Hoà bình ở đâu

» Atlas trực tuyến

Hoà Bình là tỉnh miền núi cửa ngõ của vùng Tây Bắc với vùng ĐBSH và Thủ đô Hà Nội. Tỉnh có vị trí giáp ranh: Phía bắc giáp tỉnh Phú Thọ; Phía nam giáp tỉnh Thanh Hoá và Ninh Bình; Phía đông giáp tỉnh Hà Tây và Hà Nam; Phía tây giáp tỉnh Sơn La. Hoà Bình có địa hình núi cao, chia cắt phức tạp, độ dốc lớn. Lãnh thổ của tỉnh chia thành 2 vùng: vùng núi cao nằm ở phía tây - bắc có độ cao trung bình từ 600 – 700m, địa hình hiểm trở, chiếm 44,8% diện tích toàn tỉnh, vùng núi thấp nằm ở phía đông - nam của tỉnh ít bị chia cắt độ cao trung bình từ 100 – 200m. Hệ thống sông ngòi trên địa bàn tỉnh được phân bố tương đối đồng đều với các sông lớn là sông Đà, sông Bôi; đặc biệt hồ thuỷ điện Hoà Bình trên sông Đà là một lợi thế về giao thông đường thuỷ và nuôi trồng thuỷ sản. Đường bộ có quốc lộ 6 nối liền trung tâm Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc; các QL 12B, và 21 đảm bảo giao lưu giữa các huyện trong và ngoài tỉnh. Hoà Bình có cảnh quan thiên nhiên đẹp, có nền văn hoá dân tộc đặc sắc, phong phú đã và đang được khai thác để phát triển du lịch dưới nhiều hình thức như du lịch nghỉ dưỡng, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái… [khu du lịch văn hoá Bản Lác là một ví dụ điển hình].

Ảnh: Trang tin điện tử Ngành điện.

Nhiều vùng sản xuất hàng hóa chuyên canh nguyên liệu tập trung được phát triển và nhân rộng như: vùng cam huyện Cao Phong; vùng mía tím huyện Tân Lạc,Lạc Sơn, Cao phong; vùng gỗ, luồng nguyên liệu ở huyện Đà Bắc, Mai Châu; vùng lạc, đậu ở huyện Lạc Sơn, Yên Thủy; vùng cây dưa hấu ở huyện Lạc Thủy, Kim Bôi; vùng cây dược liệu ở Tân Lạc, Lạc Sơn; vùng chè ở huyện Lương Sơn, Mai Châu, Đà Bắc.

Địa hình đồi núi trùng điệp với các động Thác Bờ, Hang Rết, động Hoa Tiên, vùng rừng nhiệt đới nguyên sinh Pù Noọc mở ra những tuyến du lịch mạo hiểm leo núi, đi bộ, săn bắn, tắm suối. Sức người và thiên nhiên đã tạo cho Hòa Bình một vùng hồ sông Ðà thơ mộng cho phép phát triển du lịch vùng lòng hồ và ven hồ có đầy đủ vịnh, đảo và bán đảo mà ở đó động thực vật quý hiếm được bảo tồn. Thấp thoáng các bản Mường, bản Dao, bản Tày rải rác ven hồ, ven thung lũng tạo nên bức tranh sơn thủy hữu tình. Nói đến tài nguyên thiên nhiên của Hòa Bình không thể quên nhắc đến những bãi tắm đẹp bên hồ sông Ðà và suối nước khoáng Kim Bôi đích thực là chén thuốc vàng phục hồi sức khoẻ cho du khách.

Hòa Bình là một tỉnh có khá nhiều những suối nước khoáng nóng, những thung lũng hoang sơ huyền bí. Tiêu biểu nổi bật như:

Suối nước khoáng Kim Bôi với nguồn nước phun lên ở nhiệt độ 36°C, đủ tiêu chuẩn dùng làm nước uống, để tắm, ngâm mình chữa các bệnh viêm khớp, đường ruột, dạ dày, huyết áp.

Nước suối Kim Bôi đã được đóng chai làm nước giải khát, nó cùng loại với nước khoáng Thạch Bích ở Quảng Ngãi, Kum-dua ở Nga và Paven Barbia của Hungari .

