Hoà Bình là tỉnh miền núi cửa ngõ của vùng Tây Bắc với vùng ĐBSH và Thủ đô Hà Nội. Tỉnh có vị trí giáp ranh: Phía bắc giáp tỉnh Phú Thọ; Phía nam giáp tỉnh Thanh Hoá và Ninh Bình; Phía đông giáp tỉnh Hà Tây và Hà Nam; Phía tây giáp tỉnh Sơn La. Hoà Bình có địa hình núi cao, chia cắt phức tạp, độ dốc lớn. Lãnh thổ của tỉnh chia thành 2 vùng: vùng núi cao nằm ở phía tây - bắc có độ cao trung bình từ 600 – 700m, địa hình hiểm trở, chiếm 44,8% diện tích toàn tỉnh, vùng núi thấp nằm ở phía đông - nam của tỉnh ít bị chia cắt độ cao trung bình từ 100 – 200m. Hệ thống sông ngòi trên địa bàn tỉnh được phân bố tương đối đồng đều với các sông lớn là sông Đà, sông Bôi; đặc biệt hồ thuỷ điện Hoà Bình trên sông Đà là một lợi thế về giao thông đường thuỷ và nuôi trồng thuỷ sản. Đường bộ có quốc lộ 6 nối liền trung tâm Hà Nội với các tỉnh Tây Bắc; các QL 12B, và 21 đảm bảo giao lưu giữa các huyện trong và ngoài tỉnh. Hoà Bình có cảnh quan thiên nhiên đẹp, có nền văn hoá dân tộc đặc sắc, phong phú đã và đang được khai thác để phát triển du lịch dưới nhiều hình thức như du lịch nghỉ dưỡng, du lịch văn hoá, du lịch sinh thái… [khu du lịch văn hoá Bản Lác là một ví dụ điển hình].
Ảnh: Trang tin điện tử Ngành điện.Nhiều vùng sản xuất hàng hóa chuyên canh nguyên liệu tập trung được phát triển và nhân rộng như: vùng cam huyện Cao Phong; vùng mía tím huyện Tân Lạc,Lạc Sơn, Cao phong; vùng gỗ, luồng nguyên liệu ở huyện Đà Bắc, Mai Châu; vùng lạc, đậu ở huyện Lạc Sơn, Yên Thủy; vùng cây dưa hấu ở huyện Lạc Thủy, Kim Bôi; vùng cây dược liệu ở Tân Lạc, Lạc Sơn; vùng chè ở huyện Lương Sơn, Mai Châu, Đà Bắc.
Địa hình đồi núi trùng điệp với các động Thác Bờ, Hang Rết, động Hoa Tiên, vùng rừng nhiệt đới nguyên sinh Pù Noọc mở ra những tuyến du lịch mạo hiểm leo núi, đi bộ, săn bắn, tắm suối. Sức người và thiên nhiên đã tạo cho Hòa Bình một vùng hồ sông Ðà thơ mộng cho phép phát triển du lịch vùng lòng hồ và ven hồ có đầy đủ vịnh, đảo và bán đảo mà ở đó động thực vật quý hiếm được bảo tồn. Thấp thoáng các bản Mường, bản Dao, bản Tày rải rác ven hồ, ven thung lũng tạo nên bức tranh sơn thủy hữu tình. Nói đến tài nguyên thiên nhiên của Hòa Bình không thể quên nhắc đến những bãi tắm đẹp bên hồ sông Ðà và suối nước khoáng Kim Bôi đích thực là chén thuốc vàng phục hồi sức khoẻ cho du khách.
Hòa Bình là một tỉnh có khá nhiều những suối nước khoáng nóng, những thung lũng hoang sơ huyền bí. Tiêu biểu nổi bật như:
Suối nước khoáng Kim Bôi với nguồn nước phun lên ở nhiệt độ 36°C, đủ tiêu chuẩn dùng làm nước uống, để tắm, ngâm mình chữa các bệnh viêm khớp, đường ruột, dạ dày, huyết áp.
