], Chuyển tiếp quốc tế [CTQT]

a.   Từ Khóa 2021: Học phí trọn gói theo học kỳ       

Chương trình

Học phí học kỳ

[VNĐ/ HK]

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

[VNĐ/ TC]

CLC/TT/LKQT/CTQT

36.000.000

2.220.000

CLC-TCTN, TCTN

27.500.000

980.000

-         Đơn giá học phí tín chỉ học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

-         Dự kiến học phí toàn khóa                                                  ĐVT: VNĐ/ năm

Chương

trình

     Năm học

Khóa

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

CLC/TT/

LKQT/CTQT

Khóa 2019

60.000.000

Khóa 2020

60.000.000

60.000.000

Khóa 2021

72.000.000

80.000.000

80.000.000

Khóa 2022

72.000.000

80.000.000

80.000.000

80.000.000

CLC-TCTN/ TCTN

Khóa 2020

50.000.000

50.000.000

Khóa 2021

55.000.000

60.000.000

60.000.000

Khóa 2022

55.000.000

60.000.000

60.000.000

60.000.000

b.       Khóa 2019 Khóa 2020: Học phí trọn gói theo học kỳ

Chương trình

Học phí

Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức

CLC/TT/LKQT/CTQT

30.000.000 VNĐ/ HK

1.850.000 VNĐ/ TC

CLC-TCTN, TCTN

25.000.000 VNĐ/ HK

845.000 VNĐ/ TC

-         Đơn giá học phí học lại GDTC: Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

c.        Khóa 2018 học đúng lộ trình [vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]

-         Học kỳ 1 năm học 2022-2023: 1.850.000 VNĐ/TC.

-         Từ học kỳ 2 năm học 2022-2023: 2.230.000 VNĐ/TC.

-         Cách tính học phí các học phần đặc thù:

Nhóm

Số TC

Số TCHP

Các học phần Chính trị; Pháp luật

a

0.2 * a

Nhập môn kỹ thuật [CT tiên tiến]; Đề cương/ Chuyên đề LVTN;

0

2

Giáo dục thể chất

0

Theo cách tính học phí của Khoá 2021 chính quy đại trà

d.       Khóa 2017 trở về trước [đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch]

-         Đơn giá học phí: 2.230.000 VNĐ/ TC

-         Cách tính các học phần đặc thù: Áp dụng tương tự Khóa 2018 học đúng lộ trình.

e.        Đơn giá tín chỉ học dự thính:

-         Chương trình CLC/TT/LKQT/CTQT: 2.665.000 VNĐ/TC.

-         Chương trình CLC – TCTN, TCTN: 1.175.000 VNĐ/TC.

f.         Học phí sinh viên nước ngoài tính tương tự như sinh viên Việt Nam.

IV. VỪA LÀM VỪA HỌC, ĐÀO TẠO TỪ XA

-         VLVH từ khoá 2021 [Tuyển sinh VLVH từ tháng 05/2021]

o   Học phí học kỳ: 16.500.000 VNĐ/HK.

o   Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 1.200.000 VNĐ/TC.

[Các tín chỉ đăng ký ở bậc đại học trong cùng học kỳ của một sinh viên được tính chung khi so sánh với tín chỉ định mức.]

-         ĐTTXa từ khoá 2021 [Tuyển sinh ĐTTXa từ tháng 05/2021]

o   Học phí học kỳ: 11.000.000 VNĐ/HK.

o   Đơn giá học phí tín chỉ vượt định mức: 805.000 VNĐ/TC.

o   Các học phần học tập trung: tính theo nguyên tắc của VLVH cùng khoá.

-         Dự kiến học phí VLVH toàn khoá:

Khoá

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

2021

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

2022

33.000.000 VNĐ/Năm

36.000.000 VNĐ/Năm

39.000.000 VNĐ/Năm

42.000.000 VNĐ/Năm

45.000.000 VNĐ/Năm

-         Dự kiến học phí ĐTTXa toàn khoá:

Khoá

2022 - 2023

2023 - 2024

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2019

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

2020

634.000 VNĐ/TC

697.000 VNĐ/TC

766.000 VNĐ/TC

2021

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

2022

22.000.000 VNĐ/Năm

24.000.000 VNĐ/Năm

26.000.000 VNĐ/Năm

28.000.000 VNĐ/Năm

30.000.000 VNĐ/Năm

-         Các khoá còn trong thời gian đào tạo theo kế hoạch [sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn] [Khoá 2020 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2018, 2019 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT]

o   Đơn giá học phí trong các học kỳ chính: 634.000 VNĐ/TC

-         Các khoá vừa quá thời gian đào tạo theo kế hoạch [sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn] [Khoá 2019 tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Khoá 2017 tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT]

o   Học kỳ 1 năm học 2021-2022: 634.000 VNĐ/TC.

o   Từ học kỳ 2 năm học 2021-2022: 1.200.000 VNĐ/TC.

-         Các khoá đã quá thời gian đào tạo theo kế hoạch [sau khi giảm trừ các tín chỉ được miễn] [Khoá 2018 về trước tuyển sinh có đầu vào từ Cao đẳng, Đại học; Các Khoá 2016 về trước tuyển sinh có đầu vào tốt nghiệp THPT]

o   Đơn giá học phí: 1.200.000 VNĐ/TC.

-         Các lớp mở theo yêu cầu, dự thính đơn giá học phí tính như các lớp mở theo yêu cầu, dự thính của chính quy đại trà K2021 học trực tiếp tại cơ sở Lý Thường Kiệt.

Video liên quan

Chủ Đề