Giá trị bảo hiểm tiếng anh là gì

Giá trị bảo hiểm [Insurable value]

Định nghĩa

Giá trị bảo hiểmtrong tiếng Anh là Insurable value. Giá trị bảo hiểm thường được xác định bằng giá thị trường của tài sản vào thời điểm kí kết hợp đồng bảo hiểm hoặc được xác định theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và bên bảo hiểm.

Đặc trưng

Giá thị trường của một hàng hoá hình thành theo một cơ chế khá phức tạp, nhưng khi đã hình thành thì về cơ bản tất cả những người có loại hàng hoá đó đều chấp nhận mức giá này.

Giá thị trường có thể thay đổi tăng hoặc giảm. Giá thị trường tại thời điểm xảy ra tổn thất có thể thấp hoặc cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua tài sản.

Chẳng hạn, giá nhà có thể giảm xuống tới mức chi phí sửa chữa ngôi nhà sau hoả hoạn còn lớn hơn giá thị trường hiện tại của ngôi nhà đó.

Trong trường hợp này, người bảo hiểm có thể căn cứ vào giá thị trường tại thời điểm xảy ra tổn thất để quyết định việc bồi thường. Người bảo hiểm được xem là đã hoàn thành nghĩa vụ bồi thường nếu anh ta trả cho người được bảo hiểm một khoản tiền đủ để người đó xây một ngôi nhà tương tự như ngôi nhà đã bị thiệt hại.

Xác định số tiền bồi thường của bảo hiểm tài sản dựa vào số tiền bảo hiểm và giá trị bảo hiểm

Bảo hiểm trên giá trị

Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm lớn hơn giá thị trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị trường.

Nếu bảo hiểm trên giá trị, khi xảy ra tổn thất, doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường tối đa bằng giá trị thực tế của tài sản.

Bảo hiểm đúng giá trị

Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm đúng bằng giá thị trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị trường.

Trong trường hợp này khi xảy ra tổn thất, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ bồi thường theo giá trị thiệt hại thực tế của tài sản.

Bảo hiểm dưới giá trị

Là bảo hiểm tài sản với số tiền bảo hiểm thấp hơn giá thị trường của tài sản đó hoặc tài sản cùng chủng loại tương ứng trên thị trường.

Theo nguyên tắc bồi thường thì người tham gia bảo hiểm đã tự bảo hiểm một phần giá trị tài sản. Khi xảy ra tổn thất, doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi thường theo tỉ lệ, nghĩa là bồi thường theo công thức sau đây:

Số tiền bồi thường = Tổn thất thực tế x [Số tiền bảo hiểm / Giá trị thị trường của tài sản]

Trong mọi trường hợp, số tiền bồi thường cao nhất cũng chỉ bằng số tiền bảo hiểm dưới giá trị.

[Tài liệu tham khảo: Giáo trình Lí thuyết bảo hiểm, NXB Tài chính; Giáo trình Đại lí bảo hiểm cơ bản, NXB Tài chính]

Hàng hóa thay thế [Substitute goods] và Hàng hóa bổ sung [Complementary goods] là gì?

20-08-2019 Cầu [Demand] là gì? Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu

20-08-2019 Cân bằng thị trường tiền tệ [Money Market Equilibrium] là gì? Những thay đổi của trạng thái cân bằng

Bộ từ vựng A

A1

Absolute assignmentChuyển nhượng hoàn toàn

Accelerated death benefit riderĐiều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

Accidental death and dismemberment riderĐiều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

Accidental death benefitQuyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

Accumulated valueGiá trị tích luỹ

Accumulation at interest dividend optionLựa chọn tích luỹ lãi chia

Accumulation periodThời kỳ tích luỹ

Accumulation unitsĐơn vị tích luỹ

Activity at work provisionĐiều khoản đang công tác

Activities of daily livingHoạt động thường ngày

ActuariesĐịnh phí viên

AD & D Rider [acidental death and dismemeberment rider]Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

Additional insured riderĐiều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

Additional term insurance dividend optionLựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

Adjustable life insuranceBảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

Administrrative services o­nly [ASO] contractHợp đồng dịch vụ quản lý

Adverse seletion – antiselectionLựa chọn đối nghịch [lựa chọn bất lợi]

Aggregate stop loss coverageBảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

A2

Aleatory contractHợp đồng may rủi

Allowable expensiveXin phí hợp lý

Annual returnDoanh thu hàng năm

Annual statementBáo cáo năm

Annual renewable term [ART] insurance – yearly renewable term insuranceBảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

AnnunityBảo hiểm niên kim [Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ]

AnnutantNgười nhận niên kim

Annunity beneficiaryNgười thụ hưởng của hợp đồng niên kim

Annunity certainThời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo

Annunity dateNgày bắt đầu trả niên kim

Annunity mortality ratesTỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

Annunity unitsĐơn vị niên kim.

AntiselectionLựa chọn đối nghịch [lựa chọn bất lợi]

APL provision – automatic premium loan provisionĐiều khoản cho vay phí tự động

ApplicantNgười yêu cầu bảo hiểm

Assessment methodPhương pháp định giá

AssetsTài sản

AssigneeNgười được chuyển nhượng

AssignmentChuyển nhượng

Assignment provisionĐiều khoản chuyển nhượng

AssignorNgười chuyển nhượng

Attained ageTuổi hiện thời

Attained age conversionChuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

Automatic dividend optionLựa chọn tự động sử dụng lãi chia

Automatic nonforfeiture benefitQuyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

Automatic premium loan [APL] provisionĐiều khoản cho vay phí tự động

Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm – Tổng hợp từ vựng cần nhớ

Bảo hiểm là mộttrongcácchuyên ngành hot nhất hiện nay. Vớicácbạn nào đang làmởchuyên ngành này, sẽ tiếp xúc với nhiều đối tượng khác nhau kể cả người nước ngoài. Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, đòi hỏi bạn phải có vốntừ vựng tiếng Anhchuyên ngành bảo hiểm cơ bản. Vớihy vọnggiúp bạn làm tốt công việc này, sau đây TuhocIELTS sẽtrình bàycáctừ vựng tiếng Anh về Bảo hiểmcơ bản và thường gặp nhất. Các bạn cùng đón xem nhé!

Bảo hiểm Tiếng Anh là gì?

Insurance: Bảo hiểm

Insurance contract: Hợp đồng Bảo hiểm

Insurance: Bảo hiểm

Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp bảo hiểm nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê.

Bảo hiểm bắt buộc là loại bảo hiểm do pháp luật quy định về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểmcó nghĩa vụ thực hiện.

Bảo hiểm tự nguyện là loại hình bảo hiểm mà người tham gia được quyền lựa chọn công ty bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm, mức phí và quyền lợi bảo hiểm.

Bảo hiểm bắt buộc bao gồm: Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Bảo hiểm cháy, nổ; Bảo hiểm y tế bắt buộc; Bảo hiểm xã hội bắt buộc, còn lại là các sản phẩm bảo hiểm tự nguyện.

Bảo hiểm tiếng anh là gì

215

Dịch thuật lĩnh vực bảo đảm là 1 trong những nghành khó, nhất là các thuật ngữ với cách phát âm cùa bảo đảm không giống nhau. Do vậy bài toán dịch đúng từ bỏ ngữ văn cành là vấn đề rất là quan liêu trọng

shop Dịch thuật cùng Phiên Dịch Châu Á là cửa hàng số 1 trong lĩnh vực dịch thuật siêng nghành nghề dịch vụ bảo hiểm nói phổ biến và các nghành nghề bảo hiểm chi phí gửi, bảo hiểm nhân tchúng ta, bảo hiểm không may ro…

Chúng tôi hân hạnh cung ứng một số thuật ngữ chuyên nghành nghề dịch vụ bảo hiểm mang lại Quý khách:

1] 20+ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Thuật ngữ [term] Giải nghĩa [meaning]
actuary n. a person who calculates risks for insurance companies
Kiểm trình viên-một người tính toán rủi ro cho các công ty bảo hiểm
Maggie loves maths so she’s thinking of becoming an actuary.
Maggie yêu toán học nên cô ấy đang nghĩ đến việc trở thành một chuyên gia tính toán.
assessor n. a person who calculates the value of something [eg: a building, car etc]
một người tính toán giá trị của một thứ gì đó [ví dụ: một tòa nhà, ô tô, v.v.]
The assessor said our house is worth over $200,000.
Người giám định cho biết ngôi nhà của chúng tôi trị giá hơn 200.000 đô la.
claim n. an application for payment under an insurance policy – to make a claim v.
n. đơn xin thanh toán theo hợp đồng bảo hiểm – để yêu cầu bồi thường.
How long have we got to make a claim if the house burns down?
Chúng tôi phải yêu cầu bồi thường bao lâu nếu ngôi nhà bị cháy?
commission n. money earned each time you sell a product
tiền kiếm được mỗi khi bạn bán một sản phẩm
Every time they sell a policy, insurance brokers get paid a commission.
Mỗi khi họ bán một hợp đồng, các nhà môi giới bảo hiểm được trả hoa hồng.
comprehensive n. [of an insurance policy] all-inclusive; providing more complete protection
[của một chính sách bảo hiểm] bao gồm tất cả; cung cấp sự bảo vệ hoàn chỉnh hơn
Comprehensive car insurance covers damage from things besides accidents, like floods, fire, vandalism, etc.
Bảo hiểm xe hơi toàn diện bảo hiểm thiệt hại do những thứ ngoài tai nạn, chẳng hạn như lũ lụt, hỏa hoạn, phá hoại, v.v.
consequential loss n. a loss that happens as a consequence of or as a result of another loss
một tổn thất xảy ra do hậu quả của hoặc là kết quả của một tổn thất khác
Are consequential losses like my loss of earnings while I’m in hospital also covered?
Những tổn thất do hậu quả như mất thu nhập của tôi khi tôi nằm viện có được bảo hiểm không?
cover n. the protection given by an insurance policy [eg: public liability cover]

Sự bảo vệ được cung cấp bởi một chính sách bảo hiểm [ví dụ: bảo hiểm trách nhiệm công cộng]

If you’re going to the US, you’ll need extra cover for hospital bills.

Nếu bạn đến Hoa Kỳ, bạn sẽ cần trang trải thêm cho các hóa đơn viện phí.

employer’s liability n. liability or responsibility of a firm for damage caused to one of its employees

trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một trong các nhân viên của công ty

We’ve got workers’ compensation insurance, so why do we need employer’s liability insurance as well?

Chúng tôi có bảo hiểm bồi thường cho người lao động, vậy tại sao chúng tôi cũng cần bảo hiểm trách nhiệm của người sử dụng lao động?

goods in transit n. property, merchandise or any goods in the process of being transported

tài sản, hàng hóa hoặc bất kỳ hàng hóa nào đang trong quá trình vận chuyển

Who usually pays for insuring goods in transit?

Ai thường chi trả cho việc bảo hiểm hàng hóa đang vận chuyển?

insurance broker n. agent who arranges insurance; middleman between insurer aBAnd policyholder

n. đại lý thu xếp bảo hiểm; người trung gian giữa công ty bảo hiểm và bên mua bảo hiểm

Good insurance brokers find the best deals for their clients, and bad ones find the highest commissions.

Các công ty môi giới bảo hiểm tốt tìm kiếm những giao dịch tốt nhất cho khách hàng của họ, và những công ty môi giới bảo hiểm tồi tìm được mức hoa hồng cao nhất.

liability n. 1 the state of being liable 2 anything for which a person is liable

n. 1 tình trạng chịu trách nhiệm 2 bất cứ điều gì mà một người phải chịu trách nhiệm

The company did all it could to avoid liability for the damage it caused.

Công ty đã làm tất cả những gì có thể để tránh phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại mà mình gây ra.

liable adj. legally obliged to pay for damage, injury etc; responsible – liability n.

tính từ. có nghĩa vụ pháp lý phải bồi thường thiệt hại, thương tật, v.v.; trách nhiệm – trách nhiệm pháp lý

Her doctor was held liable for botching the operation, but his insurance covered him.

Bác sĩ của cô ấy phải chịu trách nhiệm về việc làm hỏng ca phẫu thuật, nhưng bảo hiểm đã chi trả cho anh ấy.

loss n. death, injury, damage etc that is the basis for a claim – to lose v.

n. tử vong, thương tật, thiệt hại, vv đó là cơ sở cho một yêu cầu bồi thường – để mất

Does the policy cover loss of property due to floods and other natural disasters?

Chính sách có bảo hiểm thiệt hại về tài sản do lũ lụt và các thiên tai khác không?

loss adjuster n. a person who assesses the amount of compensation arising from a claim

n. một người đánh giá số tiền bồi thường phát sinh từ một yêu cầu

I don’t trust the insurer’s loss adjuster, so I’ve got my own loss assessor checking everything.

Tôi không tin tưởng người điều chỉnh tổn thất của công ty bảo hiểm, vì vậy tôi đã nhờ chuyên gia đánh giá tổn thất của riêng mình kiểm tra mọi thứ.

policy n. a contract of insurance [eg: a product liability policy]

n. hợp đồng bảo hiểm [ví dụ: chính sách trách nhiệm sản phẩm]

Read everything very carefully before signing any insurance policy.

Đọc tất cả mọi thứ rất cẩn thận trước khi ký bất kỳ hợp đồng bảo hiểm.

policyholder n. the person to whom an insurance policy is issued

n. người mà hợp đồng bảo hiểm được cấp cho họ

To maximize their profits, insurers will minimize payments to policyholders.

Để tối đa hóa lợi nhuận của mình, các công ty bảo hiểm sẽ giảm thiểu các khoản thanh toán cho các chủ hợp đồng.

premium n. a payment, usually monthly, yearly etc, for an insurance policy

n. một khoản thanh toán, thường là hàng tháng, hàng năm, v.v., cho một hợp đồng bảo hiểm

I didn’t realize they’d increase my insurance premium every year.

Tôi không nhận ra rằng họ sẽ tăng phí bảo hiểm của tôi hàng năm

product liability n. liability or responsibility of a firm for damage caused by one of its products

n. trách nhiệm pháp lý hoặc trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại do một trong các sản phẩm của họ gây ra

Some product liability rules protect gun manufacturers more than consumers or people hurt by their products.

Một số quy tắc trách nhiệm sản phẩm bảo vệ các nhà sản xuất súng nhiều hơn người tiêu dùng hoặc những người bị tổn thương bởi sản phẩm của họ.

public liability n. responsibility of a firm for damage caused to a member of the public

n. trách nhiệm của một công ty đối với thiệt hại gây ra cho một thành viên của công chúng

If a customer is injured in your shop, public liability insurance will cover you.

Nếu khách hàng bị thương trong cửa hàng của bạn, bảo hiểm trách nhiệm công cộng sẽ chi trả cho bạn.

reinsurance n. the insuring of risk by one insurance company with another – to reinsure v.

n. sự bảo hiểm rủi ro của một công ty bảo hiểm với một công ty bảo hiểm khác – để tái bảo hiểm v.

Insurance companies protect themselves by purchasing reinsurance contracts.

Các công ty bảo hiểm tự bảo vệ mình bằng cách mua các hợp đồng tái bảo hiểm.

risk n. 1 chance or possibility of injury, loss etc 2 person or thing causing risk

n. 1 cơ hội hoặc khả năng bị thương, mất mát, v.v. 2 người hoặc vật gây ra rủi ro

If you build a house in a forest, the risk of fire is higher than normal.

Nếu bạn xây nhà trong rừng, nguy cơ hỏa hoạn cao hơn bình thường.

Video liên quan

Chủ Đề