Nước suối Kim Bôi đã được đóng chai làm nước giải khát, nó cùng loại với nước khoáng Thạch Bích ở Quảng Ngãi, Kum-dua ở Nga và Paven Barbia của Hungari .
Thung lũng Mai Châu thuộc Huyện lỵ Mai Châu là một thung lũng xanh rờn cây lá, đồng lúa và những nếp nhà sàn đều tăm tắp như xếp hàng chào đón khách. Đêm nghỉ lại ở nhà sàn Mai Châu, du khách sẽ được xem múa, hát, nghe nhạc cồng chiêng.
Đà Bắc- một huyện vùng cao là điểm dừng chân lý tưởng của du khách tham quan du lịch sinh thái và văn hóa. Đà Bắc với cảnh quan nguyên sơ yên ả, thơ mộng của thị trấn miền núi Tây Bắc.
Những hang động thiên tạo đa dạng hình thù có đỉnh Phù Bua bốn mùa mây phủ. Có bản Nanh, bản Nưa của người Mường, người Dao và xen kẽ một số gia đình người Thái, với những mái nhà sàn cổ đơn sơ nhưng rất nên thơ.
Lương Sơn - huyện cửa ngõ của tỉnh Hòa Bình, nới tiếp giáp giữa đồng bằng châu thổ sông Hồng và miền núi tây bắc, với vị trí chỉ cách Hà Nội khoảng 40km tiện lợi về giao thông, là nơi tập trung rất nhiều khu du lịch sinh thái, khu du lịch Suối Ngọc Vua Bà, Sân golf 54 lỗ ở xã Lâm Sơn , hiện đại và lớn nhất Đông Nam Á, ... luôn rất hấp dẫn với du khách bốn phương.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Tên huyện | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng số [người] | 805,205 | 810,345 | 817,352 | 824,325 | 831,357 |
Tp. Hòa Bình | 91,375 | 91,959 | 92,754 | 93,541 | 94,340 |
H. Đà Bắc | 52,317 | 52,651 | 53,106 | 53,557 | 54,016 |
H. Mai Châu | 53,526 | 53,867 | 54,333 | 54,795 | 55,264 |
H. Kỳ Sơn | 31,692 | 31,894 | 32,170 | 32,443 | 32,721 |
H. Lương Sơn | 91,741 | 92,326 | 93,125 | 93,917 | 94,717 |
H. Cao Phong | 41,875 | 42,143 | 42,507 | 42,868 | 43,235 |
H. Kim Bôi | 107,801 | 108,489 | 109,427 | 110,384 | 111,324 |
H. Tân Lạc | 80,643 | 81,158 | 81,860 | 82,556 | 83,260 |
H. Lạc Sơn | 135,691 | 136,557 | 137,737 | 138,909 | 140,091 |
H. Lạc Thủy | 57,317 | 57,683 | 58,182 | 58,677 | 59,177 |
H. Yên Thủy | 61,227 | 61,618 | 62,151 | 62,678 | 63,212 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]
Lao động
Lao động | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Lực lượng lao động [người] | 539,560 | 554,164 | 550,679 | 554,975 | 559,415 |
Nam | 265,533 | 276,557 | 275,761 | 276,685 | 279,295 |
Nữ | 274,027 | 277,607 | 274,918 | 278,290 | 280,120 |
Thành thị | 71,715 | 73,212 | 71,512 | 68,895 | 69,367 |
Nông thôn | 467,845 | 480,952 | 479,167 | 486,080 | 490,048 |
Lao động đang làm việc [người] | 537,382 | 551,200 | 548,416 | 552,607 | 557,029 |
Nhà nước | 54,054 | 52,270 | 51,141 | 49,173 | 52,173 |
Ngoài nhà nước | 478,122 | 492,728 | 490,632 | 495,930 | 496,752 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 5,206 | 6,202 | 6,643 | 7,504 | 8,104 |
Thành thị | 70,599 | 72,071 | 70,707 | 67,676 | 71,501 |
Nông thôn | 466,783 | 479,129 | 477,709 | 484,931 | 485,528 |
Tỉ lệ thất nghiệp [%] | 0.4 | 0.53 | 0.41 | 0.42 | 0.4 |
Nam [%] | 0.39 | 0.5 | 0.48 | 0.5 | 0.5 |
Nữ [%] | 0.41 | 0.56 | 0.33 | 0.34 | 0.3 |
Thành thị [%] | 1.56 | 1.56 | 1.12 | 1.76 | 170 |
Nông thôn [%] | 0.22 | 0.38 | 0.3 | 0.23 | 0.2 |
Lực lượng lao động [người]
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]
Lực lượng lao động phân theo giới [người]
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 18,808 | 21,350 | 24,593 | 26,665 | 28,382 |
Nông lâm thủy sản | 4,991 | 5,129 | 5,574 | 5,857 | 6,216 |
Công nghiệp và xây dựng | 6,902 | 8,303 | 10,160 | 11,293 | 13,051 |
Dịch vụ | 5,966 | 6,782 | 7,616 | 8,169 | 7,727 |
Thuế SP trừ trợ giá | 950 | 1,136 | 1,243 | 1,347 | 1,389 |
Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ] | 15,131 | 16,196 | 17,148 | 18,416 | 19,819 |
Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ] | 23,358 | 26,347 | 30,088 | 32,348 | 34,140 |
Thu ngân sách [tỷ VNĐ] | 3,025 | 3,558 | 3,398 | 3,661 | 3,918 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 5,337 | 7,911 | 9,543 | 9,948 | 9,433 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ] | 4,023 | 5,948 | 6,422 | 6,648 | 6,118 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]
Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 7,808,759 | 7,985,406 | 8,625,693 | 9,001,852 | 9,536,014 |
Trồng trọt | 5,662,525 | 5,979,532 | 6,565,254 | 6,680,158 | 7,024,228 |
Chăn nuôi | 2,088,376 | 1,948,847 | 1,998,522 | 2,256,023 | 2,447,895 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 57,858 | 57,027 | 61,917 | 65,671 | 63,891 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ] | 5,902,914 | 5,965,611 | 6,191,110 | 6,402,699 | 6,685,698 |
Tp. Hòa Bình | 162,330 | 164,054 | 170,256 | 176,074 | 183,857 |
H. Đà Bắc | 384,280 | 388,361 | 403,041 | 416,816 | 435,239 |
H. Mai Châu | 290,423 | 293,508 | 304,603 | 315,013 | 328,936 |
H. Kỳ Sơn | 265,041 | 267,856 | 277,981 | 287,481 | 300,188 |
H. Lương Sơn | 613,903 | 620,424 | 643,875 | 665,881 | 695,313 |
H. Cao Phong | 691,821 | 699,170 | 725,598 | 750,396 | 783,564 |
H. Kim Bôi | 804,567 | 813,113 | 843,848 | 872,688 | 911,260 |
H. Tân Lạc | 643,418 | 650,252 | 674,831 | 697,894 | 728,741 |
H. Lạc Sơn | 922,036 | 931,827 | 967,051 | 1,000,101 | 1,044,306 |
H. Lạc Thủy | 504,699 | 510,060 | 529,340 | 547,431 | 571,627 |
H. Yên Thủy | 620,396 | 626,986 | 650,686 | 672,924 | 702,667 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]
Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]
Trồng trọt
Trồng trọt | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 5,662,525 | 5,979,532 | 6,565,254 | 6,680,158 | 7,024,228 |
Cây hàng năm | 5,045,310 | 5,258,699 | 5,690,106 | 5,638,053 | 5,857,504 |
Cây lâu năm | 617,215 | 720,833 | 875,148 | 1,042,105 | 1,166,724 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [triệu đồng]
Giá trị sản xuất theo nhóm [triệu đồng]
Lĩnh vực sản xuất lúa
Diện tích lúa các năm [ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm [ha] | 41,227 | 41,093 | 40,470 | 39,229 | 39,907 |
Tp. Hòa Bình | 1,060 | 1,055 | 1,043 | 1,053 | 1,041 |
H. Đà Bắc | 2,091 | 2,032 | 2,025 | 2,045 | 2,070 |
H. Mai Châu | 2,320 | 2,303 | 2,203 | 2,184 | 2,189 |
H. Kỳ Sơn | 2,186 | 2,158 | 2,135 | 2,205 | 2,160 |
H. Lương Sơn | 4,840 | 4,849 | 4,864 | 4,466 | 4,820 |
H. Cao Phong | 1,432 | 1,388 | 1,304 | 1,307 | 1,326 |
H. Kim Bôi | 6,217 | 6,182 | 6,114 | 5,994 | 5,929 |
H. Tân Lạc | 4,880 | 4,892 | 4,677 | 4,638 | 4,775 |
H. Lạc Sơn | 9,381 | 9,340 | 9,217 | 9,046 | 8,976 |
H. Lạc Thủy | 3,289 | 3,358 | 3,288 | 3,128 | 3,198 |
H. Yên Thủy | 3,531 | 3,536 | 3,600 | 3,163 | 3,423 |
Năng suất lúa các năm [tạ/ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Năng suất lúa cả năm [tạ/ha] | 52.64 | 49.99 | 53.12 | 49.9 | 54.09 |
Tp. Hòa Bình | 53.44 | 50.64 | 52.24 | 51.59 | 53.75 |
H. Đà Bắc | 45.67 | 49.69 | 50.71 | 50.47 | 50.52 |
H. Mai Châu | 47.23 | 47.2 | 49.59 | 49.2 | 50.13 |
H. Kỳ Sơn | 54.06 | 52.4 | 55.34 | 51.66 | 56.57 |
H. Lương Sơn | 54.96 | 49.85 | 53.68 | 51.03 | 54.2 |
H. Cao Phong | 53.93 | 52.54 | 53.44 | 53.72 | 54.23 |
H. Kim Bôi | 55.03 | 49.5 | 54.32 | 47.54 | 56.1 |
H. Tân Lạc | 53.52 | 50.98 | 53.9 | 52.46 | 54.27 |
H. Lạc Sơn | 52.86 | 49.13 | 53.46 | 50.49 | 54.44 |
H. Lạc Thủy | 54.88 | 53.38 | 56.06 | 51.49 | 57.23 |
H. Yên Thủy | 35.31 | 35.36 | 48.08 | 42.58 | 49.6 |
Diện tích cây hàng năm [ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm [ha] | 125,205 | 126,088 | 126,911 | 126,413 | 125,440 |
Tp. Hòa Bình | 2,681 | 2,412 | 2,498 | 2,489 | 2,715 |
H. Đà Bắc | 12,510 | 13,340 | 13,659 | 13,690 | 13,988 |
H. Mai Châu | 11,117 | 11,200 | 10,891 | 10,650 | 9,987 |
