Hình oval tiếng anh là gì năm 2024

VIETNAMESE

hình bầu dục

ENGLISH

oval

NOUN

/ˈoʊvəl/

Hình bầu dục là hình trông giống như hình quả trứng gà.

Ví dụ

1.

Quả trứng có hình bầu dục.

The shape of an egg is oval.

2.

Vỏ bào ngư có hình tròn hoặc bầu dục.

Abalone shells are rounded or oval.

Ghi chú

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình tròn: circle

- hình vuông: square

- hình thoi: rhombus

- hình tam giác: triangle

- hình thang: trapezium

- hình chữ nhật: rectangle

Danh sách từ mới nhất:

Xem chi tiết

How to say ""hình oval"" in American English.

More "Hình dạng" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe race track is in the shape of an oval.

How to say ""hình oval"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishel óvalo

Brazilian Portuguesea forma oval

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "oval" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Oval trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • hình trái xoan
  • the one i love most is my mother. she is tall and rather thin. she is a warm kindly person with an oval face and a long-silky hair. my mother loves us very much. she is used to staying up lat
  • người tôi yêu nhất là mẹ tôi. cô ấy cao và khá gầy. cô ấy là một người tốt bụng ấm áp với khuôn mặt trái xoan và mái tóc dài mượt. mẹ tôi yêu chúng tôi rất nhiều. cô ấy đã quen với việc thức

The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry.

Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry).

The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.

Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).

The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.

Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.

In technical drawing, an oval is a figure constructed from two pairs of arcs, with two different radii (see image on the right).

Trong bản vẽ kỹ thuật, một hình bầu dục là một hình được xây dựng từ hai cặp cung, với hai bán kính khác nhau (xem hình bên phải).

The Rann government invested A$535 million in a major upgrade of the Adelaide Oval to enable Australian Football League to be played in the city centre and more than A$2 billion to build a new Royal Adelaide Hospital on land adjacent to the Adelaide Railway Station.

Chính phủ Rann đã đầu tư 535 triệu đô la để nâng cấp sân vận động Adelaide Oval để cho phép AFL được chơi ở trung tâm thành phố và hơn 2 tỷ đô la để xây dựng một bệnh viện Royal Adelaide mới trên đất liền kề với ga xe lửa Adelaide.

Of course, he'd have a conniption fit if he knew I were in the Oval Office.

Tất nhiên là ông ấy sẽ nổi điên nếu biết tôi có mặt tại Phòng Bầu Dục.

As a result, pressure in the left atrium is higher than that of the right, and the increased pressure holds the interatrial flap (which covers the foramen ovale) shut, therefore closing the foramen ovale as well.

Kết quả là, áp lực ở tâm nhĩ trái cao hơn bên phải, và áp lực tăng lên giữ ngăn kéo giữa khoang (bao gồm màng phổi), do đó đóng cửa buồng trứng.

Oval BA is getting stronger according to observations made with the Hubble Space Telescope in 2007.

Bầu dục BA là một cơn bão đang trở nên mạnh hơn, theo những quan sát được thực hiện bằng Kính viễn vọng Không gian Hubble năm 2007.

Robben Island is roughly oval in shape, 3.3 km (2.1 mi) long north-south, and 1.9 km (1.2 mi) wide, with an area of 5.08 km2 (1.96 sq mi).

Đảo Robben nhìn từ trên không có dáng trái xoan, dài 3,3 km (2,1 mi) theo chiều bắc nam, và rộng 1,9 km (1,2 mi), với diện tích 5,08 km2 (1,96 sq mi).

The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis.

Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.

They were engaged in October 2010, while on a private holiday in Kenya; Prince William gave Middleton the same engagement ring that his father had given to William's mother, Diana, Princess of Wales—an 18-karat white gold ring with a 12-carat oval Ceylon (Sri Lankan) sapphire and 14 round diamonds.

