Hán trong từ khán giả có nghĩa là gì năm 2024

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Khán có nghĩa là xem, nhìn

Quảng cáo

Hán trong từ khán giả có nghĩa là gì năm 2024

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tổ quốc, đất nước, giang sơn là những từ mượn tiếng Hán, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Câu 2:

Từ mượn tiếng nước nào chiếm số lượng lớn nhất?

  1. Nga
  1. Hán
  1. Nhật
  1. Pháp

Câu 3:

Cho các từ: pê- đan, ten-nít, tuốc-nơ-vít, gác-đờ-xen là từ mượn tiếng nước nào?

  1. Nhật
  1. Pháp
  1. Trung Quốc
  1. Anh

Câu 4:

Lý do của việc mượn từ trong tiếng Việt?

  1. Do tiếng Việt chưa có từ để biểu thị, hoặc có từ nhưng biểu thị chưa chính xác
  1. Do có thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức
  1. Tiếng Việt cần sự vay mượn để đổi mới
  1. Làm tăng sự phong phú của vốn từ tiếng Việt

Câu 5:

Từ mượn là từ như thế nào?

  1. Do nhân dân tự sáng tạo ra
  1. Được vay mượn từ tiếng nước ngoài
  1. Được xuất hiện trong từ điển
  1. Không có trong từ điển

Câu 6:

Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì?

  1. Tiếng Hán
  1. Tiếng Pháp
  1. Tiếng Anh
  1. Tiếng Nga

Hán trong từ khán giả có nghĩa là gì năm 2024

Hán trong từ khán giả có nghĩa là gì năm 2024

Khán giả nghĩa Hán viết là gì?

  1. khán giả: người xem; thính giả: người nghe; độc giả: người đọc.

Từ khán nghĩa Hán viết là gì?

① Coi, xem. ② Giữ gìn, như khán thủ 看守, khán hộ 看護, v.v. ③ Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đãi như bực hèn.

Chỉ trong Hán viết có nghĩa là gì?

  1. Chữ Chi trong tiếng Trung là 支, phiên âm là “zhī”. Dịch chữ Chi 支 sang tiếng Việt có nghĩa là cành, nhánh (cây). Đây cũng là một bộ thủ trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng.

Thành trong tiếng Hàn có nghĩa là gì?

Chữ Thanh trong tiếng Trung có hai cách viết là 靑 và 青, đều phiên âm là “qīng”, mang ý nghĩa là “xanh, màu xanh”. Đây là một trong 9 bộ có 8 nét trong 214 bộ thủ Khang Hy.