Thung lũng Mai Châu thuộc Huyện lỵ Mai Châu là một thung lũng xanh rờn cây lá, đồng lúa và những nếp nhà sàn đều tăm tắp như xếp hàng chào đón khách. Đêm nghỉ lại ở nhà sàn Mai Châu, du khách sẽ được xem múa, hát, nghe nhạc cồng chiêng.

Đà Bắc- một huyện vùng cao là điểm dừng chân lý tưởng của du khách tham quan du lịch sinh thái và văn hóa. Đà Bắc với cảnh quan nguyên sơ yên ả, thơ mộng của thị trấn miền núi Tây Bắc.

Những hang động thiên tạo đa dạng hình thù có đỉnh Phù Bua bốn mùa mây phủ. Có bản Nanh, bản Nưa của người Mường, người Dao và xen kẽ một số gia đình người Thái, với những mái nhà sàn cổ đơn sơ nhưng rất nên thơ.

Lương Sơn - huyện cửa ngõ của tỉnh Hòa Bình, nới tiếp giáp giữa đồng bằng châu thổ sông Hồng và miền núi tây bắc, với vị trí chỉ cách Hà Nội khoảng 40km tiện lợi về giao thông, là nơi tập trung rất nhiều khu du lịch sinh thái, khu du lịch Suối Ngọc Vua Bà, Sân golf 54 lỗ ở xã Lâm Sơn , hiện đại và lớn nhất Đông Nam Á, ... luôn rất hấp dẫn với du khách bốn phương.

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2012

2013

2014

2015

2016

Tổng số [người]

805,205

810,345

817,352

824,325

831,357

Tp. Hòa Bình

91,375

91,959

92,754

93,541

94,340

H. Đà Bắc

52,317

52,651

53,106

53,557

54,016

H. Mai Châu

53,526

53,867

54,333

54,795

55,264

H. Kỳ Sơn

31,692

31,894

32,170

32,443

32,721

H. Lương Sơn

91,741

92,326

93,125

93,917

94,717

H. Cao Phong

41,875

42,143

42,507

42,868

43,235

H. Kim Bôi

107,801

108,489

109,427

110,384

111,324

H. Tân Lạc

80,643

81,158

81,860

82,556

83,260

H. Lạc Sơn

135,691

136,557

137,737

138,909

140,091

H. Lạc Thủy

57,317

57,683

58,182

58,677

59,177

H. Yên Thủy

61,227

61,618

62,151

62,678

63,212


Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]

Lao động

Lao động

2012

2013

2014

2015

2016

Lực lượng lao động [người]

539,560

554,164

550,679

554,975

559,415

Nam

265,533

276,557

275,761

276,685

279,295

Nữ

274,027

277,607

274,918

278,290

280,120

Thành thị

71,715

73,212

71,512

68,895

69,367

Nông thôn

467,845

480,952

479,167

486,080

490,048

Lao động đang làm việc [người]

537,382

551,200

548,416

552,607

557,029

Nhà nước

54,054

52,270

51,141

49,173

52,173

Ngoài nhà nước

478,122

492,728

490,632

495,930

496,752

K/vực có vốn đt nước ngoài

5,206

6,202

6,643

7,504

8,104

Thành thị

70,599

72,071

70,707

67,676

71,501

Nông thôn

466,783

479,129

477,709

484,931

485,528

Tỉ lệ thất nghiệp [%]

0.4

0.53

0.41

0.42

0.4

Nam [%]

0.39

0.5

0.48

0.5

0.5

Nữ [%]

0.41

0.56

0.33

0.34

0.3

Thành thị [%]

1.56

1.56

1.12

1.76

170

Nông thôn [%]

0.22

0.38

0.3

0.23

0.2

Lực lượng lao động [người]

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]

Lực lượng lao động phân theo giới [người]

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2012

2013

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

18,808

21,350

24,593

26,665

28,382

Nông lâm thủy sản

4,991

5,129

5,574

5,857

6,216

Công nghiệp và xây dựng

6,902

8,303

10,160

11,293

13,051

Dịch vụ

5,966

6,782

7,616

8,169

7,727

Thuế SP trừ trợ giá

950

1,136

1,243

1,347

1,389

Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

15,131

16,196

17,148

18,416

19,819

Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]

23,358

26,347

30,088

32,348

34,140

Thu ngân sách [tỷ VNĐ]

3,025

3,558

3,398

3,661

3,918

Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

5,337

7,911

9,543

9,948

9,433

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

4,023

5,948

6,422

6,648

6,118


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]

Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp

2012

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

7,808,759

7,985,406

8,625,693

9,001,852

9,536,014

Trồng trọt

5,662,525

5,979,532

6,565,254

6,680,158

7,024,228

Chăn nuôi

2,088,376

1,948,847

1,998,522

2,256,023

2,447,895

Dịch vụ và hoạt động khác

57,858

57,027

61,917

65,671

63,891

Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]

5,902,914

5,965,611

6,191,110

6,402,699

6,685,698

Tp. Hòa Bình

162,330

164,054

170,256

176,074

183,857

H. Đà Bắc

384,280

388,361

403,041

416,816

435,239

H. Mai Châu

290,423

293,508

304,603

315,013

328,936

H. Kỳ Sơn

265,041

267,856

277,981

287,481

300,188

H. Lương Sơn

613,903

620,424

643,875

665,881

695,313

H. Cao Phong

691,821

699,170

725,598

750,396

783,564

H. Kim Bôi

804,567

813,113

843,848

872,688

911,260

H. Tân Lạc

643,418

650,252

674,831

697,894

728,741

H. Lạc Sơn

922,036

931,827

967,051

1,000,101

1,044,306

H. Lạc Thủy

504,699

510,060

529,340

547,431

571,627

H. Yên Thủy

620,396

626,986

650,686

672,924

702,667


Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]


Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]


Trồng trọt

Trồng trọt

2012

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

5,662,525

5,979,532

6,565,254

6,680,158

7,024,228

Cây hàng năm

5,045,310

5,258,699

5,690,106

5,638,053

5,857,504

Cây lâu năm

617,215

720,833

875,148

1,042,105

1,166,724


Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [triệu đồng]

Giá trị sản xuất theo nhóm [triệu đồng]


Lĩnh vực sản xuất lúa

Diện tích lúa các năm [ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm [ha]

41,227

41,093

40,470

39,229

39,907

Tp. Hòa Bình

1,060

1,055

1,043

1,053

1,041

H. Đà Bắc

2,091

2,032

2,025

2,045

2,070

H. Mai Châu

2,320

2,303

2,203

2,184

2,189

H. Kỳ Sơn

2,186

2,158

2,135

2,205

2,160

H. Lương Sơn

4,840

4,849

4,864

4,466

4,820

H. Cao Phong

1,432

1,388

1,304

1,307

1,326

H. Kim Bôi

6,217

6,182

6,114

5,994

5,929

H. Tân Lạc

4,880

4,892

4,677

4,638

4,775

H. Lạc Sơn

9,381

9,340

9,217

9,046

8,976

H. Lạc Thủy

3,289

3,358

3,288

3,128

3,198

H. Yên Thủy

3,531

3,536

3,600

3,163

3,423

Năng suất lúa các năm [tạ/ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]

52.64

49.99

53.12

49.9

54.09

Tp. Hòa Bình

53.44

50.64

52.24

51.59

53.75

H. Đà Bắc

45.67

49.69

50.71

50.47

50.52

H. Mai Châu

47.23

47.2

49.59

49.2

50.13

H. Kỳ Sơn

54.06

52.4

55.34

51.66

56.57

H. Lương Sơn

54.96

49.85

53.68

51.03

54.2

H. Cao Phong

53.93

52.54

53.44

53.72

54.23

H. Kim Bôi

55.03

49.5

54.32

47.54

56.1

H. Tân Lạc

53.52

50.98

53.9

52.46

54.27

H. Lạc Sơn

52.86

49.13

53.46

50.49

54.44

H. Lạc Thủy

54.88

53.38

56.06

51.49

57.23

H. Yên Thủy

35.31

35.36

48.08

42.58

49.6

Diện tích cây hàng năm [ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây hàng năm [ha]

125,205

126,088

126,911

126,413

125,440

Tp. Hòa Bình

2,681

2,412

2,498

2,489

2,715

H. Đà Bắc

12,510

13,340

13,659

13,690

13,988

H. Mai Châu

11,117

11,200

10,891

10,650

9,987

H. Kỳ Sơn

5,062

5,222

5,273

5,403

5,370

H. Lương Sơn

10,309

10,393

10,350

10,570

10,653

H. Cao Phong

8,096

7,574

7,600

7,818

7,738

H. Kim Bôi

18,119

17,576

17,599

17,528

16,977

H. Tân Lạc

14,420

13,621

13,918

13,723

13,780

H. Lạc Sơn

20,432

22,295

22,484

22,691

22,425

H. Lạc Thủy

10,079

9,361

9,430

8,926

9,368

H. Yên Thủy

12,380

13,094

13,209

12,925

12,438

Diện tích cây lâu năm [ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây lâu năm [ha]

