Hình ảnh tiếng trung là gì năm 2024

图片 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 图片 trong tiếng Trung.

图片 tiếng trung có nghĩa là hình ảnh image picture (túpiàn)

图片 tiếng trung có nghĩa là hình ảnh image picture (túpiàn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Photoshop. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

Hình ảnh image picture (túpiàn) Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 图片 (túpiàn).

Ý nghĩa – Giải thích 图片

图片 tiếng trung nghĩa là hình ảnh image picture (túpiàn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Photoshop..

Đây là cách dùng 图片 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Công nghệ thông tin 图片 tiếng trung là gì? (hay giải thích hình ảnh image picture (túpiàn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Photoshop. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 图片 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 图片 tiếng trung / hình ảnh image picture (túpiàn ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Photoshop..

Truy cập Tiengtrunggiaotiep.edu.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung, từ vựng tiếng trung theo các chủ đề được cập nhật liên tục. Tiếng Trung Phượng Hoàng là một website giải thích ý nghĩa từ điển Việt – Trung thường dùng cho các bạn học tiếng Trung. Chúc các bạn thành công.

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 /pāizhào/. Là quá trình tạo ra hình ảnh bằng tác động của ánh sáng với phim hoặc thiết bị nhạy sáng để ghi lại hình ảnh của vật thể bất kỳ nào đó.

Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 /pāizhào/. Quá trình chụp ảnh được thực hiện bằng các thiết bị cơ học, hóa học, hay kỹ thuật số thường được gọi là máy ảnh hay máy chụp hình.

Một số từ vựng tiếng Trung về chụp ảnh:

镜头脱卸按钮 /jìngtóu tuōxiè ànniǔ/: Nút tháo ống kính.

倒片开关 /dào piàn kāiguān/: Nút tua phim.

预观按钮 /yù guān ànniǔ/: Nút xem trước.

胶片室 /jiāopiàn shì/: Ổ phim.

拍照 /pāizhào/: Chụp ảnh.

单镜头 /dān jìngtóu/: Ống kinh đơn.

广角镜 /guǎngjiǎojìng/: Ống kính góc rộng.

晾片架 /liàng piàn jià/: Giá để hong phim.

缩小 /suōxiǎo/: Thu nhỏ.

叠印 /dié yìn/: Lồng hình.

修整相片/xiūzhěng xiàngpiàn/: Sửa ảnh.

照相集 /zhàoxiàng jí/: Album ảnh.

照相拼接 /zhào xiàng pīnjiē/: Ghép ảnh.

摄影新闻 /shèyǐng xīnwén/: Tin ảnh.

摄影师 /shèyǐng shī/: Thợ chụp ảnh.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chụp ảnh:

1. 我拍照是为了看看事物被拍摄下来的样子.

/Wǒ pāizhào shì wèile kàn kàn shìwù bèi pāishè xiàlái de yàngzi/.

Tôi chụp ảnh để xem mọi thứ được chụp như thế nào.

2. 我们很乐意为这所房子及其庭院拍照.

/Wǒmen hěn lèyì wèi zhè suǒ fángzi jí qí tíngyuàn pāizhào/.

Chúng tôi rất thích chụp ảnh ngôi nhà và sân trong của ngôi nhà.

3. 我喜欢摄影,我活着就是要拍照.

/Wǒ xǐhuān shèyǐng, wǒ huózhe jiùshì yào pāizhào/.

Tôi yêu nhiếp ảnh, tôi sống để chụp ảnh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về chụp ảnh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Hình ảnh minh họa trong tiếng Trung là gì?

Hình minh họa:插图 /chātú/

Chụp hình tiếng Hoa là gì?

Học tiếng trung giao tiếp 拍 照 Chụp hình.

Không có gì trong tiếng Trung là gì?

Không có gì tiếng Trung là gì? Không có gì tiếng Trung chính là 没关系 /méiguānxì/. Đây là cách nói thông dụng và phổ thông nhất trong ngôn ngữ giao tiếp tiếng Trung.

Phải làm sao dịch tiếng Trung?

Ví dụ về ne tiếng Trung 呢:我怎么办呢?/Wǒ zěnme bàn ne?/: Tôi phải làm sao đây?