H. Kỳ Sơn | 5,062 | 5,222 | 5,273 | 5,403 | 5,370 |
H. Lương Sơn | 10,309 | 10,393 | 10,350 | 10,570 | 10,653 |
H. Cao Phong | 8,096 | 7,574 | 7,600 | 7,818 | 7,738 |
H. Kim Bôi | 18,119 | 17,576 | 17,599 | 17,528 | 16,977 |
H. Tân Lạc | 14,420 | 13,621 | 13,918 | 13,723 | 13,780 |
H. Lạc Sơn | 20,432 | 22,295 | 22,484 | 22,691 | 22,425 |
H. Lạc Thủy | 10,079 | 9,361 | 9,430 | 8,926 | 9,368 |
H. Yên Thủy | 12,380 | 13,094 | 13,209 | 12,925 | 12,438 |
Diện tích cây lâu năm [ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm [ha] | 12,321 | 11,696 | 11,821 | 12,311 | 13,002 |
Tp. Hòa Bình | 550 | 517 | 428 | 329 | 335 |
H. Đà Bắc | 709 | 849 | 744 | 705 | 560 |
H. Mai Châu | 1,551 | 1,199 | 1,159 | 1,201 | 1,109 |
H. Kỳ Sơn | 863 | 810 | 640 | 600 | 597 |
H. Lương Sơn | 2,078 | 1,579 | 1,783 | 1,931 | 1,912 |
H. Cao Phong | 1,238 | 1,223 | 1,320 | 1,344 | 2,025 |
H. Kim Bôi | 958 | 971 | 1,225 | 1,485 | 1,465 |
H. Tân Lạc | 880 | 1,140 | 801 | 1,042 | 1,419 |
H. Lạc Sơn | 1,217 | 1,172 | 1,259 | 1,213 | 1,038 |
H. Lạc Thủy | 1,409 | 1,382 | 1,577 | 1,731 | 1,788 |
H. Yên Thủy | 868 | 854 | 885 | 730 | 755 |
Diện tích cây ăn quả [ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả [ha] | 9,391 | 9,406 | 9,626 | 10,178 | 11,133 |
Tp. Hòa Bình | 453 | 441 | 352 | 328 | 334 |
H. Đà Bắc | 500 | 561 | 588 | 586 | 400 |
H. Mai Châu | 1,190 | 918 | 904 | 967 | 892 |
H. Kỳ Sơn | 741 | 706 | 537 | 570 | 566 |
H. Lương Sơn | 1,078 | 1,074 | 1,275 | 1,451 | 1,405 |
H. Cao Phong | 1,125 | 1,135 | 1,233 | 1,269 | 1,991 |
H. Kim Bôi | 778 | 956 | 1,116 | 1,338 | 1,402 |
H. Tân Lạc | 629 | 626 | 629 | 932 | 1,254 |
H. Lạc Sơn | 931 | 1,037 | 1,023 | 895 | 809 |
H. Lạc Thủy | 1,241 | 1,241 | 1,246 | 1,289 | 1,485 |
H. Yên Thủy | 725 | 712 | 724 | 553 | 595 |
Hiện trạng sử dụng đất [ha]
Hiện trạng SD đất đến 1/1/2016 | Tổng diện tích | Đất SX NN | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở |
Tổng số [ha] | 459,063 | 88,671 | 296,455 | 30,646 | 13,937 |
Tp. Hòa Bình | 14,374 | 2,212 | 8,309 | 1,895 | 648 |
H. Đà Bắc | 77,977 | 6,485 | 61,875 | 7,116 | 606 |
H. Mai Châu | 56,983 | 10,259 | 39,862 | 2,105 | 510 |
H. Kỳ Sơn | 20,491 | 2,786 | 14,543 | 1,212 | 810 |
H. Lương Sơn | 36,489 | 9,938 | 17,370 | 3,486 | 1,038 |
H. Cao Phong | 25,600 | 8,600 | 12,968 | 2,044 | 1,270 |
H. Kim Bôi | 55,116 | 9,273 | 39,007 | 2,333 | 1,676 |
H. Tân Lạc | 53,089 | 10,963 | 35,518 | 3,242 | 1,242 |
H. Lạc Sơn | 58,694 | 13,152 | 37,326 | 2,817 | 3,372 |
