Giải bài tập tiếng anh lớp 3 unit 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 1 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.

Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 1: Hello

  1. Fill the suitable words below each picture

Good night

Goodbye

Good evening

Hello [hi]

Good afternoon

Good morning

II. Complete the conversation

Lan: Hello. I __________ Lan.

Nam: ______. I am ________

Lan: Nice_________ _______ you.

Nam: _______ to ________ _______, too.

Lan: How ______ you?

Nam: I am _________, Thank _______. And _______?

Lan: ___________, thanks.

Nam: Goodbye.

Lan: Bye. See _____ ______.

III. What will you say to your mom in these situations?

1. When you see her in the morning. ____________________

2. When you are going to school. ____________________

3. When you come back from school in the afternoon. ____________________

4. When she give you a cake. ____________________

5. When you go to bed. ____________________

IV. Match column A to column B

A

B

1. How are you?

  1. Hi!

1. ________

2. Hi! I’m Mai

  1. Bye. See you later.

2. ________

3. Goodbye!

  1. Hello!. I am Thuy.

3. ________

4. Hello.

  1. Nice to meet you, too!

4. ________

5. Nice to meet you!

  1. Fine, thanks.

5. ________

  1. Translate these sentences into English

1. Nam. Xin chào. Tớ là Nam.

__________________________________________________

2. Ba: Xin chào. Tớ là Ba.

__________________________________________________

3. Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.

__________________________________________________

4. Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.

__________________________________________________

5. Nam: Tạm biệt.

__________________________________________________

Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

__________________________________________________

VI. Find the words with these sounds

1. / e / ____________________________________________

2. / ai / ____________________________________________

3. /i:/ ____________________________________________

4. /h/: ____________________________________________

VII. Reorder the words

1. DOGO GOMRINN ___________________________

2. YBEOGDO ___________________________

3. NTAHSK ___________________________

4. FOONANERT ___________________________

5. NEFI ___________________________

VIII. Circle the one extra word

1. Afterrnoon

  1. o
  1. r
  1. a

2. Helloo

  1. o
  1. e
  1. l

3. Goodd bye

  1. d
  1. o
  1. y

IX. Read the passage and answer the question

My name is Betty. I am nine. I am from Singapore. I have got a mother, a father and a sister. My sister is a little girl. She is three. I am a pupil, but my sister is not a pupil. We are happy family.

Để giúp học sinh lớp 3 hiểu bài và đạt được thành tích cao trong môn học tiếng Anh, BingGo Leaders sẽ giúp các em xây dựng nền tảng bằng cách hướng dẫn cách học và giải bài tập ở những unit đầu tiên. Đầu tiên, hãy đến ngay với bài viết hướng dẫn cho bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 1 lesson 1.

1. Bài 1: Look, listen and repeat [Dịch: Nhìn, nghe và lặp lại]

Bài nghe tiếng Anh lớp 3 Unit 1 lesson 1 [Sưu tầm Internet]

1.1. Hướng dẫn trả lời bài 1

Bước 1: Tập trung vào nhìn hình ảnh và xác định yêu cầu đề bài, bài bao gồm có bao nhiêu phần, có bao nhiêu người mỗi trong hình [Gồm có 2 hình ảnh cho hai phần và 4 nhân vật khác nhau].

Bước 2: Lắng nghe audio thật kỹ, nhận diện giọng nói nào là của bạn nam, giọng nói nào của bạn nữ.

Bước 3: Lặp lại cách phát âm đúng như audio đã nghe, các em học sinh có thể luyện tập lặp lại bài nghe cùng bạn bè, bố mẹ hay một mình.

1.2. Dịch nội dung bài 1

Cuộc hội thoại a

Hello. I’m Ben [Chào bạn. Mình là Ben]

Hi, Ben. I’m Mai [Chào bạn. Mình là Mai]

Cuộc hội thoại b

Hi. I’m Minh [Xin chào. Mình là Minh]

Hello, Minh. I’m Lucy [Chào bạn, Minh. Mình là Lucy]

2. Bài 2: Listen, point and say [Dịch: Nghe, chỉ và nói]

Bài 2 tiếng Anh lớp 3 unit 1 lesson 1 [Sưu tầm Internet]

2.1. Hướng dẫn trả lời bài 2

Bước 1: Quan sát và xác định yêu cầu đề bài, số nhân vật và tên nhân vật [Bài bao gồm 2 phần, học sinh cần lắng nghe để điền vào chỗ trống].

Bước 2: Lắng nghe, nắm bắt được mạch bài nghe để biết nhân vật nào nói trước và lời thoại như thế nào.

Bước 3: Chỉ vào hình và bắt đầu lặp lại bài nghe đúng với thứ tự lời nói của các nhân vật đã được nghe trước đó.

2.2. Dịch nội dung bài 2

Cuộc hội thoại a

Hello, I'm Ben. [Chào bạn, mình là Ben.]

Hi Ben, I'm Mai. [Chào Ben, mình là Mai]

Cuộc hội thoại b

Hi, I'm Minh. [Xin chào, mình là Minh.]

Hello Minh, I'm Lucy. [Chào Minh, mình là Lucy]

3. Bài 3: Let’s talk [Dịch: Cùng nói]

Bài tập 3 lesson 1 [Sưu tầm Internet]

3.1. Hướng dẫn làm bài tập 3

Bước 1: Xác định số lượng nhân vật trong hình, yêu cầu đề bài đưa ra.

Bước 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống [ô trống đầu tiên là tên riêng, ô trống thứ hai là lời đáp theo mẫu: Hi [Hello],….. . I’m……].

Bước 3: Bắt đầu luyện tập, nếu có trên 2 người luyện tập trong cuộc hội thoại thì thay phiên lẫn nhau để mọi người đều có thể nói.

3.2. Dịch nội dung bài 3

Hello/ Hi. I’m____ [Chào bạn. Mình là……..]

Hi, ____. I’m ____ [Chào, ….. . Mình là ……]

3.3. Mẫu ví dụ

A: Hi, I’m Minh. [Xin chào. Mình là Minh]

B: Hello, Minh. I’m Nhat. [Chào Minh. Mình là Nhật]

4. Bài 4: Listen and circle [Dịch: Hãy nghe và khoanh tròn]

Bài nghe 4 lesson 1 [Sưu tầm Internet]

4.1. Hướng dẫn làm bài tập 4

Bước 1: Xác định yêu cầu đề bài, có bao nhiêu hình ảnh, nhân vật và cần khoanh tròn những gì. [Trong bài có 2 câu hỏi chính và 4 hình ảnh, cần khoanh tròn nhân vật mà mình nghe thấy trong từng đoạn hội thoại. Để làm được bài này thì các em học sinh phải nắm chắc tên của các nhân vật mà mình đã học]

Bước 2: Lắng nghe audio và xác định tên của nhân vật trong bài nghe phù hợp với từng hình ảnh.

  • Trong câu 1 có thể nghe thấy tên của Lucci và Minh đang chào hỏi nên ta sẽ lựa chọn đáp án B.
  • Trong câu 2 là cuộc hội thoại chào hỏi giữa Ben và Mai nên ta có thể chọn được đáp án là A.

Bước 3: Khoanh tròn đáp án.

4.2. Dịch nội dung bài nghe 4

1. Hello, I'm Lucy. [Xin chào, mình là Lucy.]

Hello, Lucy. I'm Minh. [Chào, Lucy. Minh là Minh.]

2. Ben: Hi. I'm Ben. [Xin chào, mình là Ben.]

Mai: Hi, Ben. I'm Mai. [Chào Ben, mình là Mai.]

5. Bài 5: Look, complete and read [Dịch: Hãy nhìn, hoàn thành và đọc]

Bài 5 tiếng Anh lớp 3 Unit 1 lesson 1 [Sưu tầm Internet]

5.1. Hướng dẫn làm bài tập 5

Bước 1: Quan sát để biết yêu cầu bài đưa ra, có bao nhiêu câu hỏi.

Bước 2: Dựa theo trí nhớ của mình [kết hợp với SGK] để hoàn thành phần ô trống trong bài.

  • Trong câu 1 là câu chào hỏi thì chỉ có thể điền là Hi hoặc Hello [xin chào] không thể điền là Goodbye [Tạm biệt].
  • Trong câu 2 cũng là một câu chào hỏi nên sẽ điền là Hi hoặc Hello.
  • Trong câu 3 dựa trên mẫu câu đã được học và luyện tập trong bài tập trước, ta có thể điền được đáp án là I’m [I am].
  • Trong câu 4 có hai ô trống, ô đầu tiên em có thể điền là Hi hoặc Hello [giống với mẫu câu 3] và ô trống thứ hai điền từ I’m [I am].

Bước 3: Đọc lại các câu đã điền hoàn chỉnh.

5.2. Dịch nội dung bài 5

  1. Hello/ Hi. I’m Ben. [Xin chào. Mình là Ben]
  2. Hello/ Hi. I’m Lucy [ Xin chào. Mình là Lucy]
  3. Hi, Ben. I’m Mai. [Chào bạn, Ben. Mình là Mai]
  4. Hello/Hi, Lucy. I’m Minh. [Chào bạn, Lucy. Mình là Minh]

6. Lời kết

Thông qua phần hướng dẫn về các bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 lesson 1 trong bài viết này sẽ giúp các em học sinh nắm vững được kiến thức toàn bài và hiểu bài sâu hơn. Phụ huynh và các em học sinh hãy cùng theo dõi thêm nhiều bài viết hữu ích đến từ BingGo Leaders trong việc học tiếng Anh nhé.

Chủ Đề