Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt.

They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust.

Trên hộp có chữ " Giòn tan " đó.

It says " crunch " on the box.

Các công ty khoang sâu xuống và làm tan giòn tan dãy đá ngầm để hút khí đốt tự nhiên.

Companies dig down and fracture shale beds to release natural gas.

Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.

To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack.

Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men

They become accessible to the oven for caramelization to give us a beautiful crust.

Mẹ trút một ít củ cải vào từng máng ăn và lúc này mấy con ngựa và bò đang nhai những miếng củ cải giòn tan.

She put some in each feed-box, and now the horses and cattle crunched the crisp turnips.

Và thính giác của chúng ta nhận ra các âm sắc trong giọng nói của người thân, tiếng gió xào xạc lùa qua những hàng cây, tiếng cười giòn tan của đứa bé.

And our sense of hearing catches the nuances of tone in a well-loved voice, the whisper of the wind through the trees, the toddler’s ecstatic laugh.

Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.

Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience.

Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai.

He’s going to get either perfectly crispy, golden-brown bread or perfectly gooey, melted cheese—but not both.

Hydro hòa tan trong nhiều kim loại, và khi rò rỉ có thể có những ảnh hưởng xấu đến các kim loại như tính giòn do hydro, làm rạn nứt và gây nổ.

Hydrogen dissolves in many metals, and, in addition to leaking out, may have adverse effects on them, such as hydrogen embrittlement, leading to cracks and explosions.

Bạn đã biết những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Bếp thông dụng nhất chưa? Nếu chưa, hãy cùng VUS tìm hiểu trong bài viết sau với danh sách 195+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp thường thấy, giúp bạn nâng cao khả năng nghe hiểu và làm việc tốt hơn trong ngành này nhé.

Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Vật dụng trong bếp

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Bottle opener/ˈbɑː.t̬əl ˌoʊ.pən.ɚ/Đồ khui bia2Carving knife/ˈkɑːr.vɪŋ ˌnaɪf/Dao cắt thịt3Chopping board/ˈtʃɑː.pɪŋ ˌbɔːrd/Thớt4Chopsticks/ˈtʃɑːp.stɪk/Đũa5Coffee pot/ˈkɑː.fi ˌpɑːt/Bình pha cà phê6Colander/ˈkɑː.lən.dɚ/Cái rổ7Cooker/ˈkʊk.ɚ/Bếp nấu8Corkscrew/ˈkɔːrk.skruː/Đồ khui rượu9Crockery/ˈkrɑː.kɚ.i/Bát đĩa sứ10Cup/kʌp/Tách11Dishwasher/ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/Máy rửa bát12Kettle/ˈket̬.əl/Ấm đun nước13Ladle/ˈleɪ.dəl/Cái muôi/ Cái muỗng lớn14Spoon/spuːn/Cái muỗng15Foil/ˈfɔɪl/Giấy bạc16Fork/fɔːrk/Dĩa17Freezer/ˈfriː.zɚ/Tủ đá18Fridge/frɪdʒ/Tủ lạnh19Frying pan/ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn /Chảo rán20Glass/ɡlæs/Cốc thủy tinh21Grater/ˈɡreɪ.t̬ɚ/Đồ nạo22Jar/dʒɑːr/Lọ thủy tinh23Jug/dʒʌɡ/Cái bình rót24Juicer/ˈdʒuː.sɚ/Máy ép hoa quả25Knife/naɪf/Dao26Mixing bowl/mɪksɪŋ boʊl/Bát trộn thức ăn27Mug/mʌɡ/Cốc cà phê28Oven/ˈʌv.ən/Lò nướng29Oven cloth/ˈʌv.ən klɑːθ/Khăn lót lò30Oven gloves/ˈʌv.ən ɡlʌv/Găng tay lò sưởi31Plate/pleɪt/Đĩa32Rolling pin/ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/Đồ cán bột33Saucepan/ˈsɑː.spən/Nồi34Saucer/ˈsɑː.sɚ/Đĩa đựng chén35Scale/skeɪl/Cái cân36Scouring pad/ˈskaʊ.ɚ.ɪŋ ˌpæd/Miếng rửa bát37Sieve/sɪv/Cái rây38Stove/stoʊv/Bếp nấu39Tablespoon/ˈteɪ.bəl.spuːn/Thìa to40Teapot/ˈtiː.pɑːt/Ấm trà41Teaspoon/ˈtiː.spuːn/Thìa nhỏ42Tin opener/ˈtɪn ˌoʊ.pən.ɚ/Đồ mở hộp43Toaster/ˈtoʊ.stɚ/Lò nướng bánh mì44Tongs/tɑːŋz/Cái kẹp45Tray/treɪ/Cái khay46Whisk/wɪsk/Đồ đánh trứng47Wine glass/ˈwaɪn ˌɡlæs/Ly uống rượu48Wooden spoon/ˌwʊd.ən ˈspuːn/Thìa gỗ

Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Phương pháp chế biến

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Add/æd/Thêm vào2Bake/beɪk/Nướng/Đút lò3Barbecue/ˈbɑːr.bə.kjuː/Nướng thịt bằng vỉ4Beat/biːt/Đánh trứng nhanh5Boil/bɔɪl/Đun sôi hoặc luộc6Break/breɪk/Bẻ nhỏ7Broil/brɔɪl/Nướng, hun khói8Carve/kɑːrv/Thái thịt thành lát9Chop/tʃɑːp/Cắt thành từng miếng nhỏ10Combine/kəmˈbaɪn/Kết hợp11Cook/kʊk/Nấu chín12Crush/krʌʃ/Băm nhỏ, nghiền13Cut/kʌt/Cắt14Fry/fraɪ/Chiên, rán15Grate/ɡreɪt/Bào16Grill/ɡrɪl/Nướng bằng vỉ17Knead/niːd/Nhào bột18Measure/ˈmeʒ.ɚ/Cân đo19Microwave/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/Làm nóng bằng lò vi sóng20Mince/mɪns/Băm nhuyễn21Peel/piːl/Gọt vỏ22Pour/pɔːr/Đổ, rót23Put/pʊt/Để vào24Roast/roʊst/Nướng25Scramble/ˈskræm.bəl/Khuấy trứng (trộn đều lòng đỏ và trắng)26Slice/slaɪs/Cắt lát27Steam/stiːm/Hấp 28Stir/stɝː/Khuấy; trộn29Stir-fry/ˈstɝː.fraɪ/Xào30Wash/wɑːʃ/Rửa sạch31Weigh/weɪ/Cân

Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Gia vị món ăn

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Baking soda/ˈbeɪ.kɪŋ ˌsoʊ.də/Bột nở2Black pepper/ˌblæk ˈpep.ɚ/Tiêu đen3Brown sugar/ˌbraʊn ˈʃʊɡ.ɚ/Đường nâu4Bulb/bʌlb/Củ hành/tỏi nói chung5Butter/ˈbʌt̬.ɚ/Bơ6Chili oil/ˈtʃɪl.i ˌɔɪl/Dầu ớt7Chili paste/ˈtʃɪl.i ˌ peɪst/Ớt sa tế8Chili powder/ˈtʃɪl.i ˌpaʊ.dɚ/Ớt bột9Chili sauce/ˈtʃɪl.i ˌsɑːs/Tương ớt10Coarse salt/ˌkɔːrs ˈsɑːlt/Muối hột11Coconut milk/ˈkoʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/Nước cốt dừa12Cooking oil/ˈkʊk.ɪŋ/Dầu ăn13Curry powder/ˈkɝː.i ˌpaʊ.dɚ/Bột cà ri14Fish sauce/fɪʃ sɑːs/Nước mắm15Garlic/ˈɡɑːr.lɪk/Tỏi16Ketchup/ˈketʃ.ʌp/Tương cà17Mustard/ˈmʌs.tɚd/Mù tạt18Olive oil/ˌɑː.lɪv ˈɔɪl/Dầu ô liu19Pepper/ˈpep.ɚ/Hạt tiêu20Salsa/ˈsɑːl.sə/Xốt chua cay21Salt/sɑːlt/Muối22Soy sauce/ˌsɔɪ ˈsɑːs/Nước tương23Spices/spaɪs/Gia vị24Sugar/ˈʃʊɡ.ɚ/Đường25Tomato sauce/təˈmeɪ.t̬oʊ sɑːs/Sốt cà chua26Vinegar/ˈvɪn.ə.ɡɚ/Giấm

Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Mô tả món ăn

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Acidic/əˈsɪd.ɪk/Có nhiều acid2Bland/blænd/Nhạt (mùi vị)3Bitter/ˈbɪt̬.ɚ/Đắng4Creamy/ˈkriː.mi/Béo5Crunchy/ˈkrʌn.tʃi/Giòn tan6Crispy/krɪsp/Giòn rụm7Delicious/dɪˈlɪʃ.əs/Ngon8Fatty/ˈfæt̬.i/Béo (chứa nhiều chất béo)9Fresh/freʃ/Còn tươi mới10Fruity/ˈfruː.t̬i/Có chứa nhiều hoa quả11Healthy/ˈhel.θi/Tốt cho sức khỏe12Nutty/ˈnʌt̬.i/Có chứa nhiều hạt13Off/ɑːf/Bị ôi thiu14Oily/ˈɔɪ.li/Nhiều dầu15Overcooked/ˌoʊ.vɚˈkʊk/Chín quá16Raw/rɑː/Còn sống17Ripe/raɪp/Chín (Hoa quả)18Rotten/ˈrɑː.tən/Bị thối rữa19Savory/ˈseɪ.vɚ.i/Nhiều hương vị20Salty/ˈsɑːl.t̬i/Mặn21Sharp/ʃɑːrp/Có vị chua22Sour/saʊr/Chua23Spicy/ˈspaɪ.si/Cay24Sweet/swiːt/Có vị ngọt25Tender/ˈten.dɚ/Mềm26Tasteless/ˈteɪst.ləs/Không có mùi vị27Tough/tʌf/Cứng28Undercooked/ˌʌn.dɚˈkʊkt/Chưa chín29Unripe/ʌnˈraɪp/Chưa chín (hoa quả)