H. Lạc Thủy | 31,359 | 7,228 | 14,555 | 2,591 | 939 |
H. Yên Thủy | 28,891 | 7,775 | 15,122 | 1,805 | 1,826 |
Chăn nuôi [triệu đồng]
Chăn nuôi | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 2,088,376 | 1,948,847 | 1,998,522 | 2,256,023 | 2,447,895 |
Trâu, bò | 226,118 | 241,707 | 295,920 | 363,217 | 422,996 |
Lợn | 1,331,496 | 1,179,975 | 1,147,133 | 1,264,815 | 1,377,675 |
Gia cầm | 470,778 | 480,430 | 505,240 | 575,146 | 587,984 |
Tổng số trâu [con] | 105,400 | 105,000 | 104,100 | 105,900 | 109,800 |
Tổng số bò [con] | 61,000 | 57,100 | 57,500 | 59,700 | 63,300 |
Tổng số lợn [con] | 436,600 | 437,600 | 442,800 | 461,100 | 471,800 |
Tổng số gia cầm [nghìn con] | 4,077 | 4,268 | 4,363 | 4,554 | 4,659 |
Sản lượng thịt hơi [tấn] | |||||
Sản lượng sữa [nghìn lít] | 262 | 264 | 275 | 424 | 429 |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]
Thủy sản
Thủy sản | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 218,236 | 241,800 | 265,355 | 306,361 | 327,568 |
Khai thác | 71,628 | 76,006 | 83,047 | 97,586 | 90,212 |
Nuôi trồng | 142,976 | 161,748 | 177,764 | 203,024 | 233,196 |
Dịch vụ thủy sản | 3,632 | 4,046 | 4,544 | 5,751 | 4,160 |
Tp. Hòa Bình | 23,482 | 25,481 | 27,905 | 34,187 | 42,846 |
H. Đà Bắc | 40,101 | 41,890 | 47,464 | 53,638 | 55,423 |
H. Mai Châu | 7,823 | 7,636 | 11,515 | 13,868 | 14,151 |
H. Kỳ Sơn | 5,081 | 5,856 | 5,987 | 9,089 | 7,043 |
H. Lương Sơn | 43,733 | 48,351 | 49,435 | 54,641 | 55,195 |
H. Cao Phong | 5,474 | 7,185 | 7,345 | 8,329 | 11,727 |
H. Kim Bôi | 15,839 | 22,455 | 16,467 | 18,452 | 19,589 |
H. Tân Lạc | 22,017 | 23,112 | 27,339 | 31,074 | 37,769 |
H. Lạc Sơn | 23,764 | 26,626 | 31,858 | 39,089 | 37,081 |
H. Lạc Thủy | 11,254 | 11,964 | 19,650 | 23,467 | 23,683 |
H. Yên Thủy | 19,668 | 21,244 | 20,390 | 20,527 | 23,061 |
Giá trị sản xuất thủy sản [triệu đồng]
Giá trị SX Thủy sản phân theo nhóm [Triệu đồng]
Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích nuôi trồng TS [ha] | 2,188 | 2,189 | 2,194 | 2,226 | 2,236 |
Tp. Hòa Bình | 160 | 160 | 159 | 159 | 146 |
H. Đà Bắc | 88 | 88 | 82 | 83 | 83 |
H. Mai Châu | 60 | 60 | 56 | 56 | 75 |
H. Kỳ Sơn | 56 | 56 | 58 | 80 | 80 |
H. Lương Sơn | 329 | 330 | 335 | 402 | 402 |
H. Cao Phong | 90 | 90 | 86 | 60 | 62 |
H. Kim Bôi | 170 | 170 | 175 | 183 | 195 |
H. Tân Lạc | 125 | 125 | 128 | 141 | 135 |
H. Lạc Sơn | 532 | 532 | 540 | 505 | 395 |
H. Lạc Thủy | 233 | 233 | 333 | 322 | 322 |
H. Yên Thủy | 345 | 345 | 242 | 236 | 342 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Sản lượng TS [tấn] | 5,040 | 5,320 | 5,583 | 5,800 | 6,229 |
Tp. Hòa Bình | 540 | 560 | 568 | 612 | 658 |
H. Đà Bắc | 920 | 1,010 | 1,071 | 1,034 | 1,122 |
H. Mai Châu | 180 | 180 | 192 | 253 | 266 |
H. Kỳ Sơn | 120 | 120 | 123 | 130 | 141 |
H. Lương Sơn | 1,010 | 1,030 | 1,076 | 1,077 | 1,117 |
H. Cao Phong | 130 | 130 | 134 | 166 | 198 |
H. Kim Bôi | 370 | 400 | 420 | 426 | 452 |
H. Tân Lạc | 510 | 510 | 534 | 597 | 665 |
H. Lạc Sơn | 550 | 550 | 597 | 650 | 712 |
H. Lạc Thủy | 260 | 350 | 368 | 411 | 442 |
H. Yên Thủy | 450 | 480 | 500 | 444 | 456 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]
Lâm nghiệp | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 743,348 | 778,442 | 900,167 | 974,544 | 1,050,219 |
Tp. Hòa Bình | 35,935 | 38,074 | 44,755 | 48,142 | 41,379 |
H. Đà Bắc | 61,939 | 62,579 | 65,959 | 80,497 | 76,246 |
H. Mai Châu | 71,533 | 80,074 | 122,328 | 132,148 | 131,907 |
H. Kỳ Sơn | 36,187 | 36,543 | 43,790 | 45,609 | 49,150 |
H. Lương Sơn | 58,909 | 62,068 | 67,131 | 76,892 | 72,360 |
H. Cao Phong | 27,519 | 28,047 | 32,860 | 35,278 | 38,018 |
H. Kim Bôi | 214,603 | 225,024 | 239,122 | 261,275 | 292,066 |
H. Tân Lạc | 43,138 | 43,603 | 48,714 | 51,651 | 66,164 |
H. Lạc Sơn | 67,552 | 71,223 | 84,331 | 89,073 | 106,492 |
H. Lạc Thủy | 48,811 | 52,835 | 62,748 | 66,269 | 81,917 |
H. Yên Thủy | 77,222 | 78,372 | 88,429 | 87,709 | 94,520 |
Diện tích rừng
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích rừng [ha] | 225,705 | 228,815 | 231,917 | 234,999 | 234,487 |
Rừng tự nhiên | 134,960 | 133,708 | 132,100 | 158,812 | 152,531 |
Rừng trồng | 90,745 | 95,107 | 99,817 | 76,187 | 81,956 |
Tp. Hòa Bình | 5,369 | 5,666 | 5,884 | 6,538 | 6,283 |
H. Đà Bắc | 35,204 | 36,912 | 37,965 | 49,821 | 49,004 |
H. Mai Châu | 32,994 | 32,988 | 33,759 | 39,222 | 38,283 |
H. Kỳ Sơn | 10,389 | 10,358 | 10,699 | 8,041 | 8,588 |
H. Lương Sơn | 16,043 | 15,968 | 16,025 | 11,710 | 11,380 |
H. Cao Phong | 7,882 | 7,798 | 7,735 | 10,301 | 9,915 |
H. Kim Bôi | 27,498 | 28,214 | 28,700 | 27,351 | 26,424 |
H. Tân Lạc | 27,791 | 27,566 | 27,881 | 25,366 | 25,310 |
H. Lạc Sơn | 30,253 | 30,537 | 31,471 | 31,483 | 32,506 |
H. Lạc Thủy | 18,537 | 18,501 | 18,840 | 14,130 | 15,158 |
H. Yên Thủy | 13,745 | 14,307 | 12,958 | 11,035 | 11,636 |
Đất lâm nghiệp có rừng 2016 | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | ||
Tổng số [ha] | 296,455 | 153,514 | 114,403 | 28,538 |
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên [ha]
Diện tích 3 loại rừng [ha]