Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]
Jacques Able, who identified himself as the owner of Etoile du Sud,
said he rushed to the hotel after getting a phone call.
Người tây ban nha -étoile
Người pháp -étoile
Na uy -hotel
Tiếng ả rập -النجم
Tiếng nhật -エトワール
Tiếng slovenian -etoile
Tiếng indonesia -etoile
Tiếng croatia -etoile
Tiếng phần lan -etoile
Người ý -étoile
Bồ đào nha -étoile
Đánh bóng -etoile
Tiếng nga -этуаль
Người hungary -etoile
Người đan mạch -étoile
Tiếng đức -étoile
Thụy điển -étoile
Hà lan -étoile
Hàn quốc -에투와
Tiếng rumani -la etoile
Tiếng slovak -etoile
Người trung quốc -星辰 广场
Người serbian -етоиле
Ukraina -етуаль
Séc -étoile
Người hy lạp -το etoile
Tiếng do thái -étoile
Người ăn chay trường -етоал
She performed as étoile for the Chilean National Ballet.
étoile sportive du sahel
After playing youth football for Senegalese academy Étoile Lusitana, Badará spent 9 years
of his career with several clubs in Portugal.
Người tây ban nha -etoile
Người pháp -etoile
Người đan mạch -étoile
Na uy -etoile
Tiếng ả rập -étoile
Hàn quốc -에투알
Tiếng nhật -エトワール
Tiếng do thái -étoile
Người ý -etoile
Tiếng croatia -etoile
Tiếng phần lan -etoile
Bồ đào nha -etoile
Đánh bóng -étoile
Người trung quốc -恒星
Người ăn chay trường -étoile
Người hungary -étoile
Tiếng nga -этуаль
Tiếng đức -étoilewurde
Thụy điển -étoile
Hà lan -etoile
Người hy lạp -etoile
Thổ nhĩ kỳ -étoile
Tiếng rumani -étoile
Tiếng indonesia -étoile
Tiếng slovak -etoile
Trong từ điển Tiếng Pháp - Tiếng Việt, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 14 của étoile , bao gồm: ngôi sao, sao, vì sao . Các câu mẫu có étoile chứa ít nhất 212 câu.étoile noun feminine
Corps céleste brillant [sens général] [..]
+ Thêm bản dịch Thêm étoile
"étoile" trong từ điển Tiếng Pháp - Tiếng Việt
- ngôi sao noun
Corps céleste brillant
Les premiers explorateurs se servaient des étoiles pour naviguer.
Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng.
en.wiktionary.org
- sao noun
Corps céleste brillant
Les étoiles étaient alignées, et elle était de retour.
Khi những ngôi sao đã thẳng hàng, Catherine trở về.
en.wiktionary.org
- vì sao noun
C'est un livre concernant les étoiles.
Đây là quyển sách về những vì sao.
Astronomia-Terminaro
Bản dịch ít thường xuyên hơn
- đốm trán
- dấu sao
- huân chương
- ngã năm
- ngã sáu
- số mệnh
- tinh cầu
- vận mệnh
- vết rạn hình sao
- Sao
- Xếp hạng khách sạn
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " étoile " sang Tiếng Việt
Glosbe Translate
Google Translate
Hình ảnh có "étoile"
Các cụm từ tương tự như "étoile" có bản dịch thành Tiếng Việt
Étoile polaire
Polaris
étoile du soir
sao hôm
étoile fixe
hằng tinh · định tinh
hôtel 4 étoiles
khách sạn 4 sao
mauvaise étoile
hung tinh
anis étoilé
hồi
La Guerre des étoiles
Chiến tranh giữa các vì sao
étoile du berger
sao mai
xem thêm [+25]
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "étoile" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
9 de même que la lumière des étoiles et le pouvoir de celles-ci par lequel elles ont été faites ;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
LDS
L'étape 3 consiste à identifier l'étoile sur le devant.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
ted2019
Il n’y avait pas de toit ; je me glissai à l’intérieur, levai les yeux vers le ciel étoilé et m’agenouillai pour prier.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
LDS
Manifestement, il a fallu une énergie colossale pour créer non seulement le soleil, mais encore les milliards d’autres étoiles.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
jw2019
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
jw2019
Il n'y aucun autre restaurant comme ça dans le monde avec trois étoiles.
Không có nhà hàng 3 sao nào như thế trên thế giới.
OpenSubtitles2018.v3
À la cinquième sonnerie, il a vu « une étoile » tomber du ciel sur la terre.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
jw2019
24 “‘Mais en ces jours- là, après cette tribulation- là, le soleil sera obscurci, et la lune ne donnera pas sa lumière, 25 et les étoiles tomberont du ciel, et les puissances qui sont dans les cieux seront ébranlées.
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
jw2019
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
QED
les statues que vous vous êtes fabriquées, l’étoile de votre dieu,
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
jw2019
Le Soleil n'est pas considéré comme une étoile variable, mais il subit des changements périodiques de son activité, ce qui peut être vu grâce aux taches solaires.
Mặt trời được coi là một ngôi sao biến đổi, nhưng nó có trải qua các thay đổi theo chu kỳ trong hoạt động được gọi là chu kỳ đốm mặt trời.
WikiMatrix
Vise les étoiles.
Vươn tới những ngôi sao.
OpenSubtitles2018.v3
Quant aux étoiles, les dieux les créèrent à partir des flammèches et des étincelles venues de Muspellheim.
Không dừng tại đó, ba người con của Borr còn tạo ra mặt trời, mặt trăng và các vì sao từ tia lửa của Múspellsheimr.
WikiMatrix
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
support.google
Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
LDS
Cette semence serait “ comme les étoiles des cieux et comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”.
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”.
jw2019
Les planètes se forment en tant que processus accidentel de la formation d'étoile à partir du même nuage de gaz que l'étoile elle-même.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
ted2019
Vous devriez voir beaucoup d'étoiles près du trou noir.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
QED
Les étoiles sont voilées.
Các vì sao đang mờ dần.
OpenSubtitles2018.v3
L’Étoile du matin qui se lève
Cách sao mai mọc
jw2019
Une fission nucléaire et des émissions de particules α devraient rendre les noyaux plus lourds et les décliner aussi en fer, en laissant les objets à la masse stellaire à l’état de sphères froides de fer, appelées étoiles de fer.
Fission và hạt alpha phát thải nên nặng hạt nhân cũng phân hủy với sắt, để lại sao đối tượng đại chúng như những quả cầu sắt lạnh, được gọi là sao sắt.
WikiMatrix
J'étais parmis les étoiles, et quelque chose d'inexplicable m'est arrivé.
Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi
OpenSubtitles2018.v3
20 En quel sens ‘le soleil sera- t- il obscurci, la lune ne donnera- t- elle pas sa lumière, les étoiles tomberont- elles du ciel et les puissances des cieux seront- elles ébranlées’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
jw2019
Certains de ces lieux profitent de la mention quatre ou cinq étoiles données par le comité d'évaluation touristique d'Afrique du Sud.
Những cái tên này được lấy từ một danh sách 140 tên gọi đệ trình bởi 14 quốc gia và vùng lãnh thổ thành viên của Ủy ban Bão Tây Bắc Thái Bình Dương.