12,321

11,696

11,821

12,311

13,002

Tp. Hòa Bình

550

517

428

329

335

H. Đà Bắc

709

849

744

705

560

H. Mai Châu

1,551

1,199

1,159

1,201

1,109

H. Kỳ Sơn

863

810

640

600

597

H. Lương Sơn

2,078

1,579

1,783

1,931

1,912

H. Cao Phong

1,238

1,223

1,320

1,344

2,025

H. Kim Bôi

958

971

1,225

1,485

1,465

H. Tân Lạc

880

1,140

801

1,042

1,419

H. Lạc Sơn

1,217

1,172

1,259

1,213

1,038

H. Lạc Thủy

1,409

1,382

1,577

1,731

1,788

H. Yên Thủy

868

854

885

730

755

Diện tích cây ăn quả [ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Diện tích trồng cây ăn quả [ha]

9,391

9,406

9,626

10,178

11,133

Tp. Hòa Bình

453

441

352

328

334

H. Đà Bắc

500

561

588

586

400

H. Mai Châu

1,190

918

904

967

892

H. Kỳ Sơn

741

706

537

570

566

H. Lương Sơn

1,078

1,074

1,275

1,451

1,405

H. Cao Phong

1,125

1,135

1,233

1,269

1,991

H. Kim Bôi

778

956

1,116

1,338

1,402

H. Tân Lạc

629

626

629

932

1,254

H. Lạc Sơn

931

1,037

1,023

895

809

H. Lạc Thủy

1,241

1,241

1,246

1,289

1,485

H. Yên Thủy

725

712

724

553

595

Hiện trạng sử dụng đất [ha]

Hiện trạng SD đất đến 1/1/2016

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số [ha]

459,063

88,671

296,455

30,646

13,937

Tp. Hòa Bình

14,374

2,212

8,309

1,895

648

H. Đà Bắc

77,977

6,485

61,875

7,116

606

H. Mai Châu

56,983

10,259

39,862

2,105

510

H. Kỳ Sơn

20,491

2,786

14,543

1,212

810

H. Lương Sơn

36,489

9,938

17,370

3,486

1,038

H. Cao Phong

25,600

8,600

12,968

2,044

1,270

H. Kim Bôi

55,116

9,273

39,007

2,333

1,676

H. Tân Lạc

53,089

10,963

35,518

3,242

1,242

H. Lạc Sơn

58,694

13,152

37,326

2,817

3,372

H. Lạc Thủy

31,359

7,228

14,555

2,591

939

H. Yên Thủy

28,891

7,775

15,122

1,805

1,826

Chăn nuôi [triệu đồng]

Chăn nuôi

2012

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

2,088,376

1,948,847

1,998,522

2,256,023

2,447,895

Trâu, bò

226,118

241,707

295,920

363,217

422,996

Lợn

1,331,496

1,179,975

1,147,133

1,264,815

1,377,675

Gia cầm

470,778

480,430

505,240

575,146

587,984

Tổng số trâu [con]

105,400

105,000

104,100

105,900

109,800

Tổng số bò [con]

61,000

57,100

57,500

59,700

63,300

Tổng số lợn [con]

436,600

437,600

442,800

461,100

471,800

Tổng số gia cầm [nghìn con]

4,077

4,268

4,363

4,554

4,659

Sản lượng thịt hơi [tấn]
Sản lượng sữa [nghìn lít]

262

264

275

424

429

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]