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Bếp

STTMẫu câuDịch nghĩa1You can add some salt to the sweet soup. It’ll enhance the flavor.Bạn có thể thêm chút muối vào các món chè. Nó sẽ làm đậm hương vị đấy.2How long do you need to boil to make a medium-boiled egg?Bạn cần luộc bao lâu để được trứng lòng đào?3How long have you been cooking?Bạn đã nấu ăn bao lâu rồi?4How should this dish be prepared?Món ăn này nên chế biến như thế nào?5I need you to buy all the ingredients in the list I just gave youTôi cần bạn mua tất cả các nguyên liệu trong danh sách tôi vừa đưa6I want to be a chef like Gordon RamsayTôi muốn trở thành một đầu bếp như Gordon Ramsay7Let’s clean the kitchen. It’s the end of the day.Hãy làm sạch nhà bếp thôi. Đã cuối ngày rồi8Sir, we ran out of eggs and cabbageThưa ông, chúng tôi hết trứng và bắp cải rồi9What should I do with this fish?Tôi nên làm gì với con cá này?10Firstly, you can wash the vegetables in the sinkBạn có thể rửa rau trong bồn trước tiên.

Lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Bếp dành cho người bận rộn

Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Bếp cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và đam mê với nghệ thuật nấu nướng. Bởi sự bùng nổ về ngành du lịch/nhà hàng kéo theo các nhà đầu tư nước ngoài, nhân sự từ khắp các nơi trên thế giới và khách du lịch hội tụ và phát triển tại Việt Nam.

Do đó, để có thể giao tiếp tốt và dễ dàng thăng tiến trong ngành Bếp, các bạn nên cân nhắc nghiêm túc đầu tư cho việc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ sớm.

Với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge của khóa học iTalk, học viên được tiếp cận hơn hơn 365+ chủ đề giao tiếp, trong đó có cả chủ điểm và giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Bếp được cập nhập liên tục.

Khóa học iTalk được chia theo 4 level đạt chuẩn Cambridge

Khoá học được chia làm 4 level (Mỗi level gồm 60 bài học).

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.

Sau khi 60 bài học hoàn thành, học viên được kiểm tra lộ trình với bài kiểm tra định kỳ, dễ dàng theo dõi được tiến độ tiến bộ trong suốt quá trình học.

4 level chính sẽ giúp các bạn mau chóng chinh phục mục tiêu trôi chảy tiếng Anh, đặc biệt là với việc học tiếng Anh chuyên ngành Bếp.

  • Hệ thống đo lường kết quả 10 – 60 sau mỗi buổi học:
  • Bài Assessment ngắn sau khi hoàn thành 10 chủ đề.
  • Bài kiểm tra tổng hợp check trình độ sau 60 chủ điểm học tập.

Chu trình học tập tối giản và tối ưu cho người bận rộn

iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm/sinh viên bận rộn ghi nhớ kiến thức, chủ động làm chủ quá trình học với 3 bước khơi mở 3Ps:

  • Presentation: Giáo viên khơi mở tài liệu học tập trực quan, giải thích chi tiết các từ vựng mới và ngữ cảnh sử dụng thực tế.
  • Practice: Học viên nhập vai theo nhân vật hội thoại, thực hành tốc độ phản xạ tự nhiên khi giao tiếp.
  • Production: Học viên ứng dụng hiệu quả kiến thức vào thực tiễn.

Với tỉ lệ thời gian lớp học 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được hệ thống hóa kiến thức qua đầy đủ các hoạt động Thu nạp – Luyện tập – Củng cố kiến thức khoa học vô cùng chặt chẽ.

  • Before Class: Học viên xem trước tài liệu buổi học Online, học từ vựng và cụm từ cần nhớ, đồng thời thực hành phát âm cùng công nghệ AI.
  • In class: Học viên nạp kiến thức qua các bài thực hành nghe, nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
  • After Class: Củng cố từ vựng cùng AI, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao, được hệ thống hoá kiến thức với các bài kiểm tra ngắn.

VUS – Hệ thống Anh ngữ đạt chuẩn NEAS uy tín nhất Việt Nam

  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.

Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.

  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là hệ thống duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
    Giòn rụm trong tiếng anh được mô tả thế nào

Trên đây là danh sách 195 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp thường gặp. Hy vọng các bạn có thể học được thêm các từ mới đúng chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh và gặt hái thêm nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp của chính mình.