Họ đã hứa hôn vào tháng 10 năm 2010 khi tổ chức một kỳ nghỉ riêng tại Kenya; William đã trao cho Middleton chiếc nhẫn đính hôn giống với chiếc nhẫn mà cha anh đã trao cho mẹ anh, Diana, Công nương xứ Wales—một chiếc nhẫn vàng trắng 18-carat đính một hạt xa-phia 12-carat hình bầu dục và 14 viên kim cương chung quanh.

During the Voyager fly-bys, the ovals extended roughly 9000 km from east to west, 5000 km from north to south, and rotated every five days (compared to six for the GRS at the time).

Trong chuyến bay ngang qua Sao Mộc của Voyager, các bầu dục trắng đã nằm trải rộng trong vùng có kích cỡ khoảng 9000 km từ đông sang tây, 5000 km từ bắc xuống nam và có chu kỳ quay khoảng năm ngày (so với chu kỳ quay sáu ngày của GRS vào thời điểm đó).

I said you were nothing, in the Oval, without me.

Anh đã nói em chả gì nếu thiếu anh, ở phòng Bầu Dục.

The flag was defaced with an oval-shaped laurel crown in the center, surrounding a sun rising behind mountains by the sea.

Lá cờ đã bị xóa đi với một vương miện nguyệt quế hình bầu dục ở trung tâm, bao quanh một mặt trời mọc phía sau núi bởi biển.

Yeah, difference being you've got an office three doors down from the Oval.

Khác biệt là văn phòng anh chỉ cách phòng Bầu dục có mấy bước chân thôi.

According to Stanford, another witness called an Albuquerque television station around 5:30 p.m. to report an oval object at low altitude traveling slowly south towards Socorro.

Theo Stanford, một nhân chứng khác đã gọi điện cho đài truyền hình Albuquerque vào khoảng 5 giờ 30 phút chiều để trình báo một vật thể hình bầu dục ở độ cao thấp di chuyển từ từ về phía nam hướng về Socorro.

Its function is to transmit sound from the air to the ossicles inside the middle ear, and then to the oval window in the fluid-filled cochlea.

Chức năng của nó là để truyền tải âm thanh từ không khí vào tai qua ba xương nhỏ bên trong tai giữa, rồi vào cửa sổ hình bầu dục trong ốc tai chứa đầy chất dịch lỏng.

I'm in the Oval, sitting behind the Resolute desk.

Tôi đang ở Phòng Bầu dục, ngồi sau Bàn Kiên định.

The composition is organised as an oval with the middle figures in the nearest plane, thus drawing in the viewer.

Tác phẩm được sắp xếp theo hình bầu dục với những con số trung bình trên bề mặt gần nhất, nhờ đó mà thu hút người xem.

The 3/8-mile oval was rebuilt with a new pit lane and start-finish changed to the opposite side.

3/8 dặm Anh đường ô van đã được xây dựng lại với một làn đường pit mới và bắt đầu-kết thúc thay đổi vào phía ngược lại.

Even if the foramen ovale does seal shut, an aneurysm may occur, usually on the side of the right atrium.

Ngay cả khi buồng trứng đã đóng kín, một phình mạch có thể xuất hiện, thường ở phía bên phải của tâm nhĩ.

Once people imagine themselves in the Oval, there's no turning back.

Một khi người ta đã hình dung mình ngồi trong Phòng Bầu dục, thì không còn đường quay lại nữa.

Canberra has numerous sporting ovals, golf courses, skate parks, and swimming pools that are open to the public.

Canberra có nhiều sân vận động, sân golf, công viên trượt băng, và bể bơi mở cửa cho công chúng.

And if you look in that red oval, that shadow was not supposed to be there.

Và nếu nhìn vào hình tròn đỏ kia, bóng của nó lẽ ra không phải ở đó.

Since 1884, Adelaide Oval has also hosted an international cricket test every summer, along with a number of One Day International cricket matches.

Kể từ năm 1884, Adelaide Oval cũng đã tổ chức giải cricket quốc tế mỗi mùa hè, cùng với một số trận đấu cricket Quốc tế Một ngày.