Grudges la gi

grudge

verb noun

  • (countable) Deep-seated animosity or ill-feeling about something or someone.

  • miễn cưỡng cho phép

  • mối hận thù

    noun

    Man, you really hold a grudge.

    Anh bạn, thực sự anh đang giữ mối hận thù đấy.

  • mối ác cảm

    noun

Gốc từ

Now we hold grudges and get revenge.

Giờ tôi phải hỏi về công việc của anh.

OpenSubtitles2018.v3

And the old man is consumed by an ancient grudge.

Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa.

OpenSubtitles2018.v3

Some hold grudges for a lifetime, unaware that courageously forgiving those who have wronged us is wholesome and therapeutic.

Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.

LDS

He couldn't find a soul who even knew of anyone with a grudge against his aunt.

Anh không thể tìm được một người thậm chí biết ai đó có hận thù với dì anh.

Literature

Proving that Abraham had no bitterness and that he held no grudge, he later went to battle in behalf of Lot. —Genesis 13:5-12; 14:13-16.

Để chứng tỏ rằng Áp-ra-ham không cay đắng và không cưu mang hờn giận, về sau ông ra trận để giải cứu Lót (Sáng-thế Ký 13:5-12; 14:13-16).

jw2019

Unless the cardinal somehow admires you for that business in London, he’ll bear a grudge.

Nếu Giáo chủ không hâm mộ lắm về vụ việc London của cậu, thì ông ta căm hận cậu lắm đấy.

Literature

It was a woman with a grudge.

Người phụ nữ với lòng căm thù

OpenSubtitles2018.v3

Owners should have patience with these Laikas because they can hold grudges for a long time.

Chủ sở hữu nên kiên nhẫn với những con chó giống này vì chúng có thể giữ mối hận thù trong một thời gian dài.

WikiMatrix

Now I can understand if you might hold a grudge.

Tôi có thể hiểu nếu anh vẫn đang giận tôi.

OpenSubtitles2018.v3

Leviticus 19:18 says: “You must not take vengeance nor have a grudge against the sons of your people; and you must love your fellow as yourself.”

Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”.

jw2019

Don’t hold grudges, don’t be easily offended, forgive and forget quickly, and don’t ever think that you are exempt from this commandment.

Đừng để bụng, đừng để cho mình dễ bị xúc phạm, hãy tha thứ và quên đi nhanh chóng, và đừng bao giờ nghĩ rằng các anh chị em được miễn khỏi giáo lệnh này.

LDS

It is easy to become angry and hold a grudge against that person.

Chúng ta dễ có khuynh hướng bực tức và nuôi lòng oán giận người ấy.

jw2019

That's a pretty good reason to hold a grudge.

Đấy là một lý do khá tốt cho việc hận thù này đấy.

OpenSubtitles2018.v3

She still bears you a grudge for your forward behaviour.

Bà ấy vẫn còn oán anh về sự khiếm nhã của anh.

Literature

But after the silence, he threw me, with a kind of grudge: “I don’t believe you!

"Nhưng sau một lúc im lặng chú văng ra một câu, với giọng thật là oán hận: ""Tôi không tin lời bác!"

Literature

For example, the nation of Israel was commanded: “You must not take vengeance nor have a grudge . . . and you must love your fellow as yourself.”

Thí dụ, nước Y-sơ-ra-ên được phán dặn: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù...

jw2019

Jehovah thus likened sin to a predator waiting to pounce on Cain if he persisted in nursing a grudge against his brother.

Vậy Đức Giê-hô-va đã ví tội lỗi như dã thú chờ vồ chụp Ca-in, nếu hắn cứ tiếp tục nung nấu mối ác cảm đối với em mình.

jw2019

Or, in your pride, do you hold a grudge, perhaps for days and months, refusing to speak to the supposed offender?

Hay là, vì kiêu ngạo mà bạn giận, có lẽ nhiều ngày và nhiều tháng, không nói chuyện với người bạn cho là đã xúc phạm đến mình?

jw2019

(b) What Bible counsel bears on a tendency to hold grudges?

b) Lời khuyên nào của Kinh-thánh có liên quan tới khuynh hướng nuôi dưỡng mối ác cảm với người khác?

jw2019

Ask yourself: ‘Do I give clear evidence of being one who does not hold grudges?

Hãy tự hỏi: “Mình có cho thấy mình là người không nuôi lòng oán giận không?

jw2019

(Job 6:14) Withholding loving-kindness could include withholding forgiveness or harboring a grudge.

(Gióp 6: 14, Tòa Tổng Giám Mục) Không bày tỏ lòng thương xót cũng được kể là không tha thứ hoặc cưu mang hờn giận.

jw2019

Suppose he's holding a grudge?

Thế nếu hắn thù vặt thì sao?

OpenSubtitles2018.v3

Are we “ready to forgive,” or are we sometimes inclined to hold a grudge?

Nói sao nếu một người xúc phạm đến chúng ta? Chúng ta có “sẵn tha-thứ” không?

jw2019

Hank was not some... lone assassin with a grudge.

Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu.

OpenSubtitles2018.v3

15 If an upset person does not work at controlling his emotions and making peace with his brother, a grudge could develop.

15 Mối ác cảm có thể phát triển nếu người cảm thấy bực tức không cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình và giải hòa với anh em.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M