Gỗ ké bao nhiêu một khối

Bảng giá gỗ Bảng giá các loại gỗ nguyên liệu mới nhất hiện nay

Bảng giá gỗ Cung cấp thông tin bảng giá các loại gỗ nguyên liệu mới nhất hiện nay. Giá các loại gỗ sấu, giá gỗ mít, giá gỗ chò chỉ, giá gỗ keo tròn,gỗ dầu.Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.

Báo giá gỗ mới nhất 2021

Bảng báo giá gỗ Hương và một số loại gỗ tự nhiênTÊN HÀNG HOÁQUY CÁCHĐƠN GIÁGIÁ CĂM XE HỘP [Campuchia]Dài từ 250cm -> 600cm15 -> 20tr/m3Hộp từ 30 -> 60cmGIÁ GỖ HƯƠNGKOSSO [Hương chua]Mặt từ 25 -> 60cm19 -> 46tr/tấnDài 250 -> 280cmGIÁ HƯƠNG VÂN NAM PHIMặt từ 25 -> 40cm28 -> 38tr/tấnDài từ 200 -> 250 cmGIÁ GÕ HỘP NAM PHIMặt từ 30 -> 65cm15 -> 36tr/m3[HỘP DOUSSIES]Dài từ 250 -> 290cmGIÁ GÕ PACHYLOPA [GÕ NAM PHI] XẺ SẠCHMặt từ 14 -> 40cm27 -> 37tr/m3Dài 240 -> 500cmGIÁ CĂM XE HỘP CHÂU PHIMặt từ 30 -> 80cm10 -> 16tr/m3Dài từ 240 -> 280cmGIÁ GỖ TRẮCLAIĐường kính từ 50 -> 75 cm9 ->16tr/m3Dài từ 250 -> 280cmGIÁ GÕ ĐỎ LÀO MẶT BÀNMặt từ 60 -> 85cm28 -> 68tr/1 tấmDài từ 200 -> 300cmGIÁ GỖ LIMCHÂU PHIHoành từ 250 -> 325cm15 -> 19tr/m3Dài từ 630 -> 1170 cmGIÁ LIM HỘP [TALI]Đường kính 40 -> 80cm13 -> 23tr/m3GIÁ HƯƠNG [TRÒN] CHÂU PHIHoành từ 193 -> 338cm18 -> 21tr/m3Bảng giá tất cả các loại gỗ [gỗ tròn, gỗ xẻ] ở Việt NamINhóm IĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Traim35.000.0008.000.0002Muồng đen3.000.0004.500.0003Sơn huyết4.500.0007.000.0004Cẩm liên3.800.0005.700.0005Pơ mu48.000.0006Trắc80.000.000150.000.0007Cẩm lai, cẩm thị45.000.0008Cà te38.000.0009Gỗ hương16.000.00030.000.00010Gõ mật15.000.00011Gỗ mun30.000.0008.000.00012Gỗ lát11.500.00015.000.00013Gỗ gõ6.600.00010.000.00014Gỗ dạ hương7.200.00010.000.00015Gỗ lim12.000.00016.000.00016Gỗ táo, sến3.500.0005.000.000IINhóm IIĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Sao5.600.0009.000.0002Căm xe6.000.00010.000.0003Kiền kiền4.400.0007.000.0004Nhóm II khác3.500.0005.200.000IIINhóm IIIĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Bằng lăng4.400.0007.000.0002Vên vên3.000.0004.500.0003Dầu gió5.000.0008.000.0004Cà chít, Chò chỉ4.000.0006.500.0005Nhóm III khác2.500.0003.750.000IVNhóm IVĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Dầu các loại, bạch tùng3.100.0005.000.0002Sến bo bo2.800.0004.200.0003Thông2.200.0003.500.0004Nhóm IV khác1.800.0002.700.000VNhóm VĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Dầu đỏ, dầu nước3.100.0005.000.0002Dầu đồng2.500.0004.000.0003Nhóm V khác2.000.0003.000.000VINhóm VIĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Trám hồng, xoan đào2.200.0003.500.0002Nhóm VI khác1.800.0002.700.000VIINhóm VIIĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Gáo vàng, trám tráng2.200.0003.000.0002Nhóm VII khác1.500.0002.250.000VIIINhóm VIIIĐơn vị tínhGỗ tròn [đường kính >30cm, dài >1mGỗ xẻ các quy cách dài >3m1Nhóm VIII các loại1.200.0001.800.000Giá gỗ của một vài loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu hiện nay: TÊN GỖGIÁ GỖGiá gỗ Sồi trắng [White oak] [白橡木]6.070.000 ~ 250 EURO/M3Giá gỗ thông New Zealand pine [松樹]3.702.000 ~ 165$/M3Giá gỗ thông Chile pine3.702.000 ~ 165$/M3Giá gỗ thông Brazil pine3.702.000 ~ 165$/M3Giá gỗ thông Phần lan [Finland Pine]4.260.000 ~ 190$ / M3Giá gỗ thông Thụy điển [Sweden Pine]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ tần bì [Ash] [白蠟木]7.060.000~~ 315$ /M3Giá gỗ óc chó [Walnut] [核桃]7.060.000~~ 315$ /M3Giá gỗ sồi đỏ [Red oak]6.070.000 ~ 250 EURO/M3Giá gỗ beech [Dẻ gai]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ căm xe [Pyinkado]Căm xe tròn : 8.500.000 /m3 Căm xe hộp : 12.500.000 /m3Giá gỗ xoan đào [Sapele] [沙比利]7.500.000 /m3Giá gỗ thích cứng [Hard Maple] [硬楓木]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ teak [Giá tỵ] [柚木]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ mahogany [Dái ngựa] [桃花心木]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ doussi [gõ đỏ]14.260.000 ~ 635$/M3Giá gỗ poplar [Dương] [白楊]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ alder [trăn] [榿木]4.260.000 ~ 190$/M3Giá gỗ thông Mỹ4.260.000 ~ 190$ / M3Giá gỗ thông trắng [White Pine]4.260.000 ~ 190$ / M3Giá gỗ anh đào [Cherry] [櫻桃]4.260.000 ~ 190$/M3

Ghi chú:

  1. Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
  2. Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
  3. Gỗ lốc lỏi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
  4. Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
  5. Gỗ có kích thước dưới 1 m [trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát] giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.

Giá gỗtrên là giá tham khảo,giá sẽ dao động và thay đổi theo thời giá.

Video liên quan

Chủ Đề