Thủy sản

Thủy sản

2012

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

218,236

241,800

265,355

306,361

327,568

Khai thác

71,628

76,006

83,047

97,586

90,212

Nuôi trồng

142,976

161,748

177,764

203,024

233,196

Dịch vụ thủy sản

3,632

4,046

4,544

5,751

4,160

Tp. Hòa Bình

23,482

25,481

27,905

34,187

42,846

H. Đà Bắc

40,101

41,890

47,464

53,638

55,423

H. Mai Châu

7,823

7,636

11,515

13,868

14,151

H. Kỳ Sơn

5,081

5,856

5,987

9,089

7,043

H. Lương Sơn

43,733

48,351

49,435

54,641

55,195

H. Cao Phong

5,474

7,185

7,345

8,329

11,727

H. Kim Bôi

15,839

22,455

16,467

18,452

19,589

H. Tân Lạc

22,017

23,112

27,339

31,074

37,769

H. Lạc Sơn

23,764

26,626

31,858

39,089

37,081

H. Lạc Thủy

11,254

11,964

19,650

23,467

23,683

H. Yên Thủy

19,668

21,244

20,390

20,527

23,061

Giá trị sản xuất thủy sản [triệu đồng]

Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm [Triệu đồng]

Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS [ha]

2,188

2,189

2,194

2,226

2,236

Tp. Hòa Bình

160

160

159

159

146

H. Đà Bắc

88

88

82

83

83

H. Mai Châu

60

60

56

56

75

H. Kỳ Sơn

56

56

58

80

80

H. Lương Sơn

329

330

335

402

402

H. Cao Phong

90

90

86

60

62

H. Kim Bôi

170

170

175

183

195

H. Tân Lạc

125

125

128

141

135

H. Lạc Sơn

532

532

540

505

395

H. Lạc Thủy

233

233

333

322

322

H. Yên Thủy

345

345

242

236

342

Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Sản lượng TS [tấn]

5,040

5,320

5,583

5,800

6,229

Tp. Hòa Bình

540

560

568

612

658

H. Đà Bắc

920

1,010

1,071

1,034

1,122

H. Mai Châu

180

180

192

253

266

H. Kỳ Sơn

120

120

123

130

141

H. Lương Sơn

1,010

1,030

1,076

1,077

1,117

H. Cao Phong

130

130

134

166

198

H. Kim Bôi

370

400

420

426

452

H. Tân Lạc

510

510

534

597

665

H. Lạc Sơn

550

550

597

650

712

H. Lạc Thủy

260

350

368

411

442

H. Yên Thủy

450

480

500

444

456

Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]

Lâm nghiệp

2012

2013

2014

2015

2016

GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

743,348

778,442

900,167

974,544

1,050,219

Tp. Hòa Bình

35,935

38,074

44,755

48,142

41,379

H. Đà Bắc

61,939

62,579

65,959

80,497

76,246

H. Mai Châu

71,533

80,074

122,328

132,148

131,907

H. Kỳ Sơn

36,187

36,543

43,790

45,609

49,150

H. Lương Sơn

58,909

62,068

67,131

76,892

72,360

H. Cao Phong

27,519

28,047

32,860

35,278

38,018

H. Kim Bôi

214,603

225,024

239,122

261,275

292,066

H. Tân Lạc

43,138

43,603

48,714

51,651

66,164

H. Lạc Sơn

67,552

71,223

84,331

89,073

106,492

H. Lạc Thủy

48,811

52,835

62,748

66,269

81,917

H. Yên Thủy

77,222

78,372

88,429

87,709

94,520


Diện tích rừng

Năm

2012

2013

2014

2015

2016

Diện tích rừng [ha]

225,705

228,815

231,917

234,999

234,487

Rừng tự nhiên

134,960

133,708

132,100

158,812

152,531

Rừng trồng

90,745

95,107

99,817

76,187

81,956

Tp. Hòa Bình

5,369

5,666

5,884

6,538

6,283

H. Đà Bắc

35,204

36,912

37,965

49,821

49,004

H. Mai Châu

32,994

32,988

33,759

39,222

38,283

H. Kỳ Sơn

10,389

10,358

10,699

8,041

8,588

H. Lương Sơn

16,043

15,968

16,025

11,710

11,380

H. Cao Phong

7,882

7,798

7,735

10,301

9,915

H. Kim Bôi

27,498

28,214

28,700

27,351

26,424

H. Tân Lạc

27,791

27,566

27,881

25,366

25,310

H. Lạc Sơn

30,253

30,537

31,471

31,483

32,506

H. Lạc Thủy

18,537

18,501

18,840

14,130

15,158

H. Yên Thủy

13,745

14,307

12,958

11,035

11,636

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Tổng số [ha]

296,455

153,514

114,403

28,538

Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên [ha]

Diện tích 3 loại rừng [ha]

Video liên quan

Chủ Đề