Fall into sth:
To begin to be in a particular state. [Bắt đầu rơi vào một tình trạng đặc biệt]
Ex: He fell into a deep sleep.
[Anh ấy đã rơi vào một giấc ngủ sâu].
To begin to do sth or become involved in sth. [Bắt đầu làm hoặc có liên quan đến việc gì đó].
Ex: I fell into the habit of having a nap after dinner.
[Tôi bắt đầu thói quen chợp mắt một lát sau bữa tối].
To be able to be divided into sth. [Có thể được chia thành sth].
Ex: Computer viruses fall into three broad categories.
[Các vi rút máy tinh có thể được chia làm 3 loại chính].
To belong to a particular group or class. [Thuộc về một lớp hoặc một nhóm đặc biệt].
Ex: Only 25% of people fall into this group.
[Chỉ có 25% số người thuộc về nhóm này].
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